Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里;因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们扩展到你们那里时并没有越过了自己的界限,其实我们是首先到你们那里传基督福音的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们扩展到你们那里时并没有越过了自己的界限,其实我们是首先到你们那里传基督福音的。
  • 当代译本 - 其实把你们包括在我们夸口的范围之内一点都不过分,因为我们首先把基督的福音传到你们那里。
  • 圣经新译本 - 如果我们没有到过你们那里,现在就自夸得过分了;但事实上,我们早就把基督的福音传到你们那里了。
  • 中文标准译本 - 的确,我们没有过于扩张自己,好像达不到你们那里,实际上我们带着基督的福音已经来了,甚至远到你们那里。
  • 现代标点和合本 - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里;因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • 和合本(拼音版) - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里,因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • New International Version - We are not going too far in our boasting, as would be the case if we had not come to you, for we did get as far as you with the gospel of Christ.
  • New International Reader's Version - I am not going too far in my bragging. I would be going too far if I hadn’t come to where you live. But I did get there with the good news about Christ.
  • English Standard Version - For we are not overextending ourselves, as though we did not reach you. For we were the first to come all the way to you with the gospel of Christ.
  • New Living Translation - We are not reaching beyond these boundaries when we claim authority over you, as if we had never visited you. For we were the first to travel all the way to Corinth with the Good News of Christ.
  • Christian Standard Bible - For we are not overextending ourselves, as if we had not reached you, since we have come to you with the gospel of Christ.
  • New American Standard Bible - For we are not overextending ourselves, as if we did not reach to you, for we were the first to come even as far as you in the gospel of Christ;
  • New King James Version - For we are not overextending ourselves (as though our authority did not extend to you), for it was to you that we came with the gospel of Christ;
  • Amplified Bible - We are not overstepping the limits of our province, as if we did not [legitimately] reach to you, for we were the [very] first to come even as far as you with the good news of Christ.
  • American Standard Version - For we stretch not ourselves overmuch, as though we reached not unto you: for we came even as far as unto you in the gospel of Christ:
  • King James Version - For we stretch not ourselves beyond our measure, as though we reached not unto you: for we are come as far as to you also in preaching the gospel of Christ:
  • New English Translation - For we were not overextending ourselves, as though we did not reach as far as you, because we were the first to reach as far as you with the gospel about Christ.
  • World English Bible - For we don’t stretch ourselves too much, as though we didn’t reach to you. For we came even as far as to you with the Good News of Christ,
  • 新標點和合本 - 我們並非過了自己的界限,好像搆不到你們那裏;因為我們早到你們那裏,傳了基督的福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們擴展到你們那裏時並沒有越過了自己的界限,其實我們是首先到你們那裏傳基督福音的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們擴展到你們那裏時並沒有越過了自己的界限,其實我們是首先到你們那裏傳基督福音的。
  • 當代譯本 - 其實把你們包括在我們誇口的範圍之內一點都不過分,因為我們首先把基督的福音傳到你們那裡。
  • 聖經新譯本 - 如果我們沒有到過你們那裡,現在就自誇得過分了;但事實上,我們早就把基督的福音傳到你們那裡了。
  • 呂振中譯本 - 我們並不是越過了範圍,好像從沒伸展到你們那裏去的; 不 ,因為到 傳 基督的福音上、是我們最先到達你們那裏的。
  • 中文標準譯本 - 的確,我們沒有過於擴張自己,好像達不到你們那裡,實際上我們帶著基督的福音已經來了,甚至遠到你們那裡。
  • 現代標點和合本 - 我們並非過了自己的界限,好像夠不到你們那裡;因為我們早到你們那裡,傳了基督的福音。
  • 文理和合譯本 - 我非逾乎量如不及爾者然、蓋我宣基督福音已及乎爾、
  • 文理委辦譯本 - 蓋余治爾、不逾乎分、乃傳基督福音及爾焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕已及於爾、已至爾處、傳基督之福音、則不可謂我儕過分逾量、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕之於爾等實無鞭長莫及之勢、蓋吾儕已以基督福音庇覆爾等矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si no hubiéramos estado antes entre ustedes, se podría alegar que estamos rebasando estos límites, cuando lo cierto es que fuimos los primeros en llevarles el evangelio de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 여러분에게 제일 처음 그리스도에 대한 기쁜 소식을 전했으므로 우리가 그 곳에 갔다고 해서 한계를 벗어나 지나치게 손을 뻗친 것은 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принес вам Радостную Весть о Христе.
  • Восточный перевод - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть о Масихе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть об аль-Масихе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть о Масехе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi ne dépassons-nous pas les limites de notre domaine comme si nous n’étions pas arrivés jusqu’à vous. Car nous sommes bien venus chez vous les premiers pour vous annoncer l’Evangile de Christ.
  • リビングバイブル - 私たちは、自分の分もわきまえずに権威をふり回しているわけではありません。キリストの福音を最初にあなたがたに伝えたのは、私たちなのですから。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὡς μὴ ἐφικνούμενοι εἰς ὑμᾶς ὑπερεκτείνομεν ἑαυτούς, ἄχρι γὰρ καὶ ὑμῶν ἐφθάσαμεν ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὡς μὴ ἐφικνούμενοι εἰς ὑμᾶς, ὑπερεκτείνομεν ἑαυτούς, ἄχρι γὰρ καὶ ὑμῶν ἐφθάσαμεν ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Não estamos indo longe demais em nosso orgulho, como seria se não tivéssemos chegado até vocês, pois chegamos a vocês com o evangelho de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Wir sind bis zu euch gekommen und haben euch die rettende Botschaft von Christus gebracht; deshalb sind wir auch nicht maßlos, wenn wir uns rühmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้โอ้อวดเกินเลยไปเพราะเราได้นำพระกิตติคุณของพระคริสต์มาถึงท่าน แต่จะเป็นการเกินเลยไปถ้าเราไม่ได้มาหาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​ไม่​ได้​ทำ​เกิน​ขอบเขต​เมื่อ​เรา​มา​หา​ท่าน เพราะ​เรา​เป็น​พวก​แรก​ที่​นำ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​มา​ให้​ท่าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里;因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们扩展到你们那里时并没有越过了自己的界限,其实我们是首先到你们那里传基督福音的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们扩展到你们那里时并没有越过了自己的界限,其实我们是首先到你们那里传基督福音的。
  • 当代译本 - 其实把你们包括在我们夸口的范围之内一点都不过分,因为我们首先把基督的福音传到你们那里。
  • 圣经新译本 - 如果我们没有到过你们那里,现在就自夸得过分了;但事实上,我们早就把基督的福音传到你们那里了。
  • 中文标准译本 - 的确,我们没有过于扩张自己,好像达不到你们那里,实际上我们带着基督的福音已经来了,甚至远到你们那里。
  • 现代标点和合本 - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里;因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • 和合本(拼音版) - 我们并非过了自己的界限,好像够不到你们那里,因为我们早到你们那里,传了基督的福音。
  • New International Version - We are not going too far in our boasting, as would be the case if we had not come to you, for we did get as far as you with the gospel of Christ.
  • New International Reader's Version - I am not going too far in my bragging. I would be going too far if I hadn’t come to where you live. But I did get there with the good news about Christ.
  • English Standard Version - For we are not overextending ourselves, as though we did not reach you. For we were the first to come all the way to you with the gospel of Christ.
  • New Living Translation - We are not reaching beyond these boundaries when we claim authority over you, as if we had never visited you. For we were the first to travel all the way to Corinth with the Good News of Christ.
  • Christian Standard Bible - For we are not overextending ourselves, as if we had not reached you, since we have come to you with the gospel of Christ.
  • New American Standard Bible - For we are not overextending ourselves, as if we did not reach to you, for we were the first to come even as far as you in the gospel of Christ;
  • New King James Version - For we are not overextending ourselves (as though our authority did not extend to you), for it was to you that we came with the gospel of Christ;
  • Amplified Bible - We are not overstepping the limits of our province, as if we did not [legitimately] reach to you, for we were the [very] first to come even as far as you with the good news of Christ.
  • American Standard Version - For we stretch not ourselves overmuch, as though we reached not unto you: for we came even as far as unto you in the gospel of Christ:
  • King James Version - For we stretch not ourselves beyond our measure, as though we reached not unto you: for we are come as far as to you also in preaching the gospel of Christ:
  • New English Translation - For we were not overextending ourselves, as though we did not reach as far as you, because we were the first to reach as far as you with the gospel about Christ.
  • World English Bible - For we don’t stretch ourselves too much, as though we didn’t reach to you. For we came even as far as to you with the Good News of Christ,
  • 新標點和合本 - 我們並非過了自己的界限,好像搆不到你們那裏;因為我們早到你們那裏,傳了基督的福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們擴展到你們那裏時並沒有越過了自己的界限,其實我們是首先到你們那裏傳基督福音的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們擴展到你們那裏時並沒有越過了自己的界限,其實我們是首先到你們那裏傳基督福音的。
  • 當代譯本 - 其實把你們包括在我們誇口的範圍之內一點都不過分,因為我們首先把基督的福音傳到你們那裡。
  • 聖經新譯本 - 如果我們沒有到過你們那裡,現在就自誇得過分了;但事實上,我們早就把基督的福音傳到你們那裡了。
  • 呂振中譯本 - 我們並不是越過了範圍,好像從沒伸展到你們那裏去的; 不 ,因為到 傳 基督的福音上、是我們最先到達你們那裏的。
  • 中文標準譯本 - 的確,我們沒有過於擴張自己,好像達不到你們那裡,實際上我們帶著基督的福音已經來了,甚至遠到你們那裡。
  • 現代標點和合本 - 我們並非過了自己的界限,好像夠不到你們那裡;因為我們早到你們那裡,傳了基督的福音。
  • 文理和合譯本 - 我非逾乎量如不及爾者然、蓋我宣基督福音已及乎爾、
  • 文理委辦譯本 - 蓋余治爾、不逾乎分、乃傳基督福音及爾焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕已及於爾、已至爾處、傳基督之福音、則不可謂我儕過分逾量、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕之於爾等實無鞭長莫及之勢、蓋吾儕已以基督福音庇覆爾等矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si no hubiéramos estado antes entre ustedes, se podría alegar que estamos rebasando estos límites, cuando lo cierto es que fuimos los primeros en llevarles el evangelio de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 여러분에게 제일 처음 그리스도에 대한 기쁜 소식을 전했으므로 우리가 그 곳에 갔다고 해서 한계를 벗어나 지나치게 손을 뻗친 것은 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принес вам Радостную Весть о Христе.
  • Восточный перевод - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть о Масихе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть об аль-Масихе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мы не выходим за эти пределы, как если бы мы не приходили к вам, но мы на самом деле были первыми, кто принёс вам Радостную Весть о Масехе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi ne dépassons-nous pas les limites de notre domaine comme si nous n’étions pas arrivés jusqu’à vous. Car nous sommes bien venus chez vous les premiers pour vous annoncer l’Evangile de Christ.
  • リビングバイブル - 私たちは、自分の分もわきまえずに権威をふり回しているわけではありません。キリストの福音を最初にあなたがたに伝えたのは、私たちなのですから。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὡς μὴ ἐφικνούμενοι εἰς ὑμᾶς ὑπερεκτείνομεν ἑαυτούς, ἄχρι γὰρ καὶ ὑμῶν ἐφθάσαμεν ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὡς μὴ ἐφικνούμενοι εἰς ὑμᾶς, ὑπερεκτείνομεν ἑαυτούς, ἄχρι γὰρ καὶ ὑμῶν ἐφθάσαμεν ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Não estamos indo longe demais em nosso orgulho, como seria se não tivéssemos chegado até vocês, pois chegamos a vocês com o evangelho de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Wir sind bis zu euch gekommen und haben euch die rettende Botschaft von Christus gebracht; deshalb sind wir auch nicht maßlos, wenn wir uns rühmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้โอ้อวดเกินเลยไปเพราะเราได้นำพระกิตติคุณของพระคริสต์มาถึงท่าน แต่จะเป็นการเกินเลยไปถ้าเราไม่ได้มาหาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​ไม่​ได้​ทำ​เกิน​ขอบเขต​เมื่อ​เรา​มา​หา​ท่าน เพราะ​เรา​เป็น​พวก​แรก​ที่​นำ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​มา​ให้​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献