Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 新标点和合本 - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门建造巴拉和一切的储货城、战车城、战马城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全国中的一切建设。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门建造巴拉和一切的储货城、战车城、战马城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全国中的一切建设。
  • 当代译本 - 还建造巴拉、所有的储货城、屯车城、养马城,并在耶路撒冷、黎巴嫩及全国随意兴建城邑。
  • 圣经新译本 - 又建造巴拉和所罗门拥有的一切贮藏货物的城市,以及一切囤放战车的城市,马兵驻扎的城市,和所罗门在耶路撒冷、黎巴嫩,以及他统治的全境内喜爱建造的一切。
  • 中文标准译本 - 还建造巴阿拉特和所有属于所罗门的积货城,所有的屯车城,马兵城,以及所罗门想要在耶路撒冷、黎巴嫩和他统治的全地内建造的一切。
  • 现代标点和合本 - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • 和合本(拼音版) - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • New International Version - as well as Baalath and all his store cities, and all the cities for his chariots and for his horses —whatever he desired to build in Jerusalem, in Lebanon and throughout all the territory he ruled.
  • New International Reader's Version - He rebuilt Baalath and all the cities where he could store things. He also rebuilt all the cities for his chariots and horses. Solomon built anything he wanted in Jerusalem, Lebanon and all the territory he ruled.
  • English Standard Version - and Baalath, and all the store cities that Solomon had and all the cities for his chariots and the cities for his horsemen, and whatever Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • New Living Translation - He also rebuilt Baalath and other supply centers and constructed towns where his chariots and horses could be stationed. He built everything he desired in Jerusalem and Lebanon and throughout his entire realm.
  • Christian Standard Bible - Baalath, all the storage cities that belonged to Solomon, all the chariot cities, the cavalry cities, and everything Solomon desired to build in Jerusalem, Lebanon, or anywhere else in the land of his dominion.
  • New American Standard Bible - and Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots and cities for his horsemen, and everything that it pleased Solomon to build in Jerusalem, Lebanon, and all the land under his rule.
  • New King James Version - also Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the chariot cities and the cities of the cavalry, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • Amplified Bible - and Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots and the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land under his rule.
  • American Standard Version - and Baalath, and all the store-cities that Solomon had, and all the cities for his chariots, and the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build for his pleasure in Jerusalem, and in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • King James Version - And Baalath, and all the store cities that Solomon had, and all the chariot cities, and the cities of the horsemen, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, and in Lebanon, and throughout all the land of his dominion.
  • New English Translation - and built up Baalath, all the storage cities that belonged to him, and all the cities where chariots and horses were kept. He built whatever he wanted in Jerusalem, Lebanon, and throughout his entire kingdom.
  • World English Bible - and Baalath, and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots, the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build for his pleasure in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • 新標點和合本 - 又建造巴拉和所有的積貨城,並屯車輛馬兵的城,與耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全國中所願意建造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門建造巴拉和一切的儲貨城、戰車城、戰馬城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全國中的一切建設。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門建造巴拉和一切的儲貨城、戰車城、戰馬城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全國中的一切建設。
  • 當代譯本 - 還建造巴拉、所有的儲貨城、屯車城、養馬城,並在耶路撒冷、黎巴嫩及全國隨意興建城邑。
  • 聖經新譯本 - 又建造巴拉和所羅門擁有的一切貯藏貨物的城市,以及一切囤放戰車的城市,馬兵駐紮的城市,和所羅門在耶路撒冷、黎巴嫩,以及他統治的全境內喜愛建造的一切。
  • 呂振中譯本 - 又 建造了 巴拉 和 所羅門 所有的一切貯藏城、一切屯車城、駿馬城、和 所羅門 一切所愛好的建築物、就是他在 耶路撒冷 、 利巴嫩 、和他統治的各地所愛建造的。
  • 中文標準譯本 - 還建造巴阿拉特和所有屬於所羅門的積貨城,所有的屯車城,馬兵城,以及所羅門想要在耶路撒冷、黎巴嫩和他統治的全地內建造的一切。
  • 現代標點和合本 - 又建造巴拉和所有的積貨城,並屯車輛馬兵的城,與耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全國中所願意建造的。
  • 文理和合譯本 - 又建巴拉、及諸府庫之邑、車乘之邑、騎兵之邑、又在耶路撒冷、利巴嫩、與所轄全地、凡所欲建則建之、
  • 文理委辦譯本 - 亦建巴拉、與府庫、車騎之邑、及在耶路撒冷 利巴嫩所轄之境、凡欲建者、悉建之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又建 巴拉 、及所有府庫之邑、屯車之邑、屯騎之邑、又在 耶路撒冷 、在 利巴嫩 、在所轄之全地、凡欲建者悉建之、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hizo con Balat y con todos los lugares de almacenamiento que tenía, con los cuarteles para sus carros de combate y para su caballería, y con todo cuanto quiso construir en Jerusalén, en el Líbano y en todo el territorio bajo su dominio.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 바알랏과 여러 국고성을 짓고 전차와 말을 수용할 성들을 세웠으며 예루살렘과 레바논과 그의 전 영토에 자기가 짓고 싶은 것을 모두 건축하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он также отстроил Баалаф, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Соломон построил все, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулейман построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулейман построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулаймон построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi que Baalath et toutes les villes qui lui servaient d’entrepôts, et toutes celles où il tenait en réserve ses chars de guerre et ses équipages de char. Il construisit tout ce qu’il eut envie de construire à Jérusalem, au Liban et dans tout le pays soumis à son autorité.
  • リビングバイブル - 同じころ、バアラテその他の、物資の補給所となる町々や、戦車や馬を置く町々を建設しました。こうして王は、エルサレムとレバノンはじめ、すべての領地に建てたいと思っていたものをみな建設したのです。
  • Nova Versão Internacional - e também Baalate e todas as cidades-armazéns que possuía e todas as cidades onde ficavam os seus carros e os seus cavalos . Construiu tudo o que desejou em Jerusalém, no Líbano e em todo o território que governou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งทรงสร้างเมืองบาอาลัทและหัวเมืองคลังทั้งหมด ตลอดจนทุกหัวเมืองที่เก็บรถม้าศึกและม้า ทุกสิ่งที่พระองค์ทรงปรารถนาจะสร้างในกรุงเยรูซาเล็ม เลบานอน และทั่วราชอาณาจักรที่พระองค์ทรงปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รวม​ทั้ง​เมือง​บาอาลัท และ​เมือง​คลัง​หลวง​ทั้ง​หมด เมือง​ต่างๆ สำหรับ​เก็บ​รถ​ศึก และ​เมือง​สำหรับ​ทหาร​ม้า​ของ​ท่าน และ​สร้าง​ทุก​อย่าง​ตาม​ที่​ซาโลมอน​ต้องการ​ใน​เยรูซาเล็ม เลบานอน และ​ทั่ว​ทั้ง​ราชอาณาจักร​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
  • 1 Các Vua 7:2 - Vua cất cung “Rừng Li-ban” dài 46 mét, rộng 23 mét, cao 13,5 mét, có bốn hàng cột bá hương chống đỡ.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Giô-suê 19:44 - Ên-thê-kê, Ghi-bê-thôn, Ba-lát,
  • 2 Sử Ký 17:12 - Vậy Giô-sa-phát ngày càng cường thịnh và vua xây cất các chiến lũy và các thành dùng làm kho tàng trong đất nước Giu-đa.
  • 1 Các Vua 9:18 - Ba-lát, và Ta-ma trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 9:19 - Vua cũng xây các thành làm kho trữ lương thực, thành chứa chiến xa, thành dành cho kỵ binh ở, cùng tất cả kiến trúc Sa-lô-môn muốn thiết lập tại Giê-ru-sa-lem, Li-ban cũng như tại các nơi trong lãnh thổ mình.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 1:14 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 2:12 - Tôi lại so sánh về khôn ngoan với dại dột và điên rồ. Vua kế vị sẽ làm được gì hay hơn chẳng qua làm những điều người trước đã làm?
  • Truyền Đạo 2:13 - Tôi nghĩ: “Khôn ngoan trội hơn dại dột, như ánh sáng trội hơn tối tăm.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
  • Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 2:25 - Vì ai có thể ăn hay hưởng thụ mọi điều mà không do Ngài ban cho?
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 新标点和合本 - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门建造巴拉和一切的储货城、战车城、战马城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全国中的一切建设。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门建造巴拉和一切的储货城、战车城、战马城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全国中的一切建设。
  • 当代译本 - 还建造巴拉、所有的储货城、屯车城、养马城,并在耶路撒冷、黎巴嫩及全国随意兴建城邑。
  • 圣经新译本 - 又建造巴拉和所罗门拥有的一切贮藏货物的城市,以及一切囤放战车的城市,马兵驻扎的城市,和所罗门在耶路撒冷、黎巴嫩,以及他统治的全境内喜爱建造的一切。
  • 中文标准译本 - 还建造巴阿拉特和所有属于所罗门的积货城,所有的屯车城,马兵城,以及所罗门想要在耶路撒冷、黎巴嫩和他统治的全地内建造的一切。
  • 现代标点和合本 - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • 和合本(拼音版) - 又建造巴拉和所有的积货城,并屯车辆马兵的城,与耶路撒冷、黎巴嫩以及自己治理的全国中所愿意建造的。
  • New International Version - as well as Baalath and all his store cities, and all the cities for his chariots and for his horses —whatever he desired to build in Jerusalem, in Lebanon and throughout all the territory he ruled.
  • New International Reader's Version - He rebuilt Baalath and all the cities where he could store things. He also rebuilt all the cities for his chariots and horses. Solomon built anything he wanted in Jerusalem, Lebanon and all the territory he ruled.
  • English Standard Version - and Baalath, and all the store cities that Solomon had and all the cities for his chariots and the cities for his horsemen, and whatever Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • New Living Translation - He also rebuilt Baalath and other supply centers and constructed towns where his chariots and horses could be stationed. He built everything he desired in Jerusalem and Lebanon and throughout his entire realm.
  • Christian Standard Bible - Baalath, all the storage cities that belonged to Solomon, all the chariot cities, the cavalry cities, and everything Solomon desired to build in Jerusalem, Lebanon, or anywhere else in the land of his dominion.
  • New American Standard Bible - and Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots and cities for his horsemen, and everything that it pleased Solomon to build in Jerusalem, Lebanon, and all the land under his rule.
  • New King James Version - also Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the chariot cities and the cities of the cavalry, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • Amplified Bible - and Baalath and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots and the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land under his rule.
  • American Standard Version - and Baalath, and all the store-cities that Solomon had, and all the cities for his chariots, and the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build for his pleasure in Jerusalem, and in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • King James Version - And Baalath, and all the store cities that Solomon had, and all the chariot cities, and the cities of the horsemen, and all that Solomon desired to build in Jerusalem, and in Lebanon, and throughout all the land of his dominion.
  • New English Translation - and built up Baalath, all the storage cities that belonged to him, and all the cities where chariots and horses were kept. He built whatever he wanted in Jerusalem, Lebanon, and throughout his entire kingdom.
  • World English Bible - and Baalath, and all the storage cities that Solomon had, and all the cities for his chariots, the cities for his horsemen, and all that Solomon desired to build for his pleasure in Jerusalem, in Lebanon, and in all the land of his dominion.
  • 新標點和合本 - 又建造巴拉和所有的積貨城,並屯車輛馬兵的城,與耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全國中所願意建造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門建造巴拉和一切的儲貨城、戰車城、戰馬城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全國中的一切建設。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門建造巴拉和一切的儲貨城、戰車城、戰馬城,以及他所想要建造的,在耶路撒冷、黎巴嫩,和自己所治理全國中的一切建設。
  • 當代譯本 - 還建造巴拉、所有的儲貨城、屯車城、養馬城,並在耶路撒冷、黎巴嫩及全國隨意興建城邑。
  • 聖經新譯本 - 又建造巴拉和所羅門擁有的一切貯藏貨物的城市,以及一切囤放戰車的城市,馬兵駐紮的城市,和所羅門在耶路撒冷、黎巴嫩,以及他統治的全境內喜愛建造的一切。
  • 呂振中譯本 - 又 建造了 巴拉 和 所羅門 所有的一切貯藏城、一切屯車城、駿馬城、和 所羅門 一切所愛好的建築物、就是他在 耶路撒冷 、 利巴嫩 、和他統治的各地所愛建造的。
  • 中文標準譯本 - 還建造巴阿拉特和所有屬於所羅門的積貨城,所有的屯車城,馬兵城,以及所羅門想要在耶路撒冷、黎巴嫩和他統治的全地內建造的一切。
  • 現代標點和合本 - 又建造巴拉和所有的積貨城,並屯車輛馬兵的城,與耶路撒冷、黎巴嫩,以及自己治理的全國中所願意建造的。
  • 文理和合譯本 - 又建巴拉、及諸府庫之邑、車乘之邑、騎兵之邑、又在耶路撒冷、利巴嫩、與所轄全地、凡所欲建則建之、
  • 文理委辦譯本 - 亦建巴拉、與府庫、車騎之邑、及在耶路撒冷 利巴嫩所轄之境、凡欲建者、悉建之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又建 巴拉 、及所有府庫之邑、屯車之邑、屯騎之邑、又在 耶路撒冷 、在 利巴嫩 、在所轄之全地、凡欲建者悉建之、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hizo con Balat y con todos los lugares de almacenamiento que tenía, con los cuarteles para sus carros de combate y para su caballería, y con todo cuanto quiso construir en Jerusalén, en el Líbano y en todo el territorio bajo su dominio.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 바알랏과 여러 국고성을 짓고 전차와 말을 수용할 성들을 세웠으며 예루살렘과 레바논과 그의 전 영토에 자기가 짓고 싶은 것을 모두 건축하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он также отстроил Баалаф, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Соломон построил все, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулейман построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулейман построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он также отстроил Баалат, все другие города для хранения запасов и все города для своих колесниц и коней . Сулаймон построил всё, что ему хотелось построить в Иерусалиме, на Ливане и во всех землях, которыми он правил.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi que Baalath et toutes les villes qui lui servaient d’entrepôts, et toutes celles où il tenait en réserve ses chars de guerre et ses équipages de char. Il construisit tout ce qu’il eut envie de construire à Jérusalem, au Liban et dans tout le pays soumis à son autorité.
  • リビングバイブル - 同じころ、バアラテその他の、物資の補給所となる町々や、戦車や馬を置く町々を建設しました。こうして王は、エルサレムとレバノンはじめ、すべての領地に建てたいと思っていたものをみな建設したのです。
  • Nova Versão Internacional - e também Baalate e todas as cidades-armazéns que possuía e todas as cidades onde ficavam os seus carros e os seus cavalos . Construiu tudo o que desejou em Jerusalém, no Líbano e em todo o território que governou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งทรงสร้างเมืองบาอาลัทและหัวเมืองคลังทั้งหมด ตลอดจนทุกหัวเมืองที่เก็บรถม้าศึกและม้า ทุกสิ่งที่พระองค์ทรงปรารถนาจะสร้างในกรุงเยรูซาเล็ม เลบานอน และทั่วราชอาณาจักรที่พระองค์ทรงปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รวม​ทั้ง​เมือง​บาอาลัท และ​เมือง​คลัง​หลวง​ทั้ง​หมด เมือง​ต่างๆ สำหรับ​เก็บ​รถ​ศึก และ​เมือง​สำหรับ​ทหาร​ม้า​ของ​ท่าน และ​สร้าง​ทุก​อย่าง​ตาม​ที่​ซาโลมอน​ต้องการ​ใน​เยรูซาเล็ม เลบานอน และ​ทั่ว​ทั้ง​ราชอาณาจักร​ของ​ท่าน
  • Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
  • 1 Các Vua 7:2 - Vua cất cung “Rừng Li-ban” dài 46 mét, rộng 23 mét, cao 13,5 mét, có bốn hàng cột bá hương chống đỡ.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Giô-suê 19:44 - Ên-thê-kê, Ghi-bê-thôn, Ba-lát,
  • 2 Sử Ký 17:12 - Vậy Giô-sa-phát ngày càng cường thịnh và vua xây cất các chiến lũy và các thành dùng làm kho tàng trong đất nước Giu-đa.
  • 1 Các Vua 9:18 - Ba-lát, và Ta-ma trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 9:19 - Vua cũng xây các thành làm kho trữ lương thực, thành chứa chiến xa, thành dành cho kỵ binh ở, cùng tất cả kiến trúc Sa-lô-môn muốn thiết lập tại Giê-ru-sa-lem, Li-ban cũng như tại các nơi trong lãnh thổ mình.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 1:14 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 2:12 - Tôi lại so sánh về khôn ngoan với dại dột và điên rồ. Vua kế vị sẽ làm được gì hay hơn chẳng qua làm những điều người trước đã làm?
  • Truyền Đạo 2:13 - Tôi nghĩ: “Khôn ngoan trội hơn dại dột, như ánh sáng trội hơn tối tăm.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
  • Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 2:25 - Vì ai có thể ăn hay hưởng thụ mọi điều mà không do Ngài ban cho?
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
圣经
资源
计划
奉献