Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事,天天压在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了这些外表的事以外,我还有为众教会操心的事天天压在我身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了这些外表的事以外,我还有为众教会操心的事天天压在我身上。
  • 当代译本 - 此外,我还挂虑众教会的事,天天承受着压力。
  • 圣经新译本 - 除了这些外面的事,还有为各教会挂心的事,天天压在我的身上。
  • 中文标准译本 - 除了这些外在的事,还有对各教会的挂虑,天天压在我身上。
  • 现代标点和合本 - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事天天压在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事,天天压在我身上。
  • New International Version - Besides everything else, I face daily the pressure of my concern for all the churches.
  • New International Reader's Version - Besides everything else, every day I am concerned about all the churches. It is a very heavy load.
  • English Standard Version - And, apart from other things, there is the daily pressure on me of my anxiety for all the churches.
  • New Living Translation - Then, besides all this, I have the daily burden of my concern for all the churches.
  • The Message - And that’s not the half of it, when you throw in the daily pressures and anxieties of all the churches. When someone gets to the end of his rope, I feel the desperation in my bones. When someone is duped into sin, an angry fire burns in my gut.
  • Christian Standard Bible - Not to mention other things, there is the daily pressure on me: my concern for all the churches.
  • New American Standard Bible - Apart from such external things, there is the daily pressure on me of concern for all the churches.
  • New King James Version - besides the other things, what comes upon me daily: my deep concern for all the churches.
  • Amplified Bible - Besides those external things, there is the daily [inescapable] pressure of my concern for all the churches.
  • American Standard Version - Besides those things that are without, there is that which presseth upon me daily, anxiety for all the churches.
  • King James Version - Beside those things that are without, that which cometh upon me daily, the care of all the churches.
  • New English Translation - Apart from other things, there is the daily pressure on me of my anxious concern for all the churches.
  • World English Bible - Besides those things that are outside, there is that which presses on me daily: anxiety for all the assemblies.
  • 新標點和合本 - 除了這外面的事,還有為眾教會掛心的事,天天壓在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了這些外表的事以外,我還有為眾教會操心的事天天壓在我身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了這些外表的事以外,我還有為眾教會操心的事天天壓在我身上。
  • 當代譯本 - 此外,我還掛慮眾教會的事,天天承受著壓力。
  • 聖經新譯本 - 除了這些外面的事,還有為各教會掛心的事,天天壓在我的身上。
  • 呂振中譯本 - 除了這些外表的事 ,還有天天壓着我的職務、那為眾教會掛慮的事呢。
  • 中文標準譯本 - 除了這些外在的事,還有對各教會的掛慮,天天壓在我身上。
  • 現代標點和合本 - 除了這外面的事,還有為眾教會掛心的事天天壓在我身上。
  • 文理和合譯本 - 此外更有日集於我者、即為諸會之慮也、
  • 文理委辦譯本 - 此外事也、若諸會之事、則又余日所關心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外尚有日積我心之事、即為諸教會所慮者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此猶屬外事、若諸會之事、尤為予所日日挂心者。
  • Nueva Versión Internacional - Y, como si fuera poco, cada día pesa sobre mí la preocupación por todas las iglesias.
  • 현대인의 성경 - 이런 일 외에도 날마다 여러 교회에 대한 염려 때문에 내 마음은 무거웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме всего этого на меня постоянно давит забота о всех церквах.
  • Восточный перевод - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et sans parler du reste, je porte un fardeau quotidien, le souci de toutes les Eglises.
  • リビングバイブル - こんなことのほかに、諸教会がどうなるかという心配を絶えずかかえています。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς τῶν παρεκτὸς ἡ ἐπίστασίς μοι ἡ καθ’ ἡμέραν, ἡ μέριμνα πασῶν τῶν ἐκκλησιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς τῶν παρεκτὸς, ἡ ἐπίστασίς μοι ἡ καθ’ ἡμέραν, ἡ μέριμνα πασῶν τῶν ἐκκλησιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Além disso, enfrento diariamente uma pressão interior, a saber, a minha preocupação com todas as igrejas.
  • Hoffnung für alle - Aber das ist noch längst nicht alles. Tag für Tag lässt mich die Sorge um alle Gemeinden nicht los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากทั้งหมดนี้แล้วข้าพเจ้ายังเผชิญความกดดันจากความห่วงใยที่ข้าพเจ้ามีต่อคริสตจักรทั้งปวงอยู่ทุกวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​เหนือ​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว มี​สิ่ง​ที่​กดดัน​ข้าพเจ้า คือ​ความ​ห่วงใย​ใน​ทุก​คริสตจักร​เป็น​ประจำ​ทุก​วัน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事,天天压在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了这些外表的事以外,我还有为众教会操心的事天天压在我身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了这些外表的事以外,我还有为众教会操心的事天天压在我身上。
  • 当代译本 - 此外,我还挂虑众教会的事,天天承受着压力。
  • 圣经新译本 - 除了这些外面的事,还有为各教会挂心的事,天天压在我的身上。
  • 中文标准译本 - 除了这些外在的事,还有对各教会的挂虑,天天压在我身上。
  • 现代标点和合本 - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事天天压在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 除了这外面的事,还有为众教会挂心的事,天天压在我身上。
  • New International Version - Besides everything else, I face daily the pressure of my concern for all the churches.
  • New International Reader's Version - Besides everything else, every day I am concerned about all the churches. It is a very heavy load.
  • English Standard Version - And, apart from other things, there is the daily pressure on me of my anxiety for all the churches.
  • New Living Translation - Then, besides all this, I have the daily burden of my concern for all the churches.
  • The Message - And that’s not the half of it, when you throw in the daily pressures and anxieties of all the churches. When someone gets to the end of his rope, I feel the desperation in my bones. When someone is duped into sin, an angry fire burns in my gut.
  • Christian Standard Bible - Not to mention other things, there is the daily pressure on me: my concern for all the churches.
  • New American Standard Bible - Apart from such external things, there is the daily pressure on me of concern for all the churches.
  • New King James Version - besides the other things, what comes upon me daily: my deep concern for all the churches.
  • Amplified Bible - Besides those external things, there is the daily [inescapable] pressure of my concern for all the churches.
  • American Standard Version - Besides those things that are without, there is that which presseth upon me daily, anxiety for all the churches.
  • King James Version - Beside those things that are without, that which cometh upon me daily, the care of all the churches.
  • New English Translation - Apart from other things, there is the daily pressure on me of my anxious concern for all the churches.
  • World English Bible - Besides those things that are outside, there is that which presses on me daily: anxiety for all the assemblies.
  • 新標點和合本 - 除了這外面的事,還有為眾教會掛心的事,天天壓在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了這些外表的事以外,我還有為眾教會操心的事天天壓在我身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了這些外表的事以外,我還有為眾教會操心的事天天壓在我身上。
  • 當代譯本 - 此外,我還掛慮眾教會的事,天天承受著壓力。
  • 聖經新譯本 - 除了這些外面的事,還有為各教會掛心的事,天天壓在我的身上。
  • 呂振中譯本 - 除了這些外表的事 ,還有天天壓着我的職務、那為眾教會掛慮的事呢。
  • 中文標準譯本 - 除了這些外在的事,還有對各教會的掛慮,天天壓在我身上。
  • 現代標點和合本 - 除了這外面的事,還有為眾教會掛心的事天天壓在我身上。
  • 文理和合譯本 - 此外更有日集於我者、即為諸會之慮也、
  • 文理委辦譯本 - 此外事也、若諸會之事、則又余日所關心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外尚有日積我心之事、即為諸教會所慮者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此猶屬外事、若諸會之事、尤為予所日日挂心者。
  • Nueva Versión Internacional - Y, como si fuera poco, cada día pesa sobre mí la preocupación por todas las iglesias.
  • 현대인의 성경 - 이런 일 외에도 날마다 여러 교회에 대한 염려 때문에 내 마음은 무거웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме всего этого на меня постоянно давит забота о всех церквах.
  • Восточный перевод - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме всего этого, на меня постоянно давит забота о всех общинах верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et sans parler du reste, je porte un fardeau quotidien, le souci de toutes les Eglises.
  • リビングバイブル - こんなことのほかに、諸教会がどうなるかという心配を絶えずかかえています。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς τῶν παρεκτὸς ἡ ἐπίστασίς μοι ἡ καθ’ ἡμέραν, ἡ μέριμνα πασῶν τῶν ἐκκλησιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς τῶν παρεκτὸς, ἡ ἐπίστασίς μοι ἡ καθ’ ἡμέραν, ἡ μέριμνα πασῶν τῶν ἐκκλησιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Além disso, enfrento diariamente uma pressão interior, a saber, a minha preocupação com todas as igrejas.
  • Hoffnung für alle - Aber das ist noch längst nicht alles. Tag für Tag lässt mich die Sorge um alle Gemeinden nicht los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากทั้งหมดนี้แล้วข้าพเจ้ายังเผชิญความกดดันจากความห่วงใยที่ข้าพเจ้ามีต่อคริสตจักรทั้งปวงอยู่ทุกวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​เหนือ​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว มี​สิ่ง​ที่​กดดัน​ข้าพเจ้า คือ​ความ​ห่วงใย​ใน​ทุก​คริสตจักร​เป็น​ประจำ​ทุก​วัน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
圣经
资源
计划
奉献