逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- 新标点和合本 - 我保罗,就是与你们见面的时候是谦卑的,不在你们那里的时候向你们是勇敢的,如今亲自藉着基督的温柔、和平劝你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我—保罗与你们见面的时候是温和的,不在你们那里的时候向你们是勇敢的,如今亲自藉着基督的温柔和慈祥劝你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我—保罗与你们见面的时候是温和的,不在你们那里的时候向你们是勇敢的,如今亲自藉着基督的温柔和慈祥劝你们。
- 当代译本 - 你们以为我在你们中间的时候很温和,不在你们中间的时候却很严厉。如今,我保罗以基督的谦卑和温柔亲自劝你们:
- 圣经新译本 - 我保罗与你们见面的时候是谦卑的,不在你们那里的时候,却是放胆的。现在我亲自以基督的谦逊温柔劝你们,
- 中文标准译本 - 我保罗与你们面对面的时候是卑微 的,不在你们那里的时候向你们却是大胆的。现在我亲自以基督的温柔与谦和恳求你们:
- 现代标点和合本 - 我保罗,就是与你们见面的时候是谦卑的,不在你们那里的时候向你们是勇敢的,如今亲自藉着基督的温柔、和平劝你们。
- 和合本(拼音版) - 我保罗,就是与你们见面的时候是谦卑的,不在你们那里的时候向你们是勇敢的,如今亲自藉着基督的温柔、和平劝你们。
- New International Version - By the humility and gentleness of Christ, I appeal to you—I, Paul, who am “timid” when face to face with you, but “bold” toward you when away!
- New International Reader's Version - Christ is humble and free of pride. Because of this, I make my appeal to you. I, Paul, am the one you call “shy” when I am face to face with you. But when I am away from you, you think I am “bold” toward you.
- English Standard Version - I, Paul, myself entreat you, by the meekness and gentleness of Christ—I who am humble when face to face with you, but bold toward you when I am away!—
- New Living Translation - Now I, Paul, appeal to you with the gentleness and kindness of Christ—though I realize you think I am timid in person and bold only when I write from far away.
- The Message - And now a personal but most urgent matter; I write in the gentle but firm spirit of Christ. I hear that I’m being painted as cringing and wishy-washy when I’m with you, but harsh and demanding when at a safe distance writing letters. Please don’t force me to take a hard line when I’m present with you. Don’t think that I’ll hesitate a single minute to stand up to those who say I’m an unprincipled opportunist. Then they’ll have to eat their words.
- Christian Standard Bible - Now I, Paul, myself, appeal to you by the meekness and gentleness of Christ — I who am humble among you in person but bold toward you when absent.
- New American Standard Bible - Now I, Paul, myself urge you by the meekness and gentleness of Christ—I who am meek when face to face with you, but bold toward you when absent!
- New King James Version - Now I, Paul, myself am pleading with you by the meekness and gentleness of Christ—who in presence am lowly among you, but being absent am bold toward you.
- Amplified Bible - Now I, Paul, urge you by the gentleness and graciousness of Christ—I who am meek [so they say] when with you face to face, but bold [outspoken and fearless] toward you when absent!
- American Standard Version - Now I Paul myself entreat you by the meekness and gentleness of Christ, I who in your presence am lowly among you, but being absent am of good courage toward you:
- King James Version - Now I Paul myself beseech you by the meekness and gentleness of Christ, who in presence am base among you, but being absent am bold toward you:
- New English Translation - Now I, Paul, appeal to you personally by the meekness and gentleness of Christ (I who am meek when present among you, but am full of courage toward you when away!) –
- World English Bible - Now I Paul, myself, entreat you by the humility and gentleness of Christ, I who in your presence am lowly among you, but being absent am bold toward you.
- 新標點和合本 - 我-保羅,就是與你們見面的時候是謙卑的,不在你們那裏的時候向你們是勇敢的,如今親自藉着基督的溫柔、和平勸你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-保羅與你們見面的時候是溫和的,不在你們那裏的時候向你們是勇敢的,如今親自藉着基督的溫柔和慈祥勸你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我—保羅與你們見面的時候是溫和的,不在你們那裏的時候向你們是勇敢的,如今親自藉着基督的溫柔和慈祥勸你們。
- 當代譯本 - 你們以為我在你們中間的時候很溫和,不在你們中間的時候卻很嚴厲。如今,我保羅以基督的謙卑和溫柔親自勸你們:
- 聖經新譯本 - 我保羅與你們見面的時候是謙卑的,不在你們那裡的時候,卻是放膽的。現在我親自以基督的謙遜溫柔勸你們,
- 呂振中譯本 - 我 保羅 、以基督的柔和與溫良、親自勸你們——我,我這個在你們中間和你們面對面時「謙卑(!)」,而不同在時「放膽(!)」的——有人以為我們是憑着肉體行事,我以為我必須以自信之心大膽懲治這種人——我甚至於求 你們 、不要讓我於 和你們 同在時有這樣自信之心而放膽。
- 中文標準譯本 - 我保羅與你們面對面的時候是卑微 的,不在你們那裡的時候向你們卻是大膽的。現在我親自以基督的溫柔與謙和懇求你們:
- 現代標點和合本 - 我保羅,就是與你們見面的時候是謙卑的,不在你們那裡的時候向你們是勇敢的,如今親自藉著基督的溫柔、和平勸你們。
- 文理和合譯本 - 我保羅晤對則卑、暌違則勇者、以基督之溫柔和平勸爾、
- 文理委辦譯本 - 余保羅、即之也溫、望之儼然、學基督之溫柔寛裕勸爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 保羅 與爾覿面時為謙卑、與爾相離時為勇敢、我因基督之溫柔寛裕勸爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲者我 葆樂 本人、欲憑基督之溫柔謙恭、有所求於爾焉。頗聞人言、予與爾相處、晤時則恭、暌時則踞。
- Nueva Versión Internacional - Por la ternura y la bondad de Cristo, yo, Pablo, apelo a ustedes personalmente; yo mismo que, según dicen, soy tímido cuando me encuentro cara a cara con ustedes, pero atrevido cuando estoy lejos.
- 현대인의 성경 - 여러분을 마주 대하면 비겁하고 떠나 있으면 대담하다는 나 바울이 이제 그리스도의 온유와 너그러우심으로 여러분에게 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Я, Павел, который всегда так «робок», когда нахожусь у вас, и так «смел» вдали от вас, обращаюсь сейчас к вам в кротости и смирении Христа.
- Восточный перевод - Я, Паул, который, как вы говорите, всегда так робок, когда нахожусь у вас, и так смел вдали от вас, обращаюсь сейчас к вам в кротости и смирении Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Паул, который, как вы говорите, всегда так робок, когда нахожусь у вас, и так смел вдали от вас, обращаюсь сейчас к вам в кротости и смирении аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Павлус, который, как вы говорите, всегда так робок, когда нахожусь у вас, и так смел вдали от вас, обращаюсь сейчас к вам в кротости и смирении Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, Paul, je suis, paraît-il, « timide » quand je suis présent parmi vous et « hardi » quand je suis absent, loin de vous. Mais c’est au nom de la douceur et de la bonté de Christ que je vous adresse cet appel :
- リビングバイブル - お願いがあります。このパウロが、キリストにならって、おだやかにお願いします。あなたがたの中には、今も、「パウロは遠く離れていると、ずいぶん強気じゃないか。ところが面と向かうと、大きな声も出せないほど弱気になる」と言っている人がいます。
- Nestle Aland 28 - Αὐτὸς δὲ ἐγὼ Παῦλος παρακαλῶ ὑμᾶς διὰ τῆς πραΰτητος καὶ ἐπιεικείας τοῦ Χριστοῦ, ὃς κατὰ πρόσωπον μὲν ταπεινὸς ἐν ὑμῖν, ἀπὼν δὲ θαρρῶ εἰς ὑμᾶς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς δὲ ἐγὼ, Παῦλος, παρακαλῶ ὑμᾶς διὰ τῆς πραΰτητος καὶ ἐπιεικείας τοῦ Χριστοῦ, ὃς κατὰ πρόσωπον μὲν ταπεινὸς ἐν ὑμῖν, ἀπὼν δὲ θαρρῶ εἰς ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Eu, Paulo, pela mansidão e pela bondade de Cristo, apelo para vocês; eu, que sou “humilde” quando estou face a face com vocês, mas “audaz” quando ausente!
- Hoffnung für alle - Ich, Paulus, möchte mit euch noch eine persönliche Angelegenheit klären, im Geist der Güte und Freundlichkeit, die Christus uns schenkt. Einige von euch sagen mir nach, ich sei feige und ängstlich, solange ich bei euch bin, aber mutig und zu allem entschlossen, wenn ich mich nur weit genug von euch entfernt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอวิงวอนท่านด้วยความถ่อมสุภาพและอ่อนโยนของพระคริสต์ ข้าพเจ้าเปาโลผู้ซึ่งท่านบอกว่า “ขลาดกลัว” เมื่ออยู่ต่อหน้าท่าน แต่ “ห้าวหาญ” เมื่ออยู่ไกล!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเปาโล ขอร้องท่านด้วยความเมตตาและความอ่อนโยนของพระคริสต์ คือแม้ท่านจะพูดว่า “เปาโลไม่ใช่คนกล้าเมื่ออยู่ต่อหน้าพวกเรา แต่ก็ใจกล้าเมื่ออยู่ห่างไกล”
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
- 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
- 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
- Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
- 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
- Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
- Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:17 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết lời này chào thăm anh chị em. Đây chính là chữ ký, bút tích của tôi trong mọi bức thư.
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
- 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
- Ga-la-ti 4:13 - Anh chị em còn nhớ, trong lúc đau yếu, tôi đã đến truyền giảng Phúc Âm cho anh chị em lần thứ nhất.
- Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”