Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nếu Ít-ra-ên, dân Chúa cầu nguyện về các nan đề hay các sự buồn phiền của họ, đưa tay họ về phía Đền Thờ này,
  • 新标点和合本 - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的百姓以色列,或众人或一人,自觉灾祸困苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的百姓以色列,或众人或一人,自觉灾祸困苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 当代译本 - 只要你的以色列子民,或个人或全体,自知心中痛苦并向着这殿伸手祷告,无论祈求什么,
  • 圣经新译本 - 你的子民以色列,无论是个别或是全体,自知自己的灾祸和痛苦,向着这殿张开双手祷告或祈求,
  • 中文标准译本 - 当你的子民以色列,无论个人或众人, 因深感自己的忧伤和痛苦 而向着这殿宇伸开双手的时候, 无论祷告什么、恳求什么,
  • 现代标点和合本 - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本(拼音版) - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么、祷告什么,
  • New International Version - and when a prayer or plea is made by anyone among your people Israel—being aware of their afflictions and pains, and spreading out their hands toward this temple—
  • New International Reader's Version - But suppose one of your people prays to you. They ask you to help them. They are aware of how much they are suffering. And they spread out their hands toward this temple to pray.
  • English Standard Version - whatever prayer, whatever plea is made by any man or by all your people Israel, each knowing his own affliction and his own sorrow and stretching out his hands toward this house,
  • New Living Translation - and if your people Israel pray about their troubles or sorrow, raising their hands toward this Temple,
  • Christian Standard Bible - every prayer or petition that any person or that all your people Israel may have — they each know their own affliction and suffering — as they spread out their hands toward this temple,
  • New American Standard Bible - whatever prayer or plea is made by anyone or by all Your people Israel, each knowing his own affliction and his own pain, and spreading his hands toward this house,
  • New King James Version - whatever prayer, whatever supplication is made by anyone, or by all Your people Israel, when each one knows his own burden and his own grief, and spreads out his hands to this temple:
  • Amplified Bible - then whatever prayer or request is made by any man or all of Your people Israel, each knowing his own suffering and his own pain, and stretching out his hands toward this house,
  • American Standard Version - what prayer and supplication soever be made by any man, or by all thy people Israel, who shall know every man his own plague and his own sorrow, and shall spread forth his hands toward this house:
  • King James Version - Then what prayer or what supplication soever shall be made of any man, or of all thy people Israel, when every one shall know his own sore and his own grief, and shall spread forth his hands in this house:
  • New English Translation - When all your people Israel pray and ask for help, as they acknowledge their intense pain and spread out their hands toward this temple,
  • World English Bible - whatever prayer and supplication is made by any man, or by all your people Israel, who will each know his own plague and his own sorrow, and shall spread out his hands toward this house;
  • 新標點和合本 - 你的民以色列,或是眾人,或是一人,自覺災禍甚苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的百姓以色列,或眾人或一人,自覺災禍困苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的百姓以色列,或眾人或一人,自覺災禍困苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 當代譯本 - 只要你的以色列子民,或個人或全體,自知心中痛苦並向著這殿伸手禱告,無論祈求什麼,
  • 聖經新譯本 - 你的子民以色列,無論是個別或是全體,自知自己的災禍和痛苦,向著這殿張開雙手禱告或祈求,
  • 呂振中譯本 - 你人民 以色列 ,或是任何一人,或是眾人,各人知道自己的災病、自己的苦痛,向這殿舉開雙手,或是禱告,或是懇求,
  • 中文標準譯本 - 當你的子民以色列,無論個人或眾人, 因深感自己的憂傷和痛苦 而向著這殿宇伸開雙手的時候, 無論禱告什麼、懇求什麼,
  • 現代標點和合本 - 你的民以色列,或是眾人,或是一人,自覺災禍甚苦,向這殿舉手,無論祈求什麼,禱告什麼,
  • 文理和合譯本 - 爾民以色列、或一人、或眾人、自覺其殃其苦、若向此室張手、無論何所禱、何所祈、
  • 文理委辦譯本 - 如以色列族中知其艱苦、不論何事、展舒其手、向斯殿以祈求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之民 以色列 、無論何人、自覺己心之憂痛愁苦、向此殿舉手、無論何祈何禱、
  • Nueva Versión Internacional - si luego en su dolor cada israelita, consciente de su culpa extiende sus manos hacia este templo, y ora y te suplica,
  • 현대인의 성경 - 주의 백성 가운데 누구든지 자기 죄를 깨닫고 이 성전을 향해 손을 들고 기도하면
  • Новый Русский Перевод - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознес один человек или весь Твой народ, Израиль, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому дому,
  • Восточный перевод - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исраил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исраил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исроил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • La Bible du Semeur 2015 - si, considérant sa peine et sa souffrance, chacun tend les mains vers ce temple, veuille exaucer du ciel, le lieu où tu demeures, les prières et les supplications que t’adressera tout homme ou tout ton peuple Israël. Pardonne-leur et traite chacun selon sa conduite, puisque tu connais le cœur de chacun. En effet, toi seul tu connais le cœur des humains.
  • リビングバイブル - 共同でささげる祈りだけでなく、個人の祈りにも耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - uma oração ou uma súplica por misericórdia for feita por um israelita ou por todo o Israel, teu povo, cada um sentindo as suas próprias aflições e dores, estendendo as mãos na direção deste templo,
  • Hoffnung für alle - dann höre auf jedes Gebet, das an dich gerichtet wird, sei es von einzelnen Menschen oder vom ganzen Volk! Erhöre im Himmel, wo du thronst, die Bitten aller, die dich in ihrer Not und ihrem Schmerz suchen und die Hände flehend zu diesem Tempel hin ausstrecken. Gib jedem, was er verdient, denn du kennst sein Herz! Vergib ihm und handle so mit ihm, wie es seinen Taten entspricht! Denn du allein kennst alle Menschen durch und durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีคำอธิษฐานหรือคำทูลวิงวอนจากผู้ใดผู้หนึ่งในหมู่ประชากรอิสราเอลของพระองค์ ซึ่งแต่ละคนย่อมรู้ถึงความทุกข์ใจและความเจ็บปวดของตนดี และชูมือขึ้นตรงต่อพระวิหารแห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​ผู้​ใด​หรือ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​อธิษฐาน​หรือ​วิงวอน​ใน​เรื่อง​ใด​ก็​ตาม เมื่อ​แต่​ละ​คน​สำนึก​ใน​ความ​ทุกข์​ทรมาน​และ​ความ​เศร้า​ของ​ตน และ​เหยียด​มือ​ออก​มา​ทาง​พระ​ตำหนัก​นี้
交叉引用
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • 2 Sử Ký 6:12 - Sa-lô-môn đến trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân Ít-ra-ên và đưa tay lên cầu nguyện.
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nếu Ít-ra-ên, dân Chúa cầu nguyện về các nan đề hay các sự buồn phiền của họ, đưa tay họ về phía Đền Thờ này,
  • 新标点和合本 - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的百姓以色列,或众人或一人,自觉灾祸困苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的百姓以色列,或众人或一人,自觉灾祸困苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 当代译本 - 只要你的以色列子民,或个人或全体,自知心中痛苦并向着这殿伸手祷告,无论祈求什么,
  • 圣经新译本 - 你的子民以色列,无论是个别或是全体,自知自己的灾祸和痛苦,向着这殿张开双手祷告或祈求,
  • 中文标准译本 - 当你的子民以色列,无论个人或众人, 因深感自己的忧伤和痛苦 而向着这殿宇伸开双手的时候, 无论祷告什么、恳求什么,
  • 现代标点和合本 - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么,祷告什么,
  • 和合本(拼音版) - 你的民以色列,或是众人,或是一人,自觉灾祸甚苦,向这殿举手,无论祈求什么、祷告什么,
  • New International Version - and when a prayer or plea is made by anyone among your people Israel—being aware of their afflictions and pains, and spreading out their hands toward this temple—
  • New International Reader's Version - But suppose one of your people prays to you. They ask you to help them. They are aware of how much they are suffering. And they spread out their hands toward this temple to pray.
  • English Standard Version - whatever prayer, whatever plea is made by any man or by all your people Israel, each knowing his own affliction and his own sorrow and stretching out his hands toward this house,
  • New Living Translation - and if your people Israel pray about their troubles or sorrow, raising their hands toward this Temple,
  • Christian Standard Bible - every prayer or petition that any person or that all your people Israel may have — they each know their own affliction and suffering — as they spread out their hands toward this temple,
  • New American Standard Bible - whatever prayer or plea is made by anyone or by all Your people Israel, each knowing his own affliction and his own pain, and spreading his hands toward this house,
  • New King James Version - whatever prayer, whatever supplication is made by anyone, or by all Your people Israel, when each one knows his own burden and his own grief, and spreads out his hands to this temple:
  • Amplified Bible - then whatever prayer or request is made by any man or all of Your people Israel, each knowing his own suffering and his own pain, and stretching out his hands toward this house,
  • American Standard Version - what prayer and supplication soever be made by any man, or by all thy people Israel, who shall know every man his own plague and his own sorrow, and shall spread forth his hands toward this house:
  • King James Version - Then what prayer or what supplication soever shall be made of any man, or of all thy people Israel, when every one shall know his own sore and his own grief, and shall spread forth his hands in this house:
  • New English Translation - When all your people Israel pray and ask for help, as they acknowledge their intense pain and spread out their hands toward this temple,
  • World English Bible - whatever prayer and supplication is made by any man, or by all your people Israel, who will each know his own plague and his own sorrow, and shall spread out his hands toward this house;
  • 新標點和合本 - 你的民以色列,或是眾人,或是一人,自覺災禍甚苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的百姓以色列,或眾人或一人,自覺災禍困苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的百姓以色列,或眾人或一人,自覺災禍困苦,向這殿舉手,無論祈求甚麼,禱告甚麼,
  • 當代譯本 - 只要你的以色列子民,或個人或全體,自知心中痛苦並向著這殿伸手禱告,無論祈求什麼,
  • 聖經新譯本 - 你的子民以色列,無論是個別或是全體,自知自己的災禍和痛苦,向著這殿張開雙手禱告或祈求,
  • 呂振中譯本 - 你人民 以色列 ,或是任何一人,或是眾人,各人知道自己的災病、自己的苦痛,向這殿舉開雙手,或是禱告,或是懇求,
  • 中文標準譯本 - 當你的子民以色列,無論個人或眾人, 因深感自己的憂傷和痛苦 而向著這殿宇伸開雙手的時候, 無論禱告什麼、懇求什麼,
  • 現代標點和合本 - 你的民以色列,或是眾人,或是一人,自覺災禍甚苦,向這殿舉手,無論祈求什麼,禱告什麼,
  • 文理和合譯本 - 爾民以色列、或一人、或眾人、自覺其殃其苦、若向此室張手、無論何所禱、何所祈、
  • 文理委辦譯本 - 如以色列族中知其艱苦、不論何事、展舒其手、向斯殿以祈求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之民 以色列 、無論何人、自覺己心之憂痛愁苦、向此殿舉手、無論何祈何禱、
  • Nueva Versión Internacional - si luego en su dolor cada israelita, consciente de su culpa extiende sus manos hacia este templo, y ora y te suplica,
  • 현대인의 성경 - 주의 백성 가운데 누구든지 자기 죄를 깨닫고 이 성전을 향해 손을 들고 기도하면
  • Новый Русский Перевод - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознес один человек или весь Твой народ, Израиль, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому дому,
  • Восточный перевод - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исраил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исраил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то какую бы молитву, какую бы мольбу ни вознёс один человек или весь Твой народ Исроил, когда все они почувствуют свою скорбь и горесть и будут простирать руки к этому храму,
  • La Bible du Semeur 2015 - si, considérant sa peine et sa souffrance, chacun tend les mains vers ce temple, veuille exaucer du ciel, le lieu où tu demeures, les prières et les supplications que t’adressera tout homme ou tout ton peuple Israël. Pardonne-leur et traite chacun selon sa conduite, puisque tu connais le cœur de chacun. En effet, toi seul tu connais le cœur des humains.
  • リビングバイブル - 共同でささげる祈りだけでなく、個人の祈りにも耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - uma oração ou uma súplica por misericórdia for feita por um israelita ou por todo o Israel, teu povo, cada um sentindo as suas próprias aflições e dores, estendendo as mãos na direção deste templo,
  • Hoffnung für alle - dann höre auf jedes Gebet, das an dich gerichtet wird, sei es von einzelnen Menschen oder vom ganzen Volk! Erhöre im Himmel, wo du thronst, die Bitten aller, die dich in ihrer Not und ihrem Schmerz suchen und die Hände flehend zu diesem Tempel hin ausstrecken. Gib jedem, was er verdient, denn du kennst sein Herz! Vergib ihm und handle so mit ihm, wie es seinen Taten entspricht! Denn du allein kennst alle Menschen durch und durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีคำอธิษฐานหรือคำทูลวิงวอนจากผู้ใดผู้หนึ่งในหมู่ประชากรอิสราเอลของพระองค์ ซึ่งแต่ละคนย่อมรู้ถึงความทุกข์ใจและความเจ็บปวดของตนดี และชูมือขึ้นตรงต่อพระวิหารแห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​ผู้​ใด​หรือ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​อธิษฐาน​หรือ​วิงวอน​ใน​เรื่อง​ใด​ก็​ตาม เมื่อ​แต่​ละ​คน​สำนึก​ใน​ความ​ทุกข์​ทรมาน​และ​ความ​เศร้า​ของ​ตน และ​เหยียด​มือ​ออก​มา​ทาง​พระ​ตำหนัก​นี้
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • 2 Sử Ký 6:12 - Sa-lô-môn đến trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân Ít-ra-ên và đưa tay lên cầu nguyện.
  • 2 Sử Ký 6:13 - Bấy giờ, Sa-lô-môn đã cho làm một cái bệ bằng đồng, vuông vức mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét, đặt giữa sân trong Đền Thờ. Ông đứng lên bệ, rồi quỳ gối xuống trước toàn dân Ít-ra-ên, đưa hai tay hướng lên trời.
圣经
资源
计划
奉献