逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
- 新标点和合本 - 我们不愿意分外夸口,只要照 神所量给我们的界限够到你们那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不愿意过分夸口,但是我们只在上帝划定的界限内夸口。这界限甚至扩展到你们那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们不愿意过分夸口,但是我们只在 神划定的界限内夸口。这界限甚至扩展到你们那里。
- 当代译本 - 但我们并非漫无边际地夸口,而是在上帝为我们定下的范围之内夸口,你们也包括在这范围之内。
- 圣经新译本 - 我们所夸的,并没有越过范围,而是在 神量给我们的界限之内;这界限一直延伸到你们那里。
- 中文标准译本 - 但我们不会在界限以外夸耀,而是在神分给我们的界限范围内夸耀,这界限甚至一直达到你们那里。
- 现代标点和合本 - 我们不愿意分外夸口,只要照神所量给我们的界限够到你们那里。
- 和合本(拼音版) - 我们不愿意分外夸口,只要照上帝所量给我们的界限,够到你们那里。
- New International Version - We, however, will not boast beyond proper limits, but will confine our boasting to the sphere of service God himself has assigned to us, a sphere that also includes you.
- New International Reader's Version - But I won’t brag more than I should. God himself has given me an opportunity for serving. I will only brag about what I have done with that opportunity. This opportunity for serving also includes you.
- English Standard Version - But we will not boast beyond limits, but will boast only with regard to the area of influence God assigned to us, to reach even to you.
- New Living Translation - We will not boast about things done outside our area of authority. We will boast only about what has happened within the boundaries of the work God has given us, which includes our working with you.
- The Message - We aren’t making outrageous claims here. We’re sticking to the limits of what God has set for us. But there can be no question that those limits reach to and include you. We’re not moving into someone else’s “territory.” We were already there with you, weren’t we? We were the first ones to get there with the Message of Christ, right? So how can there be any question of overstepping our bounds by writing or visiting you?
- Christian Standard Bible - We, however, will not boast beyond measure but according to the measure of the area of ministry that God has assigned to us, which reaches even to you.
- New American Standard Bible - But we will not boast beyond our measure, but within the measure of the domain which God assigned to us as a measure, to reach even as far as you.
- New King James Version - We, however, will not boast beyond measure, but within the limits of the sphere which God appointed us—a sphere which especially includes you.
- Amplified Bible - We, on the other hand, will not boast beyond our proper limit, but [will keep] within the limits of our commission (territory, authority) which God has granted to us as a measure, which reaches and includes even you.
- American Standard Version - But we will not glory beyond our measure, but according to the measure of the province which God apportioned to us as a measure, to reach even unto you.
- King James Version - But we will not boast of things without our measure, but according to the measure of the rule which God hath distributed to us, a measure to reach even unto you.
- New English Translation - But we will not boast beyond certain limits, but will confine our boasting according to the limits of the work to which God has appointed us, that reaches even as far as you.
- World English Bible - But we will not boast beyond proper limits, but within the boundaries with which God appointed to us, which reach even to you.
- 新標點和合本 - 我們不願意分外誇口,只要照神所量給我們的界限搆到你們那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不願意過分誇口,但是我們只在上帝劃定的界限內誇口。這界限甚至擴展到你們那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們不願意過分誇口,但是我們只在 神劃定的界限內誇口。這界限甚至擴展到你們那裏。
- 當代譯本 - 但我們並非漫無邊際地誇口,而是在上帝為我們定下的範圍之內誇口,你們也包括在這範圍之內。
- 聖經新譯本 - 我們所誇的,並沒有越過範圍,而是在 神量給我們的界限之內;這界限一直延伸到你們那裡。
- 呂振中譯本 - 我們呢、卻 不願過量地誇口,只要照工作範圍的分量、就是上帝所分給我們的分量、也竟伸展到你們那裏去。
- 中文標準譯本 - 但我們不會在界限以外誇耀,而是在神分給我們的界限範圍內誇耀,這界限甚至一直達到你們那裡。
- 現代標點和合本 - 我們不願意分外誇口,只要照神所量給我們的界限夠到你們那裡。
- 文理和合譯本 - 但我儕不逾量而誇、惟依上帝分我之限量、及乎爾者、
- 文理委辦譯本 - 吾儕不誇分外之事、惟遵上帝賦我分內之法、即治爾是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕自誇、不過其量、乃循天主為我儕限定之分為量、即 以福音 及於爾之量、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕決不作超越範圍之誇耀;吾輩之範圍、以天主所畫者為限、而爾等則在此範圍之內。
- Nueva Versión Internacional - Nosotros, por nuestra parte, no vamos a jactarnos más de lo debido. Nos limitaremos al campo que Dios nos ha asignado según su medida, en la cual también ustedes están incluidos.
- 현대인의 성경 - 그러나 우리는 정도에 지나친 자랑을 하지 않고 하나님이 우리에게 정해 주신 범위 내에서 자랑합니다. 여기에는 우리가 여러분 가운데서 일한 것도 포함되어 있습니다.
- Новый Русский Перевод - А мы не будем преувеличивать собственную значимость, но будем отстаивать свои права в тех пределах, что даны нам Богом, а сюда входит и наша работа среди вас.
- Восточный перевод - А мы не будем преувеличивать собственную значимость, но будем отстаивать свои права в тех пределах, что даны нам Всевышним, а сюда входит и наша работа среди вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мы не будем преувеличивать собственную значимость, но будем отстаивать свои права в тех пределах, что даны нам Аллахом, а сюда входит и наша работа среди вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мы не будем преувеличивать собственную значимость, но будем отстаивать свои права в тех пределах, что даны нам Всевышним, а сюда входит и наша работа среди вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, nous ne nous laisserons pas aller à une fierté démesurée, mais nous prendrons comme mesure les limites du champ d’action que Dieu nous a confié. C’est ainsi que nous nous sommes rendus jusque chez vous.
- リビングバイブル - しかし私たちは、持ってもいない権威を誇るようなことはしません。私たちの目標は、神様が立ててくださった計画を実行することです。それには、そちらであなたがたのために働くことも含まれています。
- Nestle Aland 28 - ἡμεῖς δὲ οὐκ εἰς τὰ ἄμετρα καυχησόμεθα ἀλλὰ κατὰ τὸ μέτρον τοῦ κανόνος οὗ ἐμέρισεν ἡμῖν ὁ θεὸς μέτρου, ἐφικέσθαι ἄχρι καὶ ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δὲ οὐκ εἰς τὰ ἄμετρα καυχησόμεθα, ἀλλὰ κατὰ τὸ μέτρον τοῦ κανόνος, οὗ ἐμέρισεν ἡμῖν ὁ Θεὸς μέτρου, ἐφικέσθαι ἄχρι καὶ ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - Nós, porém, não nos gloriaremos além do limite adequado, mas limitaremos nosso orgulho à esfera de ação que Deus nos confiou, a qual alcança vocês inclusive.
- Hoffnung für alle - Wir dagegen überschätzen uns nicht so maßlos. Wir möchten ausschließlich mit Gottes Maß gemessen werden, und dazu gehört auch unsere Arbeit bei euch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามเราจะไม่อวดเกินขอบเขตที่เหมาะสม แต่เราจะอวดเท่าที่พระเจ้าทรงขีดวงให้ และพวกท่านก็รวมอยู่ในนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อย่างไรก็ตาม เราจะไม่โอ้อวดเกินไป แต่จะให้อยู่ในขอบเขตซึ่งพระเจ้าได้ให้ไว้ ท่านก็อยู่ในขอบเขตนั้นด้วย
交叉引用
- Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
- Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
- Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.