Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶走的外族人的可憎行径。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,随从耶和华在以色列人面前赶走的列国所行可厌恶的事。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列子民面前赶出的那些民族,行可憎之事。
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, following the detestable practices of the nations the Lord had driven out before the Israelites.
  • New International Reader's Version - Manasseh did what was evil in the eyes of the Lord. He followed the practices of the nations. The Lord hated those practices. The Lord had driven out those nations to make room for the Israelites.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to the abominations of the nations whom the Lord drove out before the people of Israel.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, following the detestable practices of the pagan nations that the Lord had driven from the land ahead of the Israelites.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, imitating the detestable practices of the nations that the Lord had dispossessed before the Israelites.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord according to the abominations of the nations whom the Lord dispossessed before the sons of Israel.
  • New King James Version - But he did evil in the sight of the Lord, according to the abominations of the nations whom the Lord had cast out before the children of Israel.
  • Amplified Bible - But he did evil in the sight of the Lord, like the repulsive acts of the [pagan] nations whom the Lord dispossessed before the sons (descendants) of Israel.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, after the abominations of the nations whom Jehovah cast out before the children of Israel.
  • King James Version - But did that which was evil in the sight of the Lord, like unto the abominations of the heathen, whom the Lord had cast out before the children of Israel.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord and committed the same horrible sins practiced by the nations whom the Lord drove out ahead of the Israelites.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, after the abominations of the nations whom Yahweh cast out before the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕走的外族人的可憎行徑。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,隨從耶和華在以色列人面前趕走的列國所行可厭惡的事。
  • 呂振中譯本 - 他行永恆主所看為壞的事,像永恆主從 以色列 人面前所驅逐的外國人 所行 厭惡的事一樣。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列子民面前趕出的那些民族,行可憎之事。
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人那可憎的事,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、從異邦可憎之事、即耶和華於以色列人前、所逐諸族之事、
  • 文理委辦譯本 - 昔異邦人行可惡之事、耶和華使以色列族逐之、馬拿西行惡於耶和華前、而效其尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、昔主在 以色列 人前所驅逐諸族、行可憎之事、 瑪拿西 效其尤、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hizo lo que ofende al Señor, pues practicó las repugnantes ceremonias de las naciones que el Señor había expulsado al paso de los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 이스라엘 백성 앞에서 쫓아낸 이방 민족의 더러운 행위를 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, следуя омерзительным обычаям народов, которых Господь прогнал от израильтян.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal et s’adonna aux mêmes pratiques abominables que les peuples étrangers dépossédés par l’Eternel en faveur des Israélites.
  • リビングバイブル - ただし、それは主の目に悪とされることでした。イスラエルの民がこの地に入った時、主が滅ぼした異教の国々の偶像を求め、それを民に拝ませるようにしむけたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, imitando as práticas detestáveis das nações que o Senhor havia expulsado de diante dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und übernahm die abscheulichen Bräuche der Völker, die der Herr aus dem Land vertrieben hatte, um es seinem Volk Israel zu geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตามแบบอย่างอันน่าชิงชังของชนชาติทั้งหลายที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าชาวอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​ทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ขับ​ไล่​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:9 - “Khi vào đến đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho, anh em không được bắt chước những hành động đáng tởm của các dân bản xứ đang sống tại đó.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的列国那些可憎的事。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶走的外族人的可憎行径。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,随从耶和华在以色列人面前赶走的列国所行可厌恶的事。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列子民面前赶出的那些民族,行可憎之事。
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法耶和华在以色列人面前赶出的外邦人那可憎的事。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, following the detestable practices of the nations the Lord had driven out before the Israelites.
  • New International Reader's Version - Manasseh did what was evil in the eyes of the Lord. He followed the practices of the nations. The Lord hated those practices. The Lord had driven out those nations to make room for the Israelites.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to the abominations of the nations whom the Lord drove out before the people of Israel.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, following the detestable practices of the pagan nations that the Lord had driven from the land ahead of the Israelites.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, imitating the detestable practices of the nations that the Lord had dispossessed before the Israelites.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord according to the abominations of the nations whom the Lord dispossessed before the sons of Israel.
  • New King James Version - But he did evil in the sight of the Lord, according to the abominations of the nations whom the Lord had cast out before the children of Israel.
  • Amplified Bible - But he did evil in the sight of the Lord, like the repulsive acts of the [pagan] nations whom the Lord dispossessed before the sons (descendants) of Israel.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, after the abominations of the nations whom Jehovah cast out before the children of Israel.
  • King James Version - But did that which was evil in the sight of the Lord, like unto the abominations of the heathen, whom the Lord had cast out before the children of Israel.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord and committed the same horrible sins practiced by the nations whom the Lord drove out ahead of the Israelites.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, after the abominations of the nations whom Yahweh cast out before the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人那可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的列國那些可憎的事。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕走的外族人的可憎行徑。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,隨從耶和華在以色列人面前趕走的列國所行可厭惡的事。
  • 呂振中譯本 - 他行永恆主所看為壞的事,像永恆主從 以色列 人面前所驅逐的外國人 所行 厭惡的事一樣。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列子民面前趕出的那些民族,行可憎之事。
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法耶和華在以色列人面前趕出的外邦人那可憎的事,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、從異邦可憎之事、即耶和華於以色列人前、所逐諸族之事、
  • 文理委辦譯本 - 昔異邦人行可惡之事、耶和華使以色列族逐之、馬拿西行惡於耶和華前、而效其尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、昔主在 以色列 人前所驅逐諸族、行可憎之事、 瑪拿西 效其尤、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hizo lo que ofende al Señor, pues practicó las repugnantes ceremonias de las naciones que el Señor había expulsado al paso de los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 이스라엘 백성 앞에서 쫓아낸 이방 민족의 더러운 행위를 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, следуя омерзительным обычаям народов, которых Господь прогнал от израильтян.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, следуя омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal et s’adonna aux mêmes pratiques abominables que les peuples étrangers dépossédés par l’Eternel en faveur des Israélites.
  • リビングバイブル - ただし、それは主の目に悪とされることでした。イスラエルの民がこの地に入った時、主が滅ぼした異教の国々の偶像を求め、それを民に拝ませるようにしむけたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, imitando as práticas detestáveis das nações que o Senhor havia expulsado de diante dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und übernahm die abscheulichen Bräuche der Völker, die der Herr aus dem Land vertrieben hatte, um es seinem Volk Israel zu geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตามแบบอย่างอันน่าชิงชังของชนชาติทั้งหลายที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าชาวอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​ทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ขับ​ไล่​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​ชาว​อิสราเอล
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:9 - “Khi vào đến đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho, anh em không được bắt chước những hành động đáng tởm của các dân bản xứ đang sống tại đó.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
圣经
资源
计划
奉献