Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sa-lô-môn liền cầu nguyện: “Lạy Chúa, Chúa đã phán rằng: Ngài sẽ ngự trong đám mây đen.
  • 新标点和合本 - 那时,所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说要住在幽暗之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说要住在幽暗之处。
  • 当代译本 - 那时,所罗门说: “耶和华啊, 你曾说你要住在密云中,
  • 圣经新译本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说他要住在幽暗之中。
  • 中文标准译本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说要居于幽暗之中,
  • 现代标点和合本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处。
  • 和合本(拼音版) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处,
  • New International Version - Then Solomon said, “The Lord has said that he would dwell in a dark cloud;
  • New International Reader's Version - Then Solomon said, “Lord, you have said you would live in a dark cloud.
  • English Standard Version - Then Solomon said, “The Lord has said that he would dwell in thick darkness.
  • New Living Translation - Then Solomon prayed, “O Lord, you have said that you would live in a thick cloud of darkness.
  • The Message - Then Solomon said, God said he would dwell in a cloud, But I’ve built a temple most splendid, A place for you to live in forever.
  • Christian Standard Bible - Then Solomon said: The Lord said he would dwell in total darkness,
  • New American Standard Bible - Then Solomon said, “The Lord has said that He would dwell in the thick darkness.
  • New King James Version - Then Solomon spoke: “The Lord said He would dwell in the dark cloud.
  • Amplified Bible - Then Solomon said, “The Lord has said that He would dwell in the thick cloud.
  • American Standard Version - Then spake Solomon, Jehovah hath said that he would dwell in the thick darkness.
  • King James Version - Then said Solomon, The Lord hath said that he would dwell in the thick darkness.
  • New English Translation - Then Solomon said, “The Lord has said that he lives in thick darkness.
  • World English Bible - Then Solomon said, “Yahweh has said that he would dwell in the thick darkness.
  • 新標點和合本 - 那時,所羅門說: 耶和華曾說他必住在幽暗之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,所羅門說: 「耶和華曾說要住在幽暗之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,所羅門說: 「耶和華曾說要住在幽暗之處。
  • 當代譯本 - 那時,所羅門說: 「耶和華啊, 你曾說你要住在密雲中,
  • 聖經新譯本 - 那時所羅門說: “耶和華曾說他要住在幽暗之中。
  • 呂振中譯本 - 那時 所羅門 說: 『永恆主曾經說過他要居於暗霧之中。
  • 中文標準譯本 - 那時所羅門說: 「耶和華曾說要居於幽暗之中,
  • 現代標點和合本 - 那時所羅門說: 「耶和華曾說他必住在幽暗之處。
  • 文理和合譯本 - 維時、所羅門曰、耶和華曾云、必居於幽深之處、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門曰、耶和華曾云、必居於幽深玄遠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維時 所羅門 曰、主曾云、必居玄秘之所、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Salomón declaró: «Señor, tú has dicho que habitarías en la oscuridad de una nube,
  • 현대인의 성경 - 그때 솔로몬이 이렇게 말하였다. “여호와여, 주께서는 캄캄한 구름 가운데 계 시겠다고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Соломон сказал: – Господь сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод - И Сулейман сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Salomon dit : L’Eternel a déclaré qu’il demeurerait dans un lieu obscur.
  • リビングバイブル - その時、ソロモンは祈りました。 「主は、暗闇の中に住むと仰せになりました。 そこで私は、あなたのために神殿を建てました。 いつまでもここにお住みいただくためです。」
  • Nova Versão Internacional - E Salomão exclamou: “O Senhor disse que habitaria numa nuvem escura!
  • Hoffnung für alle - Salomo betete: »Du, Herr, hast gesagt, dass du im Dunkel einer Wolke wohnst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโซโลมอนตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ว่าพระองค์จะประทับในเมฆทึบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซาโลมอน​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ว่า พระ​องค์​จะ​พำนัก​อยู่​ใน​เมฆ​อัน​มืด​ทึบ
交叉引用
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Các Vua 8:24 - Chúa đã giữ đúng lời hứa với Đa-vít, đầy tớ Chúa, là cha con. Thật thế, miệng Chúa phán dạy thì tay Chúa đã làm ứng nghiệm như hiện có ngày nay.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 8:26 - Lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa cho lời hứa này cũng được thực hiện.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:31 - Nếu có người đứng thề trước bàn thờ của nơi này để thanh minh một tội trạng,
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sa-lô-môn liền cầu nguyện: “Lạy Chúa, Chúa đã phán rằng: Ngài sẽ ngự trong đám mây đen.
  • 新标点和合本 - 那时,所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说要住在幽暗之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说要住在幽暗之处。
  • 当代译本 - 那时,所罗门说: “耶和华啊, 你曾说你要住在密云中,
  • 圣经新译本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说他要住在幽暗之中。
  • 中文标准译本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说要居于幽暗之中,
  • 现代标点和合本 - 那时所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处。
  • 和合本(拼音版) - 那时,所罗门说: “耶和华曾说他必住在幽暗之处,
  • New International Version - Then Solomon said, “The Lord has said that he would dwell in a dark cloud;
  • New International Reader's Version - Then Solomon said, “Lord, you have said you would live in a dark cloud.
  • English Standard Version - Then Solomon said, “The Lord has said that he would dwell in thick darkness.
  • New Living Translation - Then Solomon prayed, “O Lord, you have said that you would live in a thick cloud of darkness.
  • The Message - Then Solomon said, God said he would dwell in a cloud, But I’ve built a temple most splendid, A place for you to live in forever.
  • Christian Standard Bible - Then Solomon said: The Lord said he would dwell in total darkness,
  • New American Standard Bible - Then Solomon said, “The Lord has said that He would dwell in the thick darkness.
  • New King James Version - Then Solomon spoke: “The Lord said He would dwell in the dark cloud.
  • Amplified Bible - Then Solomon said, “The Lord has said that He would dwell in the thick cloud.
  • American Standard Version - Then spake Solomon, Jehovah hath said that he would dwell in the thick darkness.
  • King James Version - Then said Solomon, The Lord hath said that he would dwell in the thick darkness.
  • New English Translation - Then Solomon said, “The Lord has said that he lives in thick darkness.
  • World English Bible - Then Solomon said, “Yahweh has said that he would dwell in the thick darkness.
  • 新標點和合本 - 那時,所羅門說: 耶和華曾說他必住在幽暗之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,所羅門說: 「耶和華曾說要住在幽暗之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,所羅門說: 「耶和華曾說要住在幽暗之處。
  • 當代譯本 - 那時,所羅門說: 「耶和華啊, 你曾說你要住在密雲中,
  • 聖經新譯本 - 那時所羅門說: “耶和華曾說他要住在幽暗之中。
  • 呂振中譯本 - 那時 所羅門 說: 『永恆主曾經說過他要居於暗霧之中。
  • 中文標準譯本 - 那時所羅門說: 「耶和華曾說要居於幽暗之中,
  • 現代標點和合本 - 那時所羅門說: 「耶和華曾說他必住在幽暗之處。
  • 文理和合譯本 - 維時、所羅門曰、耶和華曾云、必居於幽深之處、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門曰、耶和華曾云、必居於幽深玄遠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維時 所羅門 曰、主曾云、必居玄秘之所、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Salomón declaró: «Señor, tú has dicho que habitarías en la oscuridad de una nube,
  • 현대인의 성경 - 그때 솔로몬이 이렇게 말하였다. “여호와여, 주께서는 캄캄한 구름 가운데 계 시겠다고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Соломон сказал: – Господь сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод - И Сулейман сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон сказал: – Вечный сказал, что будет обитать в густом облаке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Salomon dit : L’Eternel a déclaré qu’il demeurerait dans un lieu obscur.
  • リビングバイブル - その時、ソロモンは祈りました。 「主は、暗闇の中に住むと仰せになりました。 そこで私は、あなたのために神殿を建てました。 いつまでもここにお住みいただくためです。」
  • Nova Versão Internacional - E Salomão exclamou: “O Senhor disse que habitaria numa nuvem escura!
  • Hoffnung für alle - Salomo betete: »Du, Herr, hast gesagt, dass du im Dunkel einer Wolke wohnst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโซโลมอนตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ว่าพระองค์จะประทับในเมฆทึบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซาโลมอน​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ว่า พระ​องค์​จะ​พำนัก​อยู่​ใน​เมฆ​อัน​มืด​ทึบ
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Các Vua 8:24 - Chúa đã giữ đúng lời hứa với Đa-vít, đầy tớ Chúa, là cha con. Thật thế, miệng Chúa phán dạy thì tay Chúa đã làm ứng nghiệm như hiện có ngày nay.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 8:26 - Lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa cho lời hứa này cũng được thực hiện.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:31 - Nếu có người đứng thề trước bàn thờ của nơi này để thanh minh một tội trạng,
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
圣经
资源
计划
奉献