逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 并且我已经预备好了,等你们十分顺服的时候,要责罚那一切不顺服的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我已经预备好了,等你们完全顺服的时候来惩罚所有不顺服的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我已经预备好了,等你们完全顺服的时候来惩罚所有不顺服的人。
- 当代译本 - 等你们完全顺服主后,我们就要惩罚所有叛逆的人。
- 圣经新译本 - 我们已经准备好了,等你们完全顺服的时候,就惩罚所有不顺从的人。
- 中文标准译本 - 而且我们预备好了,要在你们完全顺从以后,惩罚所有的悖逆行为。
- 现代标点和合本 - 并且我已经预备好了,等你们十分顺服的时候,要责罚那一切不顺服的人。
- 和合本(拼音版) - 并且我已经预备好了,等你们十分顺服的时候,要责罚那一切不顺服的人。
- New International Version - And we will be ready to punish every act of disobedience, once your obedience is complete.
- New International Reader's Version - Until you have obeyed completely, I will be ready to punish you every time you don’t obey.
- English Standard Version - being ready to punish every disobedience, when your obedience is complete.
- New Living Translation - And after you have become fully obedient, we will punish everyone who remains disobedient.
- Christian Standard Bible - And we are ready to punish any disobedience, once your obedience is complete.
- New American Standard Bible - and we are ready to punish all disobedience, whenever your obedience is complete.
- New King James Version - and being ready to punish all disobedience when your obedience is fulfilled.
- Amplified Bible - being ready to punish every act of disobedience, when your own obedience [as a church] is complete.
- American Standard Version - and being in readiness to avenge all disobedience, when your obedience shall be made full.
- King James Version - And having in a readiness to revenge all disobedience, when your obedience is fulfilled.
- New English Translation - We are also ready to punish every act of disobedience, whenever your obedience is complete.
- World English Bible - and being in readiness to avenge all disobedience when your obedience is made full.
- 新標點和合本 - 並且我已經預備好了,等你們十分順服的時候,要責罰那一切不順服的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已經預備好了,等你們完全順服的時候來懲罰所有不順服的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我已經預備好了,等你們完全順服的時候來懲罰所有不順服的人。
- 當代譯本 - 等你們完全順服主後,我們就要懲罰所有叛逆的人。
- 聖經新譯本 - 我們已經準備好了,等你們完全順服的時候,就懲罰所有不順從的人。
- 呂振中譯本 - 我並且準備好了、要在你們完全聽從時、責罰一切之不聽從。
- 中文標準譯本 - 而且我們預備好了,要在你們完全順從以後,懲罰所有的悖逆行為。
- 現代標點和合本 - 並且我已經預備好了,等你們十分順服的時候,要責罰那一切不順服的人。
- 文理和合譯本 - 且已設備、俟爾盡服、將譴責諸背逆者、
- 文理委辦譯本 - 爾曹既歸服、我已設備、將譴責諸逆者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹既盡服、我已設備、將責諸違逆之人、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一俟爾曹之順服臻於純熟之境、吾儕即將懲罰一切悖逆抗命之徒矣。
- Nueva Versión Internacional - Y estamos dispuestos a castigar cualquier acto de desobediencia una vez que yo pueda contar con la completa obediencia de ustedes.
- 현대인의 성경 - 그리고 우리는 일단 여러분이 완전히 순종하게 되면 불순종하는 사람들을 모두 처벌할 준비를 하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы готовы наказать всякое непослушание, как только ваше послушание станет совершенным.
- Восточный перевод - Мы готовы наказать тех, кто упорствует в непослушании Масиху, как только остальные докажут нам своё послушание и преданность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы готовы наказать тех, кто упорствует в непослушании аль-Масиху, как только остальные докажут нам своё послушание и преданность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы готовы наказать тех, кто упорствует в непослушании Масеху, как только остальные докажут нам своё послушание и преданность.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi sommes-nous prêts à punir toute désobéissance dès que votre obéissance sera entière.
- リビングバイブル - まず、あなたがたにこの武器を向け、キリストに従わせたあとで、残りのすべての反抗する者に挑戦するのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐν ἑτοίμῳ ἔχοντες ἐκδικῆσαι πᾶσαν παρακοήν, ὅταν πληρωθῇ ὑμῶν ἡ ὑπακοή.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν ἑτοίμῳ ἔχοντες, ἐκδικῆσαι πᾶσαν παρακοήν, ὅταν πληρωθῇ ὑμῶν ἡ ὑπακοή.
- Nova Versão Internacional - E estaremos prontos para punir todo ato de desobediência, uma vez estando completa a obediência de vocês.
- Hoffnung für alle - In diesem Sinn werden wir auch jeden Ungehorsam strafen, aber zuerst müsst ihr als Gemeinde zum Gehorsam bereit sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราพร้อมที่จะลงโทษทุกการกระทำที่ไม่เชื่อฟังหลังจากท่านได้เชื่อฟังอย่างสมบูรณ์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านเชื่อฟังเราดีแล้ว เราก็พร้อมที่จะลงโทษทุกคนที่ไม่เชื่อฟัง
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
- 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
- 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
- Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
- Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
- Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
- 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.