Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 新标点和合本 - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 当代译本 - 因为我们虽然活在血肉之躯里,但在属灵争战上却不凭血气之勇。
  • 圣经新译本 - 我们虽然在世上行事,却不是按照世俗的方式作战,
  • 中文标准译本 - 我们诚然在肉体中行事,但不凭着肉体争战,
  • 现代标点和合本 - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • New International Version - For though we live in the world, we do not wage war as the world does.
  • New International Reader's Version - I do live in the world. But I don’t fight my battles the way the people of the world do.
  • English Standard Version - For though we walk in the flesh, we are not waging war according to the flesh.
  • New Living Translation - We are human, but we don’t wage war as humans do.
  • The Message - The world is unprincipled. It’s dog-eat-dog out there! The world doesn’t fight fair. But we don’t live or fight our battles that way—never have and never will. The tools of our trade aren’t for marketing or manipulation, but they are for demolishing that entire massively corrupt culture. We use our powerful God-tools for smashing warped philosophies, tearing down barriers erected against the truth of God, fitting every loose thought and emotion and impulse into the structure of life shaped by Christ. Our tools are ready at hand for clearing the ground of every obstruction and building lives of obedience into maturity.
  • Christian Standard Bible - For although we live in the flesh, we do not wage war according to the flesh,
  • New American Standard Bible - For though we walk in the flesh, we do not wage battle according to the flesh,
  • New King James Version - For though we walk in the flesh, we do not war according to the flesh.
  • Amplified Bible - For though we walk in the flesh [as mortal men], we are not carrying on our [spiritual] warfare according to the flesh and using the weapons of man.
  • American Standard Version - For though we walk in the flesh, we do not war according to the flesh
  • King James Version - For though we walk in the flesh, we do not war after the flesh:
  • New English Translation - For though we live as human beings, we do not wage war according to human standards,
  • World English Bible - For though we walk in the flesh, we don’t wage war according to the flesh;
  • 新標點和合本 - 因為我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 當代譯本 - 因為我們雖然活在血肉之軀裡,但在屬靈爭戰上卻不憑血氣之勇。
  • 聖經新譯本 - 我們雖然在世上行事,卻不是按照世俗的方式作戰,
  • 呂振中譯本 - 我們雖以肉身行事,卻不憑着肉體交戰。
  • 中文標準譯本 - 我們誠然在肉體中行事,但不憑著肉體爭戰,
  • 現代標點和合本 - 因為我們雖然在血氣中行事,卻不憑著血氣爭戰。
  • 文理和合譯本 - 我雖行於血氣、非憑血氣而戰、
  • 文理委辦譯本 - 我雖不能無血氣、而非以血氣戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我儕按血氣而行、不按血氣而戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人雖生於形體之中、然非從事於形體上之戰爭;
  • Nueva Versión Internacional - pues aunque vivimos en el mundo, no libramos batallas como lo hace el mundo.
  • 현대인의 성경 - 비록 우리가 육신을 지니고 살지만 육신의 생각대로 싸우고 있는 것은 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя мы и живем в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans doute, nous sommes des hommes et nous vivons comme tels, mais nous ne menons pas notre combat d’une manière purement humaine.
  • リビングバイブル - 私がごくあたりまえの弱い人間であることは事実です。しかし私は、戦いに勝つために人間的な計画や方策を用いません。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν σαρκὶ γὰρ περιπατοῦντες οὐ κατὰ σάρκα στρατευόμεθα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν σαρκὶ γὰρ περιπατοῦντες, οὐ κατὰ σάρκα στρατευόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Pois, embora vivamos como homens , não lutamos segundo os padrões humanos.
  • Hoffnung für alle - Natürlich bin auch ich nur ein Mensch, aber ich kämpfe nicht mit menschlichen Mitteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้เราอยู่ในโลก เราก็ไม่ได้สู้รบตบมืออย่างที่โลกทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​พวก​เรา​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​โลก เรา​ก็​ไม่​สู้รบ​อย่าง​ที่​โลก​ต่อสู้
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 新标点和合本 - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 当代译本 - 因为我们虽然活在血肉之躯里,但在属灵争战上却不凭血气之勇。
  • 圣经新译本 - 我们虽然在世上行事,却不是按照世俗的方式作战,
  • 中文标准译本 - 我们诚然在肉体中行事,但不凭着肉体争战,
  • 现代标点和合本 - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们虽然在血气中行事,却不凭着血气争战。
  • New International Version - For though we live in the world, we do not wage war as the world does.
  • New International Reader's Version - I do live in the world. But I don’t fight my battles the way the people of the world do.
  • English Standard Version - For though we walk in the flesh, we are not waging war according to the flesh.
  • New Living Translation - We are human, but we don’t wage war as humans do.
  • The Message - The world is unprincipled. It’s dog-eat-dog out there! The world doesn’t fight fair. But we don’t live or fight our battles that way—never have and never will. The tools of our trade aren’t for marketing or manipulation, but they are for demolishing that entire massively corrupt culture. We use our powerful God-tools for smashing warped philosophies, tearing down barriers erected against the truth of God, fitting every loose thought and emotion and impulse into the structure of life shaped by Christ. Our tools are ready at hand for clearing the ground of every obstruction and building lives of obedience into maturity.
  • Christian Standard Bible - For although we live in the flesh, we do not wage war according to the flesh,
  • New American Standard Bible - For though we walk in the flesh, we do not wage battle according to the flesh,
  • New King James Version - For though we walk in the flesh, we do not war according to the flesh.
  • Amplified Bible - For though we walk in the flesh [as mortal men], we are not carrying on our [spiritual] warfare according to the flesh and using the weapons of man.
  • American Standard Version - For though we walk in the flesh, we do not war according to the flesh
  • King James Version - For though we walk in the flesh, we do not war after the flesh:
  • New English Translation - For though we live as human beings, we do not wage war according to human standards,
  • World English Bible - For though we walk in the flesh, we don’t wage war according to the flesh;
  • 新標點和合本 - 因為我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們雖然在血氣中行事,卻不憑着血氣爭戰。
  • 當代譯本 - 因為我們雖然活在血肉之軀裡,但在屬靈爭戰上卻不憑血氣之勇。
  • 聖經新譯本 - 我們雖然在世上行事,卻不是按照世俗的方式作戰,
  • 呂振中譯本 - 我們雖以肉身行事,卻不憑着肉體交戰。
  • 中文標準譯本 - 我們誠然在肉體中行事,但不憑著肉體爭戰,
  • 現代標點和合本 - 因為我們雖然在血氣中行事,卻不憑著血氣爭戰。
  • 文理和合譯本 - 我雖行於血氣、非憑血氣而戰、
  • 文理委辦譯本 - 我雖不能無血氣、而非以血氣戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我儕按血氣而行、不按血氣而戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人雖生於形體之中、然非從事於形體上之戰爭;
  • Nueva Versión Internacional - pues aunque vivimos en el mundo, no libramos batallas como lo hace el mundo.
  • 현대인의 성경 - 비록 우리가 육신을 지니고 살지만 육신의 생각대로 싸우고 있는 것은 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя мы и живем в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя мы и живём в этом мире, мы не воюем так, как этот мир воюет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans doute, nous sommes des hommes et nous vivons comme tels, mais nous ne menons pas notre combat d’une manière purement humaine.
  • リビングバイブル - 私がごくあたりまえの弱い人間であることは事実です。しかし私は、戦いに勝つために人間的な計画や方策を用いません。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν σαρκὶ γὰρ περιπατοῦντες οὐ κατὰ σάρκα στρατευόμεθα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν σαρκὶ γὰρ περιπατοῦντες, οὐ κατὰ σάρκα στρατευόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Pois, embora vivamos como homens , não lutamos segundo os padrões humanos.
  • Hoffnung für alle - Natürlich bin auch ich nur ein Mensch, aber ich kämpfe nicht mit menschlichen Mitteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้เราอยู่ในโลก เราก็ไม่ได้สู้รบตบมืออย่างที่โลกทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​พวก​เรา​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​โลก เรา​ก็​ไม่​สู้รบ​อย่าง​ที่​โลก​ต่อสู้
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
圣经
资源
计划
奉献