Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 新标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 当代译本 - 你仆人和你的以色列子民向这地方祈祷的时候,求你从你天上的居所垂听,赦免我们的罪。
  • 圣经新译本 - 求你垂听你的仆人和你的子民以色列的祈求,就是他们向着这地方所发的祷告;求你从天上,从你的居所垂听,垂听和赦免。
  • 中文标准译本 - 当你的仆人和你的子民以色列 向着这地方祷告的时候, 愿你垂听我们的恳求; 愿你从天上的居所垂听, 垂听而赦免。
  • 现代标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • New International Version - Hear the supplications of your servant and of your people Israel when they pray toward this place. Hear from heaven, your dwelling place; and when you hear, forgive.
  • New International Reader's Version - Hear me when I ask you to help us. Listen to your people Israel when they pray toward this place. Listen to us from heaven. It’s the place where you live. When you hear us, forgive us.
  • English Standard Version - And listen to the pleas of your servant and of your people Israel, when they pray toward this place. And listen from heaven your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New Living Translation - May you hear the humble and earnest requests from me and your people Israel when we pray toward this place. Yes, hear us from heaven where you live, and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - Hear the petitions of your servant and your people Israel, which they pray toward this place. May you hear in your dwelling place in heaven. May you hear and forgive.
  • New American Standard Bible - Listen to the pleadings of Your servant and of Your people Israel when they pray toward this place; hear from Your dwelling place, from heaven; hear and forgive.
  • New King James Version - And may You hear the supplications of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place. Hear from heaven Your dwelling place, and when You hear, forgive.
  • Amplified Bible - So listen to the requests of Your servant and Your people Israel when they pray toward this place. Hear from Your dwelling place, from heaven; and when You hear, forgive.
  • American Standard Version - And hearken thou to the supplications of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: yea, hear thou from thy dwelling-place, even from heaven; and when thou hearest, forgive.
  • King James Version - Hearken therefore unto the supplications of thy servant, and of thy people Israel, which they shall make toward this place: hear thou from thy dwelling place, even from heaven; and when thou hearest, forgive.
  • New English Translation - Respond to the requests of your servant and your people Israel for this place. Hear from your heavenly dwelling place and respond favorably and forgive.
  • World English Bible - Listen to the petitions of your servant, and of your people Israel, when they pray toward this place. Yes, hear from your dwelling place, even from heaven; and when you hear, forgive.
  • 新標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 當代譯本 - 你僕人和你的以色列子民向這地方祈禱的時候,求你從你天上的居所垂聽,赦免我們的罪。
  • 聖經新譯本 - 求你垂聽你的僕人和你的子民以色列的祈求,就是他們向著這地方所發的禱告;求你從天上,從你的居所垂聽,垂聽和赦免。
  • 呂振中譯本 - 求你聽你僕人和你人民 以色列 的懇求、就是他們向這 聖 地而禱告的;求你從天上、從你居住之所在垂聽,垂聽而赦免。
  • 中文標準譯本 - 當你的僕人和你的子民以色列 向著這地方禱告的時候, 願你垂聽我們的懇求; 願你從天上的居所垂聽, 垂聽而赦免。
  • 現代標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 文理和合譯本 - 爾僕與爾民以色列、向此祈禱時、求爾自天爾之居所垂聽、而加赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾僕及以色列民、祈禱於此、望爾在居處之所、自天俯聽、得蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡主之僕與主之民 以色列 祈禱於此殿、求主自天、自主之居所、垂聽赦免、
  • Nueva Versión Internacional - Oye las súplicas de tu siervo y de tu pueblo Israel cuando oren en este lugar. Oye desde el cielo, donde habitas; ¡escucha y perdona!
  • Новый Русский Перевод - Услышь мольбы Твоего слуги и Твоего народа, Израиля, когда они станут молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания и, услышав, прости.
  • Восточный перевод - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Daigne écouter ses supplications et celles de ton peuple Israël lorsqu’il viendra prier ici ! Depuis le lieu où tu demeures, depuis le ciel, entends notre prière et veuille pardonner !
  • Nova Versão Internacional - Ouve as súplicas do teu servo e de Israel, o teu povo, quando orarem voltados para este lugar. Ouve desde os céus, lugar da tua habitação, e, quando ouvires, dá-lhes o teu perdão.
  • Hoffnung für alle - Nimm meine Gebete an und auch die deines Volkes, wenn wir zum Tempel gewandt mit dir reden. Hör unser Rufen im Himmel, dort, wo du thronst, und vergib uns!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้รับใช้และประชากรอิสราเอลของพระองค์อธิษฐานวิงวอนตรงต่อที่แห่งนี้ ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์อันเป็นที่ประทับของพระองค์ และเมื่อทรงสดับแล้ว ขอทรงโปรดยกโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​ขอ​ร้อง​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ และ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เมื่อ​เขา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้ และ​เมื่อ​พระ​องค์​ได้ยิน​จาก​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พระ​องค์​พำนัก ก็​โปรด​ให้​อภัย​ด้วย​เถิด
交叉引用
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • 2 Sử Ký 6:39 - xin Chúa lắng nghe lời cầu nguyện của họ và nài xin của họ từ trời, nơi Ngài đang ngự, và giải cứu họ. Xin tha thứ cho dân Chúa, là dân đã phạm tội với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 新标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 当代译本 - 你仆人和你的以色列子民向这地方祈祷的时候,求你从你天上的居所垂听,赦免我们的罪。
  • 圣经新译本 - 求你垂听你的仆人和你的子民以色列的祈求,就是他们向着这地方所发的祷告;求你从天上,从你的居所垂听,垂听和赦免。
  • 中文标准译本 - 当你的仆人和你的子民以色列 向着这地方祷告的时候, 愿你垂听我们的恳求; 愿你从天上的居所垂听, 垂听而赦免。
  • 现代标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你从天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • New International Version - Hear the supplications of your servant and of your people Israel when they pray toward this place. Hear from heaven, your dwelling place; and when you hear, forgive.
  • New International Reader's Version - Hear me when I ask you to help us. Listen to your people Israel when they pray toward this place. Listen to us from heaven. It’s the place where you live. When you hear us, forgive us.
  • English Standard Version - And listen to the pleas of your servant and of your people Israel, when they pray toward this place. And listen from heaven your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New Living Translation - May you hear the humble and earnest requests from me and your people Israel when we pray toward this place. Yes, hear us from heaven where you live, and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - Hear the petitions of your servant and your people Israel, which they pray toward this place. May you hear in your dwelling place in heaven. May you hear and forgive.
  • New American Standard Bible - Listen to the pleadings of Your servant and of Your people Israel when they pray toward this place; hear from Your dwelling place, from heaven; hear and forgive.
  • New King James Version - And may You hear the supplications of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place. Hear from heaven Your dwelling place, and when You hear, forgive.
  • Amplified Bible - So listen to the requests of Your servant and Your people Israel when they pray toward this place. Hear from Your dwelling place, from heaven; and when You hear, forgive.
  • American Standard Version - And hearken thou to the supplications of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: yea, hear thou from thy dwelling-place, even from heaven; and when thou hearest, forgive.
  • King James Version - Hearken therefore unto the supplications of thy servant, and of thy people Israel, which they shall make toward this place: hear thou from thy dwelling place, even from heaven; and when thou hearest, forgive.
  • New English Translation - Respond to the requests of your servant and your people Israel for this place. Hear from your heavenly dwelling place and respond favorably and forgive.
  • World English Bible - Listen to the petitions of your servant, and of your people Israel, when they pray toward this place. Yes, hear from your dwelling place, even from heaven; and when you hear, forgive.
  • 新標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 當代譯本 - 你僕人和你的以色列子民向這地方祈禱的時候,求你從你天上的居所垂聽,赦免我們的罪。
  • 聖經新譯本 - 求你垂聽你的僕人和你的子民以色列的祈求,就是他們向著這地方所發的禱告;求你從天上,從你的居所垂聽,垂聽和赦免。
  • 呂振中譯本 - 求你聽你僕人和你人民 以色列 的懇求、就是他們向這 聖 地而禱告的;求你從天上、從你居住之所在垂聽,垂聽而赦免。
  • 中文標準譯本 - 當你的僕人和你的子民以色列 向著這地方禱告的時候, 願你垂聽我們的懇求; 願你從天上的居所垂聽, 垂聽而赦免。
  • 現代標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你從天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 文理和合譯本 - 爾僕與爾民以色列、向此祈禱時、求爾自天爾之居所垂聽、而加赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾僕及以色列民、祈禱於此、望爾在居處之所、自天俯聽、得蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡主之僕與主之民 以色列 祈禱於此殿、求主自天、自主之居所、垂聽赦免、
  • Nueva Versión Internacional - Oye las súplicas de tu siervo y de tu pueblo Israel cuando oren en este lugar. Oye desde el cielo, donde habitas; ¡escucha y perdona!
  • Новый Русский Перевод - Услышь мольбы Твоего слуги и Твоего народа, Израиля, когда они станут молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания и, услышав, прости.
  • Восточный перевод - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мои смиренные мольбы и мольбы Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Daigne écouter ses supplications et celles de ton peuple Israël lorsqu’il viendra prier ici ! Depuis le lieu où tu demeures, depuis le ciel, entends notre prière et veuille pardonner !
  • Nova Versão Internacional - Ouve as súplicas do teu servo e de Israel, o teu povo, quando orarem voltados para este lugar. Ouve desde os céus, lugar da tua habitação, e, quando ouvires, dá-lhes o teu perdão.
  • Hoffnung für alle - Nimm meine Gebete an und auch die deines Volkes, wenn wir zum Tempel gewandt mit dir reden. Hör unser Rufen im Himmel, dort, wo du thronst, und vergib uns!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้รับใช้และประชากรอิสราเอลของพระองค์อธิษฐานวิงวอนตรงต่อที่แห่งนี้ ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์อันเป็นที่ประทับของพระองค์ และเมื่อทรงสดับแล้ว ขอทรงโปรดยกโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​ขอ​ร้อง​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ และ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เมื่อ​เขา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้ และ​เมื่อ​พระ​องค์​ได้ยิน​จาก​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พระ​องค์​พำนัก ก็​โปรด​ให้​อภัย​ด้วย​เถิด
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • 2 Sử Ký 6:39 - xin Chúa lắng nghe lời cầu nguyện của họ và nài xin của họ từ trời, nơi Ngài đang ngự, và giải cứu họ. Xin tha thứ cho dân Chúa, là dân đã phạm tội với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
圣经
资源
计划
奉献