Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • 新标点和合本 - 他因软弱被钉在十字架上,却因 神的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因 神向你们所显的大能,也必与他同活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因软弱被钉在十字架上,却因上帝的大能仍然活着。我们在他里面也成为软弱的,但对你们,我们将因上帝的大能而与他一同活着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因软弱被钉在十字架上,却因 神的大能仍然活着。我们在他里面也成为软弱的,但对你们,我们将因 神的大能而与他一同活着。
  • 当代译本 - 不错,祂曾在软弱中被钉在十字架上,但如今靠上帝的大能活着。我们也跟祂一样软弱,但为了你们,我们要靠上帝的大能和祂一同活着。
  • 圣经新译本 - 他因着软弱被钉死了,却靠着 神的大能活着。我们在他里面也是软弱的,但靠着 神向你们所显的大能,也必与他一同活着。
  • 中文标准译本 - 实际上,基督虽然在软弱中被钉十字架,但他却在神的大能中活着。的确,我们虽然在基督里也软弱,但为了你们,我们却在神的大能中,将要与基督一同活着。
  • 现代标点和合本 - 他因软弱被钉在十字架上,却因神的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因神向你们所显的大能,也必与他同活。
  • 和合本(拼音版) - 他因软弱被钉在十字架上,却因上帝的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因上帝向你们所显的大能,也必与他同活。
  • New International Version - For to be sure, he was crucified in weakness, yet he lives by God’s power. Likewise, we are weak in him, yet by God’s power we will live with him in our dealing with you.
  • New International Reader's Version - It is true that Christ was nailed to the cross because he was weak. But Christ lives by God’s power. In the same way, we share his weakness. But by God’s power we will live with Christ as we serve you.
  • English Standard Version - For he was crucified in weakness, but lives by the power of God. For we also are weak in him, but in dealing with you we will live with him by the power of God.
  • New Living Translation - Although he was crucified in weakness, he now lives by the power of God. We, too, are weak, just as Christ was, but when we deal with you we will be alive with him and will have God’s power.
  • Christian Standard Bible - For he was crucified in weakness, but he lives by the power of God. For we also are weak in him, but in dealing with you we will live with him by God’s power.
  • New American Standard Bible - For indeed He was crucified because of weakness, yet He lives because of the power of God. For we too are weak in Him, yet we will live with Him because of the power of God directed toward you.
  • New King James Version - For though He was crucified in weakness, yet He lives by the power of God. For we also are weak in Him, but we shall live with Him by the power of God toward you.
  • Amplified Bible - For even though He was crucified in weakness [yielding Himself], yet He lives [resurrected] by the power of God [His Father]. For we too are weak in Him [as He was humanly weak], yet we are alive and well [in fellowship] with Him because of the power of God directed toward you.
  • American Standard Version - for he was crucified through weakness, yet he liveth through the power of God. For we also are weak in him, but we shall live with him through the power of God toward you.
  • King James Version - For though he was crucified through weakness, yet he liveth by the power of God. For we also are weak in him, but we shall live with him by the power of God toward you.
  • New English Translation - For indeed he was crucified by reason of weakness, but he lives because of God’s power. For we also are weak in him, but we will live together with him, because of God’s power toward you.
  • World English Bible - For he was crucified through weakness, yet he lives through the power of God. For we also are weak in him, but we will live with him through the power of God toward you.
  • 新標點和合本 - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因神的大能仍然活着。我們也是這樣同他軟弱,但因神向你們所顯的大能,也必與他同活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因上帝的大能仍然活着。我們在他裏面也成為軟弱的,但對你們,我們將因上帝的大能而與他一同活着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因 神的大能仍然活着。我們在他裏面也成為軟弱的,但對你們,我們將因 神的大能而與他一同活着。
  • 當代譯本 - 不錯,祂曾在軟弱中被釘在十字架上,但如今靠上帝的大能活著。我們也跟祂一樣軟弱,但為了你們,我們要靠上帝的大能和祂一同活著。
  • 聖經新譯本 - 他因著軟弱被釘死了,卻靠著 神的大能活著。我們在他裡面也是軟弱的,但靠著 神向你們所顯的大能,也必與他一同活著。
  • 呂振中譯本 - 他固然由於軟弱而被釘十字架,卻由於上帝之大能力仍然活着。我們呢、我們在他裏面雖也軟弱,但由於上帝之大能力、我們卻要和他一同活着來服事你們。
  • 中文標準譯本 - 實際上,基督雖然在軟弱中被釘十字架,但他卻在神的大能中活著。的確,我們雖然在基督裡也軟弱,但為了你們,我們卻在神的大能中,將要與基督一同活著。
  • 現代標點和合本 - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因神的大能仍然活著。我們也是這樣同他軟弱,但因神向你們所顯的大能,也必與他同活。
  • 文理和合譯本 - 昔彼因弱被釘十架、然由上帝之能而生、我儕亦與之俱弱、然由上帝向爾之能、將與之俱生、
  • 文理委辦譯本 - 昔基督柔、被釘十字架、賴上帝能而復生、我濟宗基督亦柔、賴上帝能、必與之生於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖由弱而被釘十字架、然今由天主之能而仍生、我儕信基督亦弱、惟由天主向爾所顯之能、亦與彼同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼雖一度憑其柔德、而被釘以死、今則憑天主大能而生矣。吾人茲亦秉其柔德、惟對於爾曹、吾儕亦當憑天主大德、而與基督共生也。
  • Nueva Versión Internacional - Es cierto que fue crucificado en debilidad, pero ahora vive por el poder de Dios. De igual manera, nosotros participamos de su debilidad, pero por el poder de Dios viviremos con Cristo para ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 약한 가운데서 십자가에 못박히셨으나 하나님의 능력으로 지금도 살아 계십니다. 그리스도를 믿는 우리도 역시 약하지만 하나님의 능력으로 그와 함께 살며 여러분의 문제를 처리할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя Христос был распят в слабости, но Он жив могуществом Бога! Так и мы слабы в Нем, но будем жить могуществом Бога, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод - И хотя Масих был распят в слабости, но Он жив могуществом Всевышнего! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Всевышнего, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя аль-Масих был распят в слабости, но Он жив могуществом Аллаха! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Аллаха, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Масех был распят в слабости, но Он жив могуществом Всевышнего! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Всевышнего, чтобы служить вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, il est mort sur la croix à cause de sa faiblesse, mais il vit par la puissance de Dieu. Nous, de même, dans notre union avec lui, nous sommes faibles, mais nous nous montrerons vivants avec lui par la puissance de Dieu dans notre façon d’agir envers vous.
  • リビングバイブル - キリストの、人間としての弱い体は十字架上で死にました。しかし今、キリストは、神の偉大な力を受けて生きておられます。私たちもキリスト同様、肉体的には弱い者でしたが、今は、キリストに似て、強くされた者となっています。そして、あなたがたに対処するに十分な神の力をいただいているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ἐσταυρώθη ἐξ ἀσθενείας, ἀλλὰ ζῇ ἐκ δυνάμεως θεοῦ. καὶ γὰρ ἡμεῖς ἀσθενοῦμεν ἐν αὐτῷ, ἀλλὰ ζήσομεν σὺν αὐτῷ ἐκ δυνάμεως θεοῦ εἰς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ἐσταυρώθη ἐξ ἀσθενείας, ἀλλὰ ζῇ ἐκ δυνάμεως Θεοῦ. καὶ γὰρ ἡμεῖς ἀσθενοῦμεν ἐν αὐτῷ, ἀλλὰ ζήσομεν σὺν αὐτῷ ἐκ δυνάμεως Θεοῦ εἰς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Pois, na verdade, foi crucificado em fraqueza, mas vive pelo poder de Deus. Da mesma forma, somos fracos nele, mas, pelo poder de Deus, viveremos com ele para servir vocês.
  • Hoffnung für alle - Als er gekreuzigt wurde, war er schwach; aber jetzt lebt er aus der Kraft Gottes. Auch wir sind schwach, weil wir mit Christus verbunden sind; doch euch gegenüber wird sich zeigen, dass wir mit Christus aus der Kraft Gottes leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นความจริงที่ว่าพระองค์ทรงถูกตรึงตายบนไม้กางเขนในความอ่อนแอ กระนั้นพระองค์ก็ทรงพระชนม์อยู่โดยฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า เช่นเดียวกันพวกเราอ่อนแอในพระองค์ แต่โดยฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า พวกเราจะมีชีวิตอยู่กับพระองค์เพื่อรับใช้พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว พระ​องค์​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน​ใน​ความ​อ่อนแอ แต่​พระ​องค์​มี​ชีวิต​อยู่​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า ใน​วิธี​เดียว​กัน​คือ เรา​อ่อนแอ​ด้วย​กับ​พระ​องค์ แต่​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า เรา​ก็​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ด้วย​กัน​กับ​พระ​องค์​เพื่อ​รับใช้​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • 新标点和合本 - 他因软弱被钉在十字架上,却因 神的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因 神向你们所显的大能,也必与他同活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因软弱被钉在十字架上,却因上帝的大能仍然活着。我们在他里面也成为软弱的,但对你们,我们将因上帝的大能而与他一同活着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因软弱被钉在十字架上,却因 神的大能仍然活着。我们在他里面也成为软弱的,但对你们,我们将因 神的大能而与他一同活着。
  • 当代译本 - 不错,祂曾在软弱中被钉在十字架上,但如今靠上帝的大能活着。我们也跟祂一样软弱,但为了你们,我们要靠上帝的大能和祂一同活着。
  • 圣经新译本 - 他因着软弱被钉死了,却靠着 神的大能活着。我们在他里面也是软弱的,但靠着 神向你们所显的大能,也必与他一同活着。
  • 中文标准译本 - 实际上,基督虽然在软弱中被钉十字架,但他却在神的大能中活着。的确,我们虽然在基督里也软弱,但为了你们,我们却在神的大能中,将要与基督一同活着。
  • 现代标点和合本 - 他因软弱被钉在十字架上,却因神的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因神向你们所显的大能,也必与他同活。
  • 和合本(拼音版) - 他因软弱被钉在十字架上,却因上帝的大能仍然活着。我们也是这样同他软弱,但因上帝向你们所显的大能,也必与他同活。
  • New International Version - For to be sure, he was crucified in weakness, yet he lives by God’s power. Likewise, we are weak in him, yet by God’s power we will live with him in our dealing with you.
  • New International Reader's Version - It is true that Christ was nailed to the cross because he was weak. But Christ lives by God’s power. In the same way, we share his weakness. But by God’s power we will live with Christ as we serve you.
  • English Standard Version - For he was crucified in weakness, but lives by the power of God. For we also are weak in him, but in dealing with you we will live with him by the power of God.
  • New Living Translation - Although he was crucified in weakness, he now lives by the power of God. We, too, are weak, just as Christ was, but when we deal with you we will be alive with him and will have God’s power.
  • Christian Standard Bible - For he was crucified in weakness, but he lives by the power of God. For we also are weak in him, but in dealing with you we will live with him by God’s power.
  • New American Standard Bible - For indeed He was crucified because of weakness, yet He lives because of the power of God. For we too are weak in Him, yet we will live with Him because of the power of God directed toward you.
  • New King James Version - For though He was crucified in weakness, yet He lives by the power of God. For we also are weak in Him, but we shall live with Him by the power of God toward you.
  • Amplified Bible - For even though He was crucified in weakness [yielding Himself], yet He lives [resurrected] by the power of God [His Father]. For we too are weak in Him [as He was humanly weak], yet we are alive and well [in fellowship] with Him because of the power of God directed toward you.
  • American Standard Version - for he was crucified through weakness, yet he liveth through the power of God. For we also are weak in him, but we shall live with him through the power of God toward you.
  • King James Version - For though he was crucified through weakness, yet he liveth by the power of God. For we also are weak in him, but we shall live with him by the power of God toward you.
  • New English Translation - For indeed he was crucified by reason of weakness, but he lives because of God’s power. For we also are weak in him, but we will live together with him, because of God’s power toward you.
  • World English Bible - For he was crucified through weakness, yet he lives through the power of God. For we also are weak in him, but we will live with him through the power of God toward you.
  • 新標點和合本 - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因神的大能仍然活着。我們也是這樣同他軟弱,但因神向你們所顯的大能,也必與他同活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因上帝的大能仍然活着。我們在他裏面也成為軟弱的,但對你們,我們將因上帝的大能而與他一同活着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因 神的大能仍然活着。我們在他裏面也成為軟弱的,但對你們,我們將因 神的大能而與他一同活着。
  • 當代譯本 - 不錯,祂曾在軟弱中被釘在十字架上,但如今靠上帝的大能活著。我們也跟祂一樣軟弱,但為了你們,我們要靠上帝的大能和祂一同活著。
  • 聖經新譯本 - 他因著軟弱被釘死了,卻靠著 神的大能活著。我們在他裡面也是軟弱的,但靠著 神向你們所顯的大能,也必與他一同活著。
  • 呂振中譯本 - 他固然由於軟弱而被釘十字架,卻由於上帝之大能力仍然活着。我們呢、我們在他裏面雖也軟弱,但由於上帝之大能力、我們卻要和他一同活着來服事你們。
  • 中文標準譯本 - 實際上,基督雖然在軟弱中被釘十字架,但他卻在神的大能中活著。的確,我們雖然在基督裡也軟弱,但為了你們,我們卻在神的大能中,將要與基督一同活著。
  • 現代標點和合本 - 他因軟弱被釘在十字架上,卻因神的大能仍然活著。我們也是這樣同他軟弱,但因神向你們所顯的大能,也必與他同活。
  • 文理和合譯本 - 昔彼因弱被釘十架、然由上帝之能而生、我儕亦與之俱弱、然由上帝向爾之能、將與之俱生、
  • 文理委辦譯本 - 昔基督柔、被釘十字架、賴上帝能而復生、我濟宗基督亦柔、賴上帝能、必與之生於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖由弱而被釘十字架、然今由天主之能而仍生、我儕信基督亦弱、惟由天主向爾所顯之能、亦與彼同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼雖一度憑其柔德、而被釘以死、今則憑天主大能而生矣。吾人茲亦秉其柔德、惟對於爾曹、吾儕亦當憑天主大德、而與基督共生也。
  • Nueva Versión Internacional - Es cierto que fue crucificado en debilidad, pero ahora vive por el poder de Dios. De igual manera, nosotros participamos de su debilidad, pero por el poder de Dios viviremos con Cristo para ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 약한 가운데서 십자가에 못박히셨으나 하나님의 능력으로 지금도 살아 계십니다. 그리스도를 믿는 우리도 역시 약하지만 하나님의 능력으로 그와 함께 살며 여러분의 문제를 처리할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя Христос был распят в слабости, но Он жив могуществом Бога! Так и мы слабы в Нем, но будем жить могуществом Бога, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод - И хотя Масих был распят в слабости, но Он жив могуществом Всевышнего! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Всевышнего, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя аль-Масих был распят в слабости, но Он жив могуществом Аллаха! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Аллаха, чтобы служить вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Масех был распят в слабости, но Он жив могуществом Всевышнего! И мы, находясь в единении с Ним, также слабы, но будем жить с Ним могуществом Всевышнего, чтобы служить вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, il est mort sur la croix à cause de sa faiblesse, mais il vit par la puissance de Dieu. Nous, de même, dans notre union avec lui, nous sommes faibles, mais nous nous montrerons vivants avec lui par la puissance de Dieu dans notre façon d’agir envers vous.
  • リビングバイブル - キリストの、人間としての弱い体は十字架上で死にました。しかし今、キリストは、神の偉大な力を受けて生きておられます。私たちもキリスト同様、肉体的には弱い者でしたが、今は、キリストに似て、強くされた者となっています。そして、あなたがたに対処するに十分な神の力をいただいているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ἐσταυρώθη ἐξ ἀσθενείας, ἀλλὰ ζῇ ἐκ δυνάμεως θεοῦ. καὶ γὰρ ἡμεῖς ἀσθενοῦμεν ἐν αὐτῷ, ἀλλὰ ζήσομεν σὺν αὐτῷ ἐκ δυνάμεως θεοῦ εἰς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ἐσταυρώθη ἐξ ἀσθενείας, ἀλλὰ ζῇ ἐκ δυνάμεως Θεοῦ. καὶ γὰρ ἡμεῖς ἀσθενοῦμεν ἐν αὐτῷ, ἀλλὰ ζήσομεν σὺν αὐτῷ ἐκ δυνάμεως Θεοῦ εἰς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Pois, na verdade, foi crucificado em fraqueza, mas vive pelo poder de Deus. Da mesma forma, somos fracos nele, mas, pelo poder de Deus, viveremos com ele para servir vocês.
  • Hoffnung für alle - Als er gekreuzigt wurde, war er schwach; aber jetzt lebt er aus der Kraft Gottes. Auch wir sind schwach, weil wir mit Christus verbunden sind; doch euch gegenüber wird sich zeigen, dass wir mit Christus aus der Kraft Gottes leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นความจริงที่ว่าพระองค์ทรงถูกตรึงตายบนไม้กางเขนในความอ่อนแอ กระนั้นพระองค์ก็ทรงพระชนม์อยู่โดยฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า เช่นเดียวกันพวกเราอ่อนแอในพระองค์ แต่โดยฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า พวกเราจะมีชีวิตอยู่กับพระองค์เพื่อรับใช้พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว พระ​องค์​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน​ใน​ความ​อ่อนแอ แต่​พระ​องค์​มี​ชีวิต​อยู่​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า ใน​วิธี​เดียว​กัน​คือ เรา​อ่อนแอ​ด้วย​กับ​พระ​องค์ แต่​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า เรา​ก็​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ด้วย​กัน​กับ​พระ​องค์​เพื่อ​รับใช้​ท่าน
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献