Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tất cả trưởng lão Ít-ra-ên đến, những người Lê-vi khiêng Hòm đi.
  • 新标点和合本 - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列众长老一来到,利未人就抬起约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列众长老一来到,利未人就抬起约柜。
  • 当代译本 - 以色列的长老到齐后,利未人便抬起约柜,
  • 圣经新译本 - 以色列的众长老来到了,利未人就抬起约柜。
  • 中文标准译本 - 以色列所有的长老来到后,利未人就抬起约柜,
  • 现代标点和合本 - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜。
  • 和合本(拼音版) - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜,
  • New International Version - When all the elders of Israel had arrived, the Levites took up the ark,
  • New International Reader's Version - All the elders of Israel arrived. Then the Levites picked up the ark and carried it.
  • English Standard Version - And all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • New Living Translation - When all the elders of Israel arrived, the Levites picked up the Ark.
  • The Message - When all the leaders of Israel were ready, the Levites took up the Chest. They carried the Chest, the Tent of Meeting, and all the sacred things in the Tent used in worship. The priests, all Levites, carried them. King Solomon and the entire congregation of Israel were there before the Chest, worshiping and sacrificing huge numbers of sheep and cattle—so many that no one could keep track.
  • Christian Standard Bible - All the elders of Israel came, and the Levites picked up the ark.
  • New American Standard Bible - Then all the elders of Israel came, and the Levites picked up the ark.
  • New King James Version - So all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • Amplified Bible - And all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • American Standard Version - And all the elders of Israel came: and the Levites took up the ark;
  • King James Version - And all the elders of Israel came; and the Levites took up the ark.
  • New English Translation - When all Israel’s elders had arrived, the Levites lifted the ark.
  • World English Bible - All the elders of Israel came. The Levites took up the ark;
  • 新標點和合本 - 以色列眾長老來到,利未人便擡起約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列眾長老一來到,利未人就抬起約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列眾長老一來到,利未人就抬起約櫃。
  • 當代譯本 - 以色列的長老到齊後,利未人便抬起約櫃,
  • 聖經新譯本 - 以色列的眾長老來到了,利未人就抬起約櫃。
  • 呂振中譯本 - 以色列 長老來到了, 利未 人便將 約 櫃抬起來。
  • 中文標準譯本 - 以色列所有的長老來到後,利未人就抬起約櫃,
  • 現代標點和合本 - 以色列眾長老來到,利未人便抬起約櫃。
  • 文理和合譯本 - 諸長老既至、利未人遂舁匱、
  • 文理委辦譯本 - 以色列長老既至利未人舁法匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 諸長老既至、 利未 人乃舁匱、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron todos los ancianos de Israel, los levitas alzaron el arca.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 지도자들이 다 모이자 레위 인들이 법궤를 메고 성전으로 올라갔다. 레위인들과 제사장들은 성막과 성막 안의 모든 기구도 성전으로 옮겼다.
  • Новый Русский Перевод - Когда прибыли старейшины Израиля, левиты подняли ковчег
  • Восточный перевод - Когда прибыли старейшины Исраила, левиты подняли сундук
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда прибыли старейшины Исраила, левиты подняли сундук
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда прибыли старейшины Исроила, левиты подняли сундук
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les responsables d’Israël vinrent et les lévites se chargèrent de porter le coffre sacré.
  • リビングバイブル - イスラエルの指導者たちが見守る中で、レビ人が箱をかつぎ上げ、そのほかのきよい器具とともに運び出したのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando todas as autoridades de Israel chegaram, os levitas pegaram a arca
  • Hoffnung für alle - Als alle versammelt waren, hoben die Leviten die Bundeslade hoch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอลมาถึงแล้ว คนเลวีก็ยกหีบพันธสัญญาขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​อิสราเอล​มา​ถึง พวก​เลวี​ก็​ยก​หีบ
交叉引用
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • 1 Các Vua 8:3 - Khi tất cả trưởng lão của Ít-ra-ên đến, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên.
  • Giô-suê 3:6 - Theo lệnh Giô-suê, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước ra đi; toàn dân theo sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tất cả trưởng lão Ít-ra-ên đến, những người Lê-vi khiêng Hòm đi.
  • 新标点和合本 - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列众长老一来到,利未人就抬起约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列众长老一来到,利未人就抬起约柜。
  • 当代译本 - 以色列的长老到齐后,利未人便抬起约柜,
  • 圣经新译本 - 以色列的众长老来到了,利未人就抬起约柜。
  • 中文标准译本 - 以色列所有的长老来到后,利未人就抬起约柜,
  • 现代标点和合本 - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜。
  • 和合本(拼音版) - 以色列众长老来到,利未人便抬起约柜,
  • New International Version - When all the elders of Israel had arrived, the Levites took up the ark,
  • New International Reader's Version - All the elders of Israel arrived. Then the Levites picked up the ark and carried it.
  • English Standard Version - And all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • New Living Translation - When all the elders of Israel arrived, the Levites picked up the Ark.
  • The Message - When all the leaders of Israel were ready, the Levites took up the Chest. They carried the Chest, the Tent of Meeting, and all the sacred things in the Tent used in worship. The priests, all Levites, carried them. King Solomon and the entire congregation of Israel were there before the Chest, worshiping and sacrificing huge numbers of sheep and cattle—so many that no one could keep track.
  • Christian Standard Bible - All the elders of Israel came, and the Levites picked up the ark.
  • New American Standard Bible - Then all the elders of Israel came, and the Levites picked up the ark.
  • New King James Version - So all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • Amplified Bible - And all the elders of Israel came, and the Levites took up the ark.
  • American Standard Version - And all the elders of Israel came: and the Levites took up the ark;
  • King James Version - And all the elders of Israel came; and the Levites took up the ark.
  • New English Translation - When all Israel’s elders had arrived, the Levites lifted the ark.
  • World English Bible - All the elders of Israel came. The Levites took up the ark;
  • 新標點和合本 - 以色列眾長老來到,利未人便擡起約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列眾長老一來到,利未人就抬起約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列眾長老一來到,利未人就抬起約櫃。
  • 當代譯本 - 以色列的長老到齊後,利未人便抬起約櫃,
  • 聖經新譯本 - 以色列的眾長老來到了,利未人就抬起約櫃。
  • 呂振中譯本 - 以色列 長老來到了, 利未 人便將 約 櫃抬起來。
  • 中文標準譯本 - 以色列所有的長老來到後,利未人就抬起約櫃,
  • 現代標點和合本 - 以色列眾長老來到,利未人便抬起約櫃。
  • 文理和合譯本 - 諸長老既至、利未人遂舁匱、
  • 文理委辦譯本 - 以色列長老既至利未人舁法匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 諸長老既至、 利未 人乃舁匱、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron todos los ancianos de Israel, los levitas alzaron el arca.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 지도자들이 다 모이자 레위 인들이 법궤를 메고 성전으로 올라갔다. 레위인들과 제사장들은 성막과 성막 안의 모든 기구도 성전으로 옮겼다.
  • Новый Русский Перевод - Когда прибыли старейшины Израиля, левиты подняли ковчег
  • Восточный перевод - Когда прибыли старейшины Исраила, левиты подняли сундук
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда прибыли старейшины Исраила, левиты подняли сундук
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда прибыли старейшины Исроила, левиты подняли сундук
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les responsables d’Israël vinrent et les lévites se chargèrent de porter le coffre sacré.
  • リビングバイブル - イスラエルの指導者たちが見守る中で、レビ人が箱をかつぎ上げ、そのほかのきよい器具とともに運び出したのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando todas as autoridades de Israel chegaram, os levitas pegaram a arca
  • Hoffnung für alle - Als alle versammelt waren, hoben die Leviten die Bundeslade hoch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอลมาถึงแล้ว คนเลวีก็ยกหีบพันธสัญญาขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​อิสราเอล​มา​ถึง พวก​เลวี​ก็​ยก​หีบ
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • 1 Các Vua 8:3 - Khi tất cả trưởng lão của Ít-ra-ên đến, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên.
  • Giô-suê 3:6 - Theo lệnh Giô-suê, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước ra đi; toàn dân theo sau.
圣经
资源
计划
奉献