逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- 新标点和合本 - 他祈祷耶和华,耶和华就允准他的祈求,垂听他的祷告,使他归回耶路撒冷,仍坐国位。玛拿西这才知道惟独耶和华是 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他祈祷耶和华,耶和华就应允他,垂听他的祷告,使他归回耶路撒冷,仍坐王位。玛拿西这才知道惟独耶和华是上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 他祈祷耶和华,耶和华就应允他,垂听他的祷告,使他归回耶路撒冷,仍坐王位。玛拿西这才知道惟独耶和华是 神。
- 当代译本 - 耶和华应允他的祷告,垂听他的恳求,使他返回耶路撒冷继续做王。玛拿西这才明白耶和华是上帝。
- 圣经新译本 - 他向耶和华祷告,耶和华应允他的恳求,垂听他的祈求,使他归回耶路撒冷,恢复他的王位。玛拿西这才知道只有耶和华是 神。
- 中文标准译本 - 他向耶和华祷告,耶和华就应允他的祈求,垂听他的恳求,使他回归耶路撒冷,恢复王权。玛拿西这才知道:唯独耶和华是神。
- 现代标点和合本 - 他祈祷耶和华,耶和华就允准他的祈求,垂听他的祷告,使他归回耶路撒冷,仍坐国位。玛拿西这才知道唯独耶和华是神。
- 和合本(拼音版) - 他祈祷耶和华,耶和华就允准他的祈求,垂听他的祷告,使他归回耶路撒冷,仍坐国位。玛拿西这才知道惟独耶和华是上帝。
- New International Version - And when he prayed to him, the Lord was moved by his entreaty and listened to his plea; so he brought him back to Jerusalem and to his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord is God.
- New International Reader's Version - Manasseh prayed to him. When he did, the Lord felt sorry for him. He answered his prayer. The Lord brought Manasseh back to Jerusalem and his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord is God.
- English Standard Version - He prayed to him, and God was moved by his entreaty and heard his plea and brought him again to Jerusalem into his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord was God.
- New Living Translation - And when he prayed, the Lord listened to him and was moved by his request. So the Lord brought Manasseh back to Jerusalem and to his kingdom. Then Manasseh finally realized that the Lord alone is God!
- Christian Standard Bible - He prayed to him, and the Lord was receptive to his prayer. He granted his request and brought him back to Jerusalem, to his kingdom. So Manasseh came to know that the Lord is God.
- New American Standard Bible - When he prayed to Him, He was moved by him and heard his pleading, and brought him back to Jerusalem to his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord alone is God.
- New King James Version - and prayed to Him; and He received his entreaty, heard his supplication, and brought him back to Jerusalem into his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord was God.
- Amplified Bible - When he prayed to Him, He was moved by his entreaty and heard his pleading, and brought him back to Jerusalem to his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord is God.
- American Standard Version - And he prayed unto him; and he was entreated of him, and heard his supplication, and brought him again to Jerusalem into his kingdom. Then Manasseh knew that Jehovah he was God.
- King James Version - And prayed unto him: and he was entreated of him, and heard his supplication, and brought him again to Jerusalem into his kingdom. Then Manasseh knew that the Lord he was God.
- New English Translation - When he prayed to the Lord, the Lord responded to him and answered favorably his cry for mercy. The Lord brought him back to Jerusalem to his kingdom. Then Manasseh realized that the Lord is the true God.
- World English Bible - He prayed to him; and he was entreated by him, and heard his supplication, and brought him again to Jerusalem into his kingdom. Then Manasseh knew that Yahweh was God.
- 新標點和合本 - 他祈禱耶和華,耶和華就允准他的祈求,垂聽他的禱告,使他歸回耶路撒冷,仍坐國位。瑪拿西這才知道惟獨耶和華是神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他祈禱耶和華,耶和華就應允他,垂聽他的禱告,使他歸回耶路撒冷,仍坐王位。瑪拿西這才知道惟獨耶和華是上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他祈禱耶和華,耶和華就應允他,垂聽他的禱告,使他歸回耶路撒冷,仍坐王位。瑪拿西這才知道惟獨耶和華是 神。
- 當代譯本 - 耶和華應允他的禱告,垂聽他的懇求,使他返回耶路撒冷繼續做王。瑪拿西這才明白耶和華是上帝。
- 聖經新譯本 - 他向耶和華禱告,耶和華應允他的懇求,垂聽他的祈求,使他歸回耶路撒冷,恢復他的王位。瑪拿西這才知道只有耶和華是 神。
- 呂振中譯本 - 他禱告永恆主,永恆主就應允他所懇求的,垂聽他的求恩,使他返回 耶路撒冷 ,仍坐他的王位。 瑪拿西 這才知道惟獨永恆主乃是上帝。
- 中文標準譯本 - 他向耶和華禱告,耶和華就應允他的祈求,垂聽他的懇求,使他回歸耶路撒冷,恢復王權。瑪拿西這才知道:唯獨耶和華是神。
- 現代標點和合本 - 他祈禱耶和華,耶和華就允准他的祈求,垂聽他的禱告,使他歸回耶路撒冷,仍坐國位。瑪拿西這才知道唯獨耶和華是神。
- 文理和合譯本 - 禱耶和華、蒙其垂聽、而允所求、使返耶路撒冷、復其國位、瑪拿西始知耶和華為上帝、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既禱於主、主允之、俯聽其禱、使之歸 耶路撒冷 、仍居王位、自是、 瑪拿西 知惟主為天主、
- Nueva Versión Internacional - Oró al Señor, y él escuchó sus súplicas y le permitió regresar a Jerusalén y volver a reinar. Así Manasés reconoció que solo el Señor es Dios.
- 현대인의 성경 - 기도하였다. 그래서 하나님은 그의 기도를 들으시고 그를 예루살렘에 돌아오게 하여 다시 나라를 다스리게 하셨다. 그제서야 므낫세는 여호와께서 정말 하나님이신 것을 깨닫게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Когда он молился, Господь смилостивился над ним и внял его мольбе. Он возвратил его в Иерусалим, на его трон. Так Манассия познал, что Господь есть Бог.
- Восточный перевод - И когда он молился, Вечный смилостивился над ним и внял его мольбе. Он возвратил его в Иерусалим, на его трон. Так Манасса познал, что Вечный есть Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда он молился, Вечный смилостивился над ним и внял его мольбе. Он возвратил его в Иерусалим, на его трон. Так Манасса познал, что Вечный есть Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда он молился, Вечный смилостивился над ним и внял его мольбе. Он возвратил его в Иерусалим, на его трон. Так Манасса познал, что Вечный есть Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Il le pria, et l’Eternel l’exauça, il écouta sa supplication et le fit revenir à Jérusalem dans son royaume. Ainsi Manassé comprit que l’Eternel seul est Dieu.
- リビングバイブル - 神はその願いを聞き入れ、彼の求めに答えて、マナセをエルサレムの自分の王国に戻しました。こうしてマナセは、主こそ神であることを知ったのです。
- Nova Versão Internacional - Quando ele orou, o Senhor o ouviu e atendeu o seu pedido e o trouxe de volta a Jerusalém e a seu reino. E assim Manassés reconheceu que o Senhor é Deus.
- Hoffnung für alle - und bat ihn um Hilfe. Gott erhörte sein Rufen und ließ ihn nach Jerusalem zurückkehren, wo er wieder als König regierte. Da erkannte Manasse, dass der Herr der wahre Gott ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมนัสเสห์อธิษฐาน พระองค์ก็ทรงสดับฟังและทรงตอบคำทูลวิงวอนพระองค์ให้มนัสเสห์ได้กลับคืนสู่กรุงเยรูซาเล็มและราชอาณาจักรอีกครั้งหนึ่ง มนัสเสห์จึงทรงสำนึกว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านอธิษฐานต่อพระองค์ และพระเจ้ารู้สึกสะเทือนใจที่ท่านร้องขอ และพระองค์ฟังคำอ้อนวอน พระองค์จึงนำท่านเข้ามายังอาณาจักรของท่านที่เยรูซาเล็มอีกครั้ง แล้วมนัสเสห์จึงทราบว่าพระผู้เป็นเจ้าเป็นพระเจ้า
交叉引用
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
- Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
- Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
- Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
- Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
- Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
- Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
- Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- E-xơ-ra 8:23 - Vì thế chúng tôi kiêng ăn để cầu xin Chúa cho thượng lộ bình an, và Đức Chúa Trời đã nhậm lời.