Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 但夸口的,当指着主夸口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但“要夸耀的,该夸耀主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但“要夸耀的,该夸耀主”。
  • 当代译本 - “要夸耀,就当夸耀主的作为。”
  • 圣经新译本 - 夸口的应当靠着主夸口,
  • 中文标准译本 - 不过“夸耀的当在主里夸耀。”
  • 现代标点和合本 - 但夸口的,当指着主夸口。
  • 和合本(拼音版) - 但夸口的 ,当指着主夸口。
  • New International Version - But, “Let the one who boasts boast in the Lord.”
  • New International Reader's Version - But, “The one who brags should brag about what the Lord has done.” ( Jeremiah 9:24 )
  • English Standard Version - “Let the one who boasts, boast in the Lord.”
  • New Living Translation - As the Scriptures say, “If you want to boast, boast only about the Lord.”
  • Christian Standard Bible - So let the one who boasts, boast in the Lord.
  • New American Standard Bible - But the one who boasts is to boast in the Lord.
  • New King James Version - But “he who glories, let him glory in the Lord.”
  • Amplified Bible - However, “Let him who boasts boast in the Lord.”
  • American Standard Version - But he that glorieth, let him glory in the Lord.
  • King James Version - But he that glorieth, let him glory in the Lord.
  • New English Translation - But the one who boasts must boast in the Lord.
  • World English Bible - But “he who boasts, let him boast in the Lord.”
  • 新標點和合本 - 但誇口的,當指着主誇口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但「要誇耀的,該誇耀主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但「要誇耀的,該誇耀主」。
  • 當代譯本 - 「要誇耀,就當誇耀主的作為。」
  • 聖經新譯本 - 誇口的應當靠著主誇口,
  • 呂振中譯本 - 誇口的要拿主來誇口;
  • 中文標準譯本 - 不過「誇耀的當在主裡誇耀。」
  • 現代標點和合本 - 但誇口的,當指著主誇口。
  • 文理和合譯本 - 誇者宜以主而誇、
  • 文理委辦譯本 - 誇者當以主而誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、 誇者當以主而誇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟是『人欲誇耀、誇耀天主也可;』
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, «Si alguien ha de gloriarse, que se gloríe en el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그러나 자랑하는 사람은 주 안에서 자랑하십시오.
  • Новый Русский Перевод - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Господом» .
  • Восточный перевод - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut éprouver de la fierté, qu’il place sa fierté dans le Seigneur, déclare l’Ecriture .
  • リビングバイブル - 「誇りたい者は、主のなさったことだけを誇れ」(エレミヤ9・24)と聖書にあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ καυχώμενος ἐν κυρίῳ καυχάσθω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ καυχώμενος, ἐν Κυρίῳ καυχάσθω.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, “quem se gloriar glorie-se no Senhor”,
  • Hoffnung für alle - Es heißt doch: »Wenn jemand auf etwas stolz sein will, soll er auf das stolz sein, was Gott für ihn getan hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ “ผู้ที่อวดจงอวดองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​ที่​โอ้อวด ก็​จง​ให้​เขา​โอ้อวด​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด”
交叉引用
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 但夸口的,当指着主夸口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但“要夸耀的,该夸耀主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但“要夸耀的,该夸耀主”。
  • 当代译本 - “要夸耀,就当夸耀主的作为。”
  • 圣经新译本 - 夸口的应当靠着主夸口,
  • 中文标准译本 - 不过“夸耀的当在主里夸耀。”
  • 现代标点和合本 - 但夸口的,当指着主夸口。
  • 和合本(拼音版) - 但夸口的 ,当指着主夸口。
  • New International Version - But, “Let the one who boasts boast in the Lord.”
  • New International Reader's Version - But, “The one who brags should brag about what the Lord has done.” ( Jeremiah 9:24 )
  • English Standard Version - “Let the one who boasts, boast in the Lord.”
  • New Living Translation - As the Scriptures say, “If you want to boast, boast only about the Lord.”
  • Christian Standard Bible - So let the one who boasts, boast in the Lord.
  • New American Standard Bible - But the one who boasts is to boast in the Lord.
  • New King James Version - But “he who glories, let him glory in the Lord.”
  • Amplified Bible - However, “Let him who boasts boast in the Lord.”
  • American Standard Version - But he that glorieth, let him glory in the Lord.
  • King James Version - But he that glorieth, let him glory in the Lord.
  • New English Translation - But the one who boasts must boast in the Lord.
  • World English Bible - But “he who boasts, let him boast in the Lord.”
  • 新標點和合本 - 但誇口的,當指着主誇口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但「要誇耀的,該誇耀主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但「要誇耀的,該誇耀主」。
  • 當代譯本 - 「要誇耀,就當誇耀主的作為。」
  • 聖經新譯本 - 誇口的應當靠著主誇口,
  • 呂振中譯本 - 誇口的要拿主來誇口;
  • 中文標準譯本 - 不過「誇耀的當在主裡誇耀。」
  • 現代標點和合本 - 但誇口的,當指著主誇口。
  • 文理和合譯本 - 誇者宜以主而誇、
  • 文理委辦譯本 - 誇者當以主而誇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、 誇者當以主而誇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟是『人欲誇耀、誇耀天主也可;』
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, «Si alguien ha de gloriarse, que se gloríe en el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그러나 자랑하는 사람은 주 안에서 자랑하십시오.
  • Новый Русский Перевод - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Господом» .
  • Восточный перевод - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut éprouver de la fierté, qu’il place sa fierté dans le Seigneur, déclare l’Ecriture .
  • リビングバイブル - 「誇りたい者は、主のなさったことだけを誇れ」(エレミヤ9・24)と聖書にあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ καυχώμενος ἐν κυρίῳ καυχάσθω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ καυχώμενος, ἐν Κυρίῳ καυχάσθω.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, “quem se gloriar glorie-se no Senhor”,
  • Hoffnung für alle - Es heißt doch: »Wenn jemand auf etwas stolz sein will, soll er auf das stolz sein, was Gott für ihn getan hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ “ผู้ที่อวดจงอวดองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​ที่​โอ้อวด ก็​จง​ให้​เขา​โอ้อวด​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด”
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
圣经
资源
计划
奉献