Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • 新标点和合本 - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐。要作完全人;要受安慰;要同心合意;要彼此和睦。如此,仁爱和平的 神必常与你们同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 末了,弟兄们,愿你们喜乐。要追求完全;要接受鼓励;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈爱和平的上帝必与你们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 末了,弟兄们,愿你们喜乐。要追求完全;要接受鼓励;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈爱和平的 神必与你们同在。
  • 当代译本 - 最后,弟兄姊妹,你们要喜乐,追求完善,接受劝勉,同心合意,和睦共处。这样,仁爱和平的上帝必常与你们同在。
  • 圣经新译本 - 最后,弟兄们,你们要喜乐,要完全,要受安慰,要同心,要和睦。这样,施慈爱赐平安的 神必与你们同在。
  • 中文标准译本 - 最后,弟兄们,你们要欢喜!愿你们得以完全,愿你们得到安慰!你们要同心合意,要彼此和睦。这样,慈爱与平安的神就会与你们同在。
  • 现代标点和合本 - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐!要做完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦,如此,仁爱和平的神必常与你们同在。
  • 和合本(拼音版) - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐。要作完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦。如此,仁爱和平的上帝必常与你们同在。
  • New International Version - Finally, brothers and sisters, rejoice! Strive for full restoration, encourage one another, be of one mind, live in peace. And the God of love and peace will be with you.
  • New International Reader's Version - Finally, brothers and sisters, be joyful! Work to make things right with one another. Help one another and agree with one another. Live in peace. And the God who gives love and peace will be with you.
  • English Standard Version - Finally, brothers, rejoice. Aim for restoration, comfort one another, agree with one another, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, I close my letter with these last words: Be joyful. Grow to maturity. Encourage each other. Live in harmony and peace. Then the God of love and peace will be with you.
  • The Message - And that’s about it, friends. Be cheerful. Keep things in good repair. Keep your spirits up. Think in harmony. Be agreeable. Do all that, and the God of love and peace will be with you for sure. Greet one another with a holy embrace. All the brothers and sisters here say hello.
  • Christian Standard Bible - Finally, brothers and sisters, rejoice. Become mature, be encouraged, be of the same mind, be at peace, and the God of love and peace will be with you.
  • New American Standard Bible - Finally, brothers and sisters, rejoice, mend your ways, be comforted, be like-minded, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • New King James Version - Finally, brethren, farewell. Become complete. Be of good comfort, be of one mind, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • Amplified Bible - Finally, believers, rejoice! Be made complete [be what you should be], be comforted, be like-minded, live in peace [enjoy the spiritual well-being experienced by believers who walk closely with God]; and the God of love and peace [the source of lovingkindness] will be with you.
  • American Standard Version - Finally, brethren, farewell. Be perfected; be comforted; be of the same mind; live in peace: and the God of love and peace shall be with you.
  • King James Version - Finally, brethren, farewell. Be perfect, be of good comfort, be of one mind, live in peace; and the God of love and peace shall be with you.
  • New English Translation - Finally, brothers and sisters, rejoice, set things right, be encouraged, agree with one another, live in peace, and the God of love and peace will be with you.
  • World English Bible - Finally, brothers, rejoice! Be perfected. Be comforted. Be of the same mind. Live in peace, and the God of love and peace will be with you.
  • 新標點和合本 - 還有末了的話:願弟兄們都喜樂。要作完全人;要受安慰;要同心合意;要彼此和睦。如此,仁愛和平的神必常與你們同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 末了,弟兄們,願你們喜樂。要追求完全;要接受鼓勵;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈愛和平的上帝必與你們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 末了,弟兄們,願你們喜樂。要追求完全;要接受鼓勵;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈愛和平的 神必與你們同在。
  • 當代譯本 - 最後,弟兄姊妹,你們要喜樂,追求完善,接受勸勉,同心合意,和睦共處。這樣,仁愛和平的上帝必常與你們同在。
  • 聖經新譯本 - 最後,弟兄們,你們要喜樂,要完全,要受安慰,要同心,要和睦。這樣,施慈愛賜平安的 神必與你們同在。
  • 呂振中譯本 - 末了、弟兄們,願你們喜樂!你們要追求完全;要受鼓勵;要存着同樣的意念;要 與人 和睦;那麼賜愛與和平 的上帝就與你們同在。
  • 中文標準譯本 - 最後,弟兄們,你們要歡喜!願你們得以完全,願你們得到安慰!你們要同心合意,要彼此和睦。這樣,慈愛與平安的神就會與你們同在。
  • 現代標點和合本 - 還有末了的話:願弟兄們都喜樂!要做完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦,如此,仁愛和平的神必常與你們同在。
  • 文理和合譯本 - 餘則問諸兄弟安、願爾完全安慰、同心輯和、則仁愛平康之上帝必偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、余請兄弟安、當為德備受慰、同心輯和、賜仁愛平康者、上帝也、願佑爾焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我更進一言、爾當喜樂、當為全備之人、且受慰、且同心、且和睦、則賜仁愛平康之天主、必偕爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、吾望兄弟皆能怡怡欣欣、灑然而樂、互相淬礪切磋、俾爾成為完人。更望同心一德、相親相愛;則仁愛和平之天主、必與爾俱矣。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, hermanos, alégrense, busquen su restauración, hagan caso de mi exhortación, sean de un mismo sentir, vivan en paz. Y el Dios de amor y de paz estará con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 마지막으로 말합니다. 기뻐하십시오. 완전해지십시오. 내 권면을 받아들이고 한마음으로 사이 좋게 지내십시오. 그러면 사랑과 평화의 하나님이 여러분과 함께 계실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь , стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Бог, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Всевышний, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Аллах, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Всевышний, источник любви и мира, будет с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai terminé, frères et sœurs. Soyez dans la joie. Travaillez à votre perfectionnement. Encouragez-vous mutuellement. Soyez d’accord entre vous. Vivez dans la paix. Alors le Dieu d’amour et de paix sera avec vous.
  • リビングバイブル - 最後に、次のように書いて、筆を置きます。喜びなさい。健全に成長しなさい。互いに励まし合いなさい。互いに仲よくし、平和を保ちなさい。そうすれば、愛と平和の神があなたがたと共にいてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Λοιπόν, ἀδελφοί, χαίρετε, καταρτίζεσθε, παρακαλεῖσθε, τὸ αὐτὸ φρονεῖτε, εἰρηνεύετε, καὶ ὁ θεὸς τῆς ἀγάπης καὶ εἰρήνης ἔσται μεθ’ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λοιπόν ἀδελφοί, χαίρετε, καταρτίζεσθε, παρακαλεῖσθε, τὸ αὐτὸ φρονεῖτε, εἰρηνεύετε, καὶ ὁ Θεὸς τῆς ἀγάπης καὶ εἰρήνης ἔσται μεθ’ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Sem mais, irmãos, despeço-me de vocês! Procurem aperfeiçoar-se, exortem-se mutuamente , tenham um só pensamento, vivam em paz. E o Deus de amor e paz estará com vocês.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss, meine lieben Brüder und Schwestern, noch einmal meine Bitte: Freut euch! Lasst euch wieder auf den richtigen Weg zurückbringen! Hört auf alles, was ich euch geschrieben habe. Haltet fest zusammen und lebt in Frieden miteinander. Dann wird Gott, von dem alle Liebe und aller Friede kommt, bei euch sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้ายสุดนี้ลาก่อนพี่น้องทั้งหลาย ท่านจงมุ่งมาดให้ถึงความสมบูรณ์พร้อม โปรดฟังคำขอร้องของข้าพเจ้า จงเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน จงอยู่อย่างสงบสุข และพระเจ้าแห่งความรักและสันติสุขจะสถิตกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​สุด พี่​น้อง​เอ๋ย จง​ยินดี​เถิด จง​มุ่งมั่น​ที่​จะ​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ ทำ​ตาม​คำ​แนะนำ​ของ​ข้าพเจ้า จง​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน อยู่​กัน​อย่าง​สันติสุข​เถิด แล้ว​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รัก​และ​สันติสุข​จะ​อยู่​กับ​ท่าน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • Sáng Thế Ký 37:4 - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Phi-líp 4:2 - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Mác 10:49 - Chúa Giê-xu dừng bước, bảo: “Gọi anh ấy đến đây!” Họ lại đổi giọng: “Kìa Chúa gọi anh đấy! Vui lên đi!”
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 15:33 - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • 新标点和合本 - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐。要作完全人;要受安慰;要同心合意;要彼此和睦。如此,仁爱和平的 神必常与你们同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 末了,弟兄们,愿你们喜乐。要追求完全;要接受鼓励;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈爱和平的上帝必与你们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 末了,弟兄们,愿你们喜乐。要追求完全;要接受鼓励;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈爱和平的 神必与你们同在。
  • 当代译本 - 最后,弟兄姊妹,你们要喜乐,追求完善,接受劝勉,同心合意,和睦共处。这样,仁爱和平的上帝必常与你们同在。
  • 圣经新译本 - 最后,弟兄们,你们要喜乐,要完全,要受安慰,要同心,要和睦。这样,施慈爱赐平安的 神必与你们同在。
  • 中文标准译本 - 最后,弟兄们,你们要欢喜!愿你们得以完全,愿你们得到安慰!你们要同心合意,要彼此和睦。这样,慈爱与平安的神就会与你们同在。
  • 现代标点和合本 - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐!要做完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦,如此,仁爱和平的神必常与你们同在。
  • 和合本(拼音版) - 还有末了的话:愿弟兄们都喜乐。要作完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦。如此,仁爱和平的上帝必常与你们同在。
  • New International Version - Finally, brothers and sisters, rejoice! Strive for full restoration, encourage one another, be of one mind, live in peace. And the God of love and peace will be with you.
  • New International Reader's Version - Finally, brothers and sisters, be joyful! Work to make things right with one another. Help one another and agree with one another. Live in peace. And the God who gives love and peace will be with you.
  • English Standard Version - Finally, brothers, rejoice. Aim for restoration, comfort one another, agree with one another, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, I close my letter with these last words: Be joyful. Grow to maturity. Encourage each other. Live in harmony and peace. Then the God of love and peace will be with you.
  • The Message - And that’s about it, friends. Be cheerful. Keep things in good repair. Keep your spirits up. Think in harmony. Be agreeable. Do all that, and the God of love and peace will be with you for sure. Greet one another with a holy embrace. All the brothers and sisters here say hello.
  • Christian Standard Bible - Finally, brothers and sisters, rejoice. Become mature, be encouraged, be of the same mind, be at peace, and the God of love and peace will be with you.
  • New American Standard Bible - Finally, brothers and sisters, rejoice, mend your ways, be comforted, be like-minded, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • New King James Version - Finally, brethren, farewell. Become complete. Be of good comfort, be of one mind, live in peace; and the God of love and peace will be with you.
  • Amplified Bible - Finally, believers, rejoice! Be made complete [be what you should be], be comforted, be like-minded, live in peace [enjoy the spiritual well-being experienced by believers who walk closely with God]; and the God of love and peace [the source of lovingkindness] will be with you.
  • American Standard Version - Finally, brethren, farewell. Be perfected; be comforted; be of the same mind; live in peace: and the God of love and peace shall be with you.
  • King James Version - Finally, brethren, farewell. Be perfect, be of good comfort, be of one mind, live in peace; and the God of love and peace shall be with you.
  • New English Translation - Finally, brothers and sisters, rejoice, set things right, be encouraged, agree with one another, live in peace, and the God of love and peace will be with you.
  • World English Bible - Finally, brothers, rejoice! Be perfected. Be comforted. Be of the same mind. Live in peace, and the God of love and peace will be with you.
  • 新標點和合本 - 還有末了的話:願弟兄們都喜樂。要作完全人;要受安慰;要同心合意;要彼此和睦。如此,仁愛和平的神必常與你們同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 末了,弟兄們,願你們喜樂。要追求完全;要接受鼓勵;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈愛和平的上帝必與你們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 末了,弟兄們,願你們喜樂。要追求完全;要接受鼓勵;要同心合意;要彼此和睦。如此,慈愛和平的 神必與你們同在。
  • 當代譯本 - 最後,弟兄姊妹,你們要喜樂,追求完善,接受勸勉,同心合意,和睦共處。這樣,仁愛和平的上帝必常與你們同在。
  • 聖經新譯本 - 最後,弟兄們,你們要喜樂,要完全,要受安慰,要同心,要和睦。這樣,施慈愛賜平安的 神必與你們同在。
  • 呂振中譯本 - 末了、弟兄們,願你們喜樂!你們要追求完全;要受鼓勵;要存着同樣的意念;要 與人 和睦;那麼賜愛與和平 的上帝就與你們同在。
  • 中文標準譯本 - 最後,弟兄們,你們要歡喜!願你們得以完全,願你們得到安慰!你們要同心合意,要彼此和睦。這樣,慈愛與平安的神就會與你們同在。
  • 現代標點和合本 - 還有末了的話:願弟兄們都喜樂!要做完全人,要受安慰,要同心合意,要彼此和睦,如此,仁愛和平的神必常與你們同在。
  • 文理和合譯本 - 餘則問諸兄弟安、願爾完全安慰、同心輯和、則仁愛平康之上帝必偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、余請兄弟安、當為德備受慰、同心輯和、賜仁愛平康者、上帝也、願佑爾焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我更進一言、爾當喜樂、當為全備之人、且受慰、且同心、且和睦、則賜仁愛平康之天主、必偕爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、吾望兄弟皆能怡怡欣欣、灑然而樂、互相淬礪切磋、俾爾成為完人。更望同心一德、相親相愛;則仁愛和平之天主、必與爾俱矣。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, hermanos, alégrense, busquen su restauración, hagan caso de mi exhortación, sean de un mismo sentir, vivan en paz. Y el Dios de amor y de paz estará con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 마지막으로 말합니다. 기뻐하십시오. 완전해지십시오. 내 권면을 받아들이고 한마음으로 사이 좋게 지내십시오. 그러면 사랑과 평화의 하나님이 여러분과 함께 계실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь , стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Бог, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Всевышний, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Аллах, источник любви и мира, будет с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в заключение, братья, хочу сказать: радуйтесь, стремитесь к исправлению, ободряйте друг друга , пусть среди вас будет единство, живите в мире, и Всевышний, источник любви и мира, будет с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai terminé, frères et sœurs. Soyez dans la joie. Travaillez à votre perfectionnement. Encouragez-vous mutuellement. Soyez d’accord entre vous. Vivez dans la paix. Alors le Dieu d’amour et de paix sera avec vous.
  • リビングバイブル - 最後に、次のように書いて、筆を置きます。喜びなさい。健全に成長しなさい。互いに励まし合いなさい。互いに仲よくし、平和を保ちなさい。そうすれば、愛と平和の神があなたがたと共にいてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Λοιπόν, ἀδελφοί, χαίρετε, καταρτίζεσθε, παρακαλεῖσθε, τὸ αὐτὸ φρονεῖτε, εἰρηνεύετε, καὶ ὁ θεὸς τῆς ἀγάπης καὶ εἰρήνης ἔσται μεθ’ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λοιπόν ἀδελφοί, χαίρετε, καταρτίζεσθε, παρακαλεῖσθε, τὸ αὐτὸ φρονεῖτε, εἰρηνεύετε, καὶ ὁ Θεὸς τῆς ἀγάπης καὶ εἰρήνης ἔσται μεθ’ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Sem mais, irmãos, despeço-me de vocês! Procurem aperfeiçoar-se, exortem-se mutuamente , tenham um só pensamento, vivam em paz. E o Deus de amor e paz estará com vocês.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss, meine lieben Brüder und Schwestern, noch einmal meine Bitte: Freut euch! Lasst euch wieder auf den richtigen Weg zurückbringen! Hört auf alles, was ich euch geschrieben habe. Haltet fest zusammen und lebt in Frieden miteinander. Dann wird Gott, von dem alle Liebe und aller Friede kommt, bei euch sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้ายสุดนี้ลาก่อนพี่น้องทั้งหลาย ท่านจงมุ่งมาดให้ถึงความสมบูรณ์พร้อม โปรดฟังคำขอร้องของข้าพเจ้า จงเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน จงอยู่อย่างสงบสุข และพระเจ้าแห่งความรักและสันติสุขจะสถิตกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​สุด พี่​น้อง​เอ๋ย จง​ยินดี​เถิด จง​มุ่งมั่น​ที่​จะ​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ ทำ​ตาม​คำ​แนะนำ​ของ​ข้าพเจ้า จง​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน อยู่​กัน​อย่าง​สันติสุข​เถิด แล้ว​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รัก​และ​สันติสุข​จะ​อยู่​กับ​ท่าน
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • Sáng Thế Ký 37:4 - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Phi-líp 4:2 - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Mác 10:49 - Chúa Giê-xu dừng bước, bảo: “Gọi anh ấy đến đây!” Họ lại đổi giọng: “Kìa Chúa gọi anh đấy! Vui lên đi!”
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 15:33 - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
圣经
资源
计划
奉献