Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 新标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 当代译本 - 然后,王转身为站立在那里的以色列全体会众祝福。
  • 圣经新译本 - 然后王转过来,给以色列全体会众祝福,以色列全体会众都站着。
  • 中文标准译本 - 然后王转过身来,祝福了以色列全体会众;以色列全体会众都站着。
  • 现代标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本(拼音版) - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • New International Version - While the whole assembly of Israel was standing there, the king turned around and blessed them.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel was standing there. The king turned around and gave them his blessing.
  • English Standard Version - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel stood.
  • New Living Translation - Then the king turned around to the entire community of Israel standing before him and gave this blessing:
  • The Message - The king then turned to face the congregation that had come together and blessed them:
  • Christian Standard Bible - Then the king turned and blessed the entire congregation of Israel while they were standing.
  • New American Standard Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • New King James Version - Then the king turned around and blessed the whole assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • Amplified Bible - Then the king turned around and blessed the entire assembly of Israel, while they were all standing.
  • American Standard Version - And the king turned his face, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • King James Version - And the king turned his face, and blessed the whole congregation of Israel: and all the congregation of Israel stood.
  • New English Translation - Then the king turned around and pronounced a blessing over the whole Israelite assembly as they stood there.
  • World English Bible - The king turned his face, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • 新標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 當代譯本 - 然後,王轉身為站立在那裡的以色列全體會眾祝福。
  • 聖經新譯本 - 然後王轉過來,給以色列全體會眾祝福,以色列全體會眾都站著。
  • 呂振中譯本 - 於是王轉臉四顧,給 以色列 全體大眾祝福, 以色列 全體大眾都站着。
  • 中文標準譯本 - 然後王轉過身來,祝福了以色列全體會眾;以色列全體會眾都站著。
  • 現代標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 文理和合譯本 - 王乃回顧、為以色列會眾祝嘏、會眾咸立、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾侍立、王回顧焉、為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王轉面為 以色列 會眾祝福、 以色列 會眾皆立、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se puso de frente para bendecir a toda la asamblea de Israel que estaba allí de pie,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕은 그 곳에 모인 이스라엘 군중을 향해 축복하고 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда все собрание израильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё собрание исроильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi se retourna et bénit toute l’assemblée d’Israël qui se tenait debout.
  • リビングバイブル - それから王は振り向いて、起立した民を祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o rei virou-se e abençoou toda a assembleia de Israel, que estava ali em pé.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet wandte sich der König zu den Israeliten um, die sich vor dem Tempel zusammengefunden hatten. Er segnete sie und sagte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงหันกลับมาตรัสอวยพรชุมนุมประชากรอิสราเอลซึ่งยืนอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​หัน​มา​ยัง​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล​ซึ่ง​กำลัง​ยืน​อยู่ และ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 1 Các Vua 8:57 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ở với chúng ta như đã ở với tổ tiên ta; cầu Chúa đừng rời, đừng bỏ chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • 1 Các Vua 8:59 - Cầu cho những lời cầu nguyện của ta được ngày đêm ở trước mặt Chúa Hằng Hữu, để mỗi ngày Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, giúp chúng ta trong mọi nhu cầu.
  • 1 Các Vua 8:60 - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 新标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 当代译本 - 然后,王转身为站立在那里的以色列全体会众祝福。
  • 圣经新译本 - 然后王转过来,给以色列全体会众祝福,以色列全体会众都站着。
  • 中文标准译本 - 然后王转过身来,祝福了以色列全体会众;以色列全体会众都站着。
  • 现代标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本(拼音版) - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • New International Version - While the whole assembly of Israel was standing there, the king turned around and blessed them.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel was standing there. The king turned around and gave them his blessing.
  • English Standard Version - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel stood.
  • New Living Translation - Then the king turned around to the entire community of Israel standing before him and gave this blessing:
  • The Message - The king then turned to face the congregation that had come together and blessed them:
  • Christian Standard Bible - Then the king turned and blessed the entire congregation of Israel while they were standing.
  • New American Standard Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • New King James Version - Then the king turned around and blessed the whole assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • Amplified Bible - Then the king turned around and blessed the entire assembly of Israel, while they were all standing.
  • American Standard Version - And the king turned his face, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • King James Version - And the king turned his face, and blessed the whole congregation of Israel: and all the congregation of Israel stood.
  • New English Translation - Then the king turned around and pronounced a blessing over the whole Israelite assembly as they stood there.
  • World English Bible - The king turned his face, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • 新標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 當代譯本 - 然後,王轉身為站立在那裡的以色列全體會眾祝福。
  • 聖經新譯本 - 然後王轉過來,給以色列全體會眾祝福,以色列全體會眾都站著。
  • 呂振中譯本 - 於是王轉臉四顧,給 以色列 全體大眾祝福, 以色列 全體大眾都站着。
  • 中文標準譯本 - 然後王轉過身來,祝福了以色列全體會眾;以色列全體會眾都站著。
  • 現代標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 文理和合譯本 - 王乃回顧、為以色列會眾祝嘏、會眾咸立、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾侍立、王回顧焉、為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王轉面為 以色列 會眾祝福、 以色列 會眾皆立、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se puso de frente para bendecir a toda la asamblea de Israel que estaba allí de pie,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕은 그 곳에 모인 이스라엘 군중을 향해 축복하고 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда все собрание израильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё собрание исроильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi se retourna et bénit toute l’assemblée d’Israël qui se tenait debout.
  • リビングバイブル - それから王は振り向いて、起立した民を祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o rei virou-se e abençoou toda a assembleia de Israel, que estava ali em pé.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet wandte sich der König zu den Israeliten um, die sich vor dem Tempel zusammengefunden hatten. Er segnete sie und sagte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงหันกลับมาตรัสอวยพรชุมนุมประชากรอิสราเอลซึ่งยืนอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​หัน​มา​ยัง​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล​ซึ่ง​กำลัง​ยืน​อยู่ และ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 1 Các Vua 8:57 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ở với chúng ta như đã ở với tổ tiên ta; cầu Chúa đừng rời, đừng bỏ chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • 1 Các Vua 8:59 - Cầu cho những lời cầu nguyện của ta được ngày đêm ở trước mặt Chúa Hằng Hữu, để mỗi ngày Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, giúp chúng ta trong mọi nhu cầu.
  • 1 Các Vua 8:60 - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
圣经
资源
计划
奉献