Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • 新标点和合本 - 我们求 神,叫你们一件恶事都不做;这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正,任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们祈求上帝使你们不做任何恶事;这不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行事端正,即使我们似乎经不起考验也没有关系。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们祈求 神使你们不做任何恶事;这不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行事端正,即使我们似乎经不起考验也没有关系。
  • 当代译本 - 我们祈求上帝使你们一件恶事都不做,不是为了要显明我们经得起考验,而是要你们行事端正,就算我们经不起考验也无妨。
  • 圣经新译本 - 我们祈求 神,使你们不作什么恶事。这并不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行善;我们呢,就让我们作经不起考验的人好了!
  • 中文标准译本 - 我们祈求神,使你们不做任何恶事。这不是要显明我们是经过考验的,而是要你们行美善的事,就算我们可能像是经不起考验的。
  • 现代标点和合本 - 我们求神叫你们一件恶事都不做。这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正;任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • 和合本(拼音版) - 我们求上帝叫你们一件恶事都不作。这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正,任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • New International Version - Now we pray to God that you will not do anything wrong—not so that people will see that we have stood the test but so that you will do what is right even though we may seem to have failed.
  • New International Reader's Version - I pray to God that you won’t do anything wrong. I don’t pray so that people will see that I have passed the test. Instead, I pray this so that you will do what is right, even if it seems I have failed.
  • English Standard Version - But we pray to God that you may not do wrong—not that we may appear to have met the test, but that you may do what is right, though we may seem to have failed.
  • New Living Translation - We pray to God that you will not do what is wrong by refusing our correction. I hope we won’t need to demonstrate our authority when we arrive. Do the right thing before we come—even if that makes it look like we have failed to demonstrate our authority.
  • Christian Standard Bible - But we pray to God that you do nothing wrong — not that we may appear to pass the test, but that you may do what is right, even though we may appear to fail.
  • New American Standard Bible - Now we pray to God that you do nothing wrong; not so that we ourselves may appear approved, but that you may do what is right, though we may appear unapproved.
  • New King James Version - Now I pray to God that you do no evil, not that we should appear approved, but that you should do what is honorable, though we may seem disqualified.
  • Amplified Bible - But I pray to God that you may do nothing wrong. Not so that we [and our teaching] may appear to be approved, but that you may continue doing what is right, even though we [by comparison] may seem to have failed.
  • American Standard Version - Now we pray to God that ye do no evil; not that we may appear approved, but that ye may do that which is honorable, though we be as reprobate.
  • King James Version - Now I pray to God that ye do no evil; not that we should appear approved, but that ye should do that which is honest, though we be as reprobates.
  • New English Translation - Now we pray to God that you may not do anything wrong, not so that we may appear to have passed the test, but so that you may do what is right even if we may appear to have failed the test.
  • World English Bible - Now I pray to God that you do no evil; not that we may appear approved, but that you may do that which is honorable, though we are as reprobate.
  • 新標點和合本 - 我們求神,叫你們一件惡事都不做;這不是要顯明我們是蒙悅納的,是要你們行事端正,任憑人看我們是被棄絕的吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們祈求上帝使你們不做任何惡事;這不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行事端正,即使我們似乎經不起考驗也沒有關係。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們祈求 神使你們不做任何惡事;這不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行事端正,即使我們似乎經不起考驗也沒有關係。
  • 當代譯本 - 我們祈求上帝使你們一件惡事都不做,不是為了要顯明我們經得起考驗,而是要你們行事端正,就算我們經不起考驗也無妨。
  • 聖經新譯本 - 我們祈求 神,使你們不作甚麼惡事。這並不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行善;我們呢,就讓我們作經不起考驗的人好了!
  • 呂振中譯本 - 我們祈禱上帝、使你們不行甚麼惡事;這不是要顯明我們是被試驗為可取的,乃是要你們行善;而我們呢、就做不中用的得啦!
  • 中文標準譯本 - 我們祈求神,使你們不做任何惡事。這不是要顯明我們是經過考驗的,而是要你們行美善的事,就算我們可能像是經不起考驗的。
  • 現代標點和合本 - 我們求神叫你們一件惡事都不做。這不是要顯明我們是蒙悅納的,是要你們行事端正;任憑人看我們是被棄絕的吧!
  • 文理和合譯本 - 我求上帝、俾爾所行無惡、非欲顯我見納、惟欲爾為善、雖視我如見棄者亦可、
  • 文理委辦譯本 - 我求上帝、使爾不行惡、非為示我有據、但余意不專在據也、惟願爾行善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我求天主、使爾不行惡、非欲顯我見納、惟欲爾行善、雖有人視我如見棄者、亦可、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾茲祈天主使爾不致為非作惡、而非欲證吾之真實、乃欲使爾為善耳。倘能成爾之美、則吾雖蹈有名無實、色厲內荏之嫌、亦所願焉!
  • Nueva Versión Internacional - Pedimos a Dios que no hagan nada malo, no para demostrar mi éxito, sino para que hagan lo bueno, aunque parezca que nosotros hemos fracasado.
  • 현대인의 성경 - 이제 우리는 여러분이 악을 행하지 않게 해 달라고 하나님께 기도하고 있습니다. 이것은 우리가 인정받은 사도임을 나타내기 위해서가 아니라 우리가 인정을 받지 못했을지라도 여러분이 옳은 일을 행하도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы молимся Богу о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод - Мы молимся Всевышнему о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы молимся Аллаху о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы молимся Всевышнему о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que nous demandons à Dieu, c’est que vous vous absteniez de tout mal. Car, en fait, nous ne tenons pas du tout à montrer que nous avons fait nos preuves. Tout ce que nous désirons, c’est que vous fassiez le bien, même si l’épreuve paraît devoir tourner contre nous.
  • リビングバイブル - あなたがたが正しい生活をするように祈っています。それは、私たちの教えの正しさが証明され、面目を施したいからではありません。たとえ私たちは軽蔑されようとも、あなたがたには正しい行いをしてもらいたいからです。
  • Nestle Aland 28 - εὐχόμεθα δὲ πρὸς τὸν θεὸν μὴ ποιῆσαι ὑμᾶς κακὸν μηδέν, οὐχ ἵνα ἡμεῖς δόκιμοι φανῶμεν, ἀλλ’ ἵνα ὑμεῖς τὸ καλὸν ποιῆτε, ἡμεῖς δὲ ὡς ἀδόκιμοι ὦμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχόμεθα δὲ πρὸς τὸν Θεὸν, μὴ ποιῆσαι ὑμᾶς κακὸν μηδέν; οὐχ ἵνα ἡμεῖς δόκιμοι φανῶμεν, ἀλλ’ ἵνα ὑμεῖς τὸ καλὸν ποιῆτε, ἡμεῖς δὲ ὡς ἀδόκιμοι ὦμεν.
  • Nova Versão Internacional - Agora, oramos a Deus para que vocês não pratiquem mal algum. Não para que os outros vejam que temos sido aprovados, mas para que vocês façam o que é certo, embora pareça que tenhamos falhado.
  • Hoffnung für alle - Wir beten zu Gott, dass ihr nichts Böses tut, und zwar nicht, damit wir bestätigt werden, sondern allein damit ihr das Gute tut. Es macht uns nichts aus, dass wir in diesem Fall wie Versager dastehen, weil wir dann doch nicht – wie angekündigt – hart durchgegriffen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อท่านจะไม่ทำผิด ไม่ใช่เพื่อผู้คนจะเห็นว่าเราผ่านการทดสอบ แต่เพื่อท่านจะทำสิ่งที่ถูกต้องแม้จะดูเหมือนว่าเราไม่ผ่านการทดสอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​ท่าน​จะ​ไม่​ประพฤติ​ผิด มิ​ใช่​เพื่อ​ให้​ดู​เหมือน​ว่า เรา​ผ่าน​การ​ทดสอบ​แล้ว แต่​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ประพฤติ​อย่าง​ถูกต้อง แม้​จะ​ทำ​ให้​ดู​ราวกับ​ว่า​เรา​เอง​ก็​ไม่​ผ่าน​การ​ทดสอบ​ก็​ตาม
交叉引用
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • 新标点和合本 - 我们求 神,叫你们一件恶事都不做;这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正,任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们祈求上帝使你们不做任何恶事;这不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行事端正,即使我们似乎经不起考验也没有关系。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们祈求 神使你们不做任何恶事;这不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行事端正,即使我们似乎经不起考验也没有关系。
  • 当代译本 - 我们祈求上帝使你们一件恶事都不做,不是为了要显明我们经得起考验,而是要你们行事端正,就算我们经不起考验也无妨。
  • 圣经新译本 - 我们祈求 神,使你们不作什么恶事。这并不是要显明我们是经得起考验的,而是要你们行善;我们呢,就让我们作经不起考验的人好了!
  • 中文标准译本 - 我们祈求神,使你们不做任何恶事。这不是要显明我们是经过考验的,而是要你们行美善的事,就算我们可能像是经不起考验的。
  • 现代标点和合本 - 我们求神叫你们一件恶事都不做。这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正;任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • 和合本(拼音版) - 我们求上帝叫你们一件恶事都不作。这不是要显明我们是蒙悦纳的,是要你们行事端正,任凭人看我们是被弃绝的吧!
  • New International Version - Now we pray to God that you will not do anything wrong—not so that people will see that we have stood the test but so that you will do what is right even though we may seem to have failed.
  • New International Reader's Version - I pray to God that you won’t do anything wrong. I don’t pray so that people will see that I have passed the test. Instead, I pray this so that you will do what is right, even if it seems I have failed.
  • English Standard Version - But we pray to God that you may not do wrong—not that we may appear to have met the test, but that you may do what is right, though we may seem to have failed.
  • New Living Translation - We pray to God that you will not do what is wrong by refusing our correction. I hope we won’t need to demonstrate our authority when we arrive. Do the right thing before we come—even if that makes it look like we have failed to demonstrate our authority.
  • Christian Standard Bible - But we pray to God that you do nothing wrong — not that we may appear to pass the test, but that you may do what is right, even though we may appear to fail.
  • New American Standard Bible - Now we pray to God that you do nothing wrong; not so that we ourselves may appear approved, but that you may do what is right, though we may appear unapproved.
  • New King James Version - Now I pray to God that you do no evil, not that we should appear approved, but that you should do what is honorable, though we may seem disqualified.
  • Amplified Bible - But I pray to God that you may do nothing wrong. Not so that we [and our teaching] may appear to be approved, but that you may continue doing what is right, even though we [by comparison] may seem to have failed.
  • American Standard Version - Now we pray to God that ye do no evil; not that we may appear approved, but that ye may do that which is honorable, though we be as reprobate.
  • King James Version - Now I pray to God that ye do no evil; not that we should appear approved, but that ye should do that which is honest, though we be as reprobates.
  • New English Translation - Now we pray to God that you may not do anything wrong, not so that we may appear to have passed the test, but so that you may do what is right even if we may appear to have failed the test.
  • World English Bible - Now I pray to God that you do no evil; not that we may appear approved, but that you may do that which is honorable, though we are as reprobate.
  • 新標點和合本 - 我們求神,叫你們一件惡事都不做;這不是要顯明我們是蒙悅納的,是要你們行事端正,任憑人看我們是被棄絕的吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們祈求上帝使你們不做任何惡事;這不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行事端正,即使我們似乎經不起考驗也沒有關係。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們祈求 神使你們不做任何惡事;這不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行事端正,即使我們似乎經不起考驗也沒有關係。
  • 當代譯本 - 我們祈求上帝使你們一件惡事都不做,不是為了要顯明我們經得起考驗,而是要你們行事端正,就算我們經不起考驗也無妨。
  • 聖經新譯本 - 我們祈求 神,使你們不作甚麼惡事。這並不是要顯明我們是經得起考驗的,而是要你們行善;我們呢,就讓我們作經不起考驗的人好了!
  • 呂振中譯本 - 我們祈禱上帝、使你們不行甚麼惡事;這不是要顯明我們是被試驗為可取的,乃是要你們行善;而我們呢、就做不中用的得啦!
  • 中文標準譯本 - 我們祈求神,使你們不做任何惡事。這不是要顯明我們是經過考驗的,而是要你們行美善的事,就算我們可能像是經不起考驗的。
  • 現代標點和合本 - 我們求神叫你們一件惡事都不做。這不是要顯明我們是蒙悅納的,是要你們行事端正;任憑人看我們是被棄絕的吧!
  • 文理和合譯本 - 我求上帝、俾爾所行無惡、非欲顯我見納、惟欲爾為善、雖視我如見棄者亦可、
  • 文理委辦譯本 - 我求上帝、使爾不行惡、非為示我有據、但余意不專在據也、惟願爾行善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我求天主、使爾不行惡、非欲顯我見納、惟欲爾行善、雖有人視我如見棄者、亦可、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾茲祈天主使爾不致為非作惡、而非欲證吾之真實、乃欲使爾為善耳。倘能成爾之美、則吾雖蹈有名無實、色厲內荏之嫌、亦所願焉!
  • Nueva Versión Internacional - Pedimos a Dios que no hagan nada malo, no para demostrar mi éxito, sino para que hagan lo bueno, aunque parezca que nosotros hemos fracasado.
  • 현대인의 성경 - 이제 우리는 여러분이 악을 행하지 않게 해 달라고 하나님께 기도하고 있습니다. 이것은 우리가 인정받은 사도임을 나타내기 위해서가 아니라 우리가 인정을 받지 못했을지라도 여러분이 옳은 일을 행하도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы молимся Богу о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод - Мы молимся Всевышнему о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы молимся Аллаху о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы молимся Всевышнему о том, чтобы вы не сделали зла. Не ради того, чтобы нам выглядеть выдержавшими испытание, а ради того, чтобы вы поступали по правде, пусть даже мы и не будем казаться выдержавшими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que nous demandons à Dieu, c’est que vous vous absteniez de tout mal. Car, en fait, nous ne tenons pas du tout à montrer que nous avons fait nos preuves. Tout ce que nous désirons, c’est que vous fassiez le bien, même si l’épreuve paraît devoir tourner contre nous.
  • リビングバイブル - あなたがたが正しい生活をするように祈っています。それは、私たちの教えの正しさが証明され、面目を施したいからではありません。たとえ私たちは軽蔑されようとも、あなたがたには正しい行いをしてもらいたいからです。
  • Nestle Aland 28 - εὐχόμεθα δὲ πρὸς τὸν θεὸν μὴ ποιῆσαι ὑμᾶς κακὸν μηδέν, οὐχ ἵνα ἡμεῖς δόκιμοι φανῶμεν, ἀλλ’ ἵνα ὑμεῖς τὸ καλὸν ποιῆτε, ἡμεῖς δὲ ὡς ἀδόκιμοι ὦμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχόμεθα δὲ πρὸς τὸν Θεὸν, μὴ ποιῆσαι ὑμᾶς κακὸν μηδέν; οὐχ ἵνα ἡμεῖς δόκιμοι φανῶμεν, ἀλλ’ ἵνα ὑμεῖς τὸ καλὸν ποιῆτε, ἡμεῖς δὲ ὡς ἀδόκιμοι ὦμεν.
  • Nova Versão Internacional - Agora, oramos a Deus para que vocês não pratiquem mal algum. Não para que os outros vejam que temos sido aprovados, mas para que vocês façam o que é certo, embora pareça que tenhamos falhado.
  • Hoffnung für alle - Wir beten zu Gott, dass ihr nichts Böses tut, und zwar nicht, damit wir bestätigt werden, sondern allein damit ihr das Gute tut. Es macht uns nichts aus, dass wir in diesem Fall wie Versager dastehen, weil wir dann doch nicht – wie angekündigt – hart durchgegriffen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อท่านจะไม่ทำผิด ไม่ใช่เพื่อผู้คนจะเห็นว่าเราผ่านการทดสอบ แต่เพื่อท่านจะทำสิ่งที่ถูกต้องแม้จะดูเหมือนว่าเราไม่ผ่านการทดสอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​ท่าน​จะ​ไม่​ประพฤติ​ผิด มิ​ใช่​เพื่อ​ให้​ดู​เหมือน​ว่า เรา​ผ่าน​การ​ทดสอบ​แล้ว แต่​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ประพฤติ​อย่าง​ถูกต้อง แม้​จะ​ทำ​ให้​ดู​ราวกับ​ว่า​เรา​เอง​ก็​ไม่​ผ่าน​การ​ทดสอบ​ก็​ตาม
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献