Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 新标点和合本 - 即便我们软弱,你们刚强,我们也欢喜;并且我们所求的,就是你们作完全人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当我们软弱而你们刚强时,我们也欢喜。我们所祈求的是:你们能成为完全人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当我们软弱而你们刚强时,我们也欢喜。我们所祈求的是:你们能成为完全人。
  • 当代译本 - 只要你们刚强,我们就是软弱也欢喜。我们为你们祈祷,盼望你们做纯全的人。
  • 圣经新译本 - 当我们软弱、你们刚强的时候,我们就欢喜;我们所求的,就是要你们完全。
  • 中文标准译本 - 实际上,当我们软弱而你们刚强的时候,我们就欢喜;我们还祈求这一点:就是你们得以完全。
  • 现代标点和合本 - 即使我们软弱,你们刚强,我们也欢喜;并且我们所求的,就是你们做完全人。
  • 和合本(拼音版) - 即使我们软弱,你们刚强,我们也欢喜,并且我们所求的,就是你们作完全人。
  • New International Version - We are glad whenever we are weak but you are strong; and our prayer is that you may be fully restored.
  • New International Reader's Version - I’m glad when I am weak but you are strong. I pray that there will be no more problems among you.
  • English Standard Version - For we are glad when we are weak and you are strong. Your restoration is what we pray for.
  • New Living Translation - We are glad to seem weak if it helps show that you are actually strong. We pray that you will become mature.
  • Christian Standard Bible - We rejoice when we are weak and you are strong. We also pray that you become fully mature.
  • New American Standard Bible - For we rejoice when we ourselves are weak, but you are strong; this we also pray for, that you become mature.
  • New King James Version - For we are glad when we are weak and you are strong. And this also we pray, that you may be made complete.
  • Amplified Bible - We are glad when we are weak [since God’s power comes freely through us], but you [by comparison] are strong. We also pray for this, that you be made complete [fully restored, growing and maturing in godly character and spirit—pleasing your heavenly Father by the life you live].
  • American Standard Version - For we rejoice, when we are weak, and ye are strong: this we also pray for, even your perfecting.
  • King James Version - For we are glad, when we are weak, and ye are strong: and this also we wish, even your perfection.
  • New English Translation - For we rejoice whenever we are weak, but you are strong. And we pray for this: that you may become fully qualified.
  • World English Bible - For we rejoice when we are weak and you are strong. We also pray for this: your becoming perfect.
  • 新標點和合本 - 即便我們軟弱,你們剛強,我們也歡喜;並且我們所求的,就是你們作完全人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當我們軟弱而你們剛強時,我們也歡喜。我們所祈求的是:你們能成為完全人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當我們軟弱而你們剛強時,我們也歡喜。我們所祈求的是:你們能成為完全人。
  • 當代譯本 - 只要你們剛強,我們就是軟弱也歡喜。我們為你們祈禱,盼望你們做純全的人。
  • 聖經新譯本 - 當我們軟弱、你們剛強的時候,我們就歡喜;我們所求的,就是要你們完全。
  • 呂振中譯本 - 我 歡喜我們軟弱時你們有能力而剛強。我們還祈禱:叫你們追求完全。
  • 中文標準譯本 - 實際上,當我們軟弱而你們剛強的時候,我們就歡喜;我們還祈求這一點:就是你們得以完全。
  • 現代標點和合本 - 即使我們軟弱,你們剛強,我們也歡喜;並且我們所求的,就是你們做完全人。
  • 文理和合譯本 - 我弱而爾強、我則喜、所求者爾之完全也、
  • 文理委辦譯本 - 我柔、而爾有能、則喜、余所願者、爾德備也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我弱而爾強、我則喜、我所願者、爾之全備也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若能以吾之弱、證爾之強;此正吾之所樂也。蓋吾所為馨香禱祝者欲見爾曹之成完人耳。
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, nos alegramos cuando nosotros somos débiles y ustedes fuertes; y oramos a Dios para que los restaure plenamente.
  • 현대인의 성경 - 우리가 약하더라도 여러분이 강하게 되면 우리는 기쁩니다. 그리고 우리는 여러분이 완전해지기를 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes contents d’être faibles si vous, vous êtes réellement forts. C’est justement ce que nous demandons à Dieu dans nos prières : votre perfectionnement.
  • リビングバイブル - 自分たちは弱く軽蔑されても、あなたがたがほんとうに強くなってくれればうれしいのです。最大の願いと祈りは、あなたがたが霊的に整えられた者になってくれることです。
  • Nestle Aland 28 - χαίρομεν γὰρ ὅταν ἡμεῖς ἀσθενῶμεν, ὑμεῖς δὲ δυνατοὶ ἦτε· τοῦτο καὶ εὐχόμεθα, τὴν ὑμῶν κατάρτισιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρομεν γὰρ ὅταν ἡμεῖς ἀσθενῶμεν, ὑμεῖς δὲ δυνατοὶ ἦτε. τοῦτο καὶ εὐχόμεθα, τὴν ὑμῶν κατάρτισιν.
  • Nova Versão Internacional - Ficamos alegres sempre que estamos fracos e vocês estão fortes; nossa oração é que vocês sejam aperfeiçoados.
  • Hoffnung für alle - Gern wollen wir schwach sein, wenn ihr nur stark seid. Darum beten wir, dass ihr euch von Gott zurechtbringen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราดีใจทุกครั้งที่เราอ่อนแอแต่ท่านเข้มแข็ง และเราอธิษฐานขอให้ท่านสมบูรณ์พร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยินดี​เมื่อ​เรา​เอง​อ่อนแอ​ใน​ยาม​ที่​พวก​ท่าน​แข็งแรง เรา​อธิษฐาน​ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​พวก​ท่าน​บรรลุ​ถึง​ความ​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:1 - Trong lãnh vực tri thức Đạo Chúa, ta nên vượt qua trình độ sơ đẳng để tiến đến giai đoạn trưởng thành. Chúng ta không cần nhắc lại những kiến thức căn bản nữa, như ăn năn tội để được cứu, đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:7 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:8 - Vì chúng tôi tôn trọng chân lý, không bao giờ làm điều gì sai quấy.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • 新标点和合本 - 即便我们软弱,你们刚强,我们也欢喜;并且我们所求的,就是你们作完全人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当我们软弱而你们刚强时,我们也欢喜。我们所祈求的是:你们能成为完全人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当我们软弱而你们刚强时,我们也欢喜。我们所祈求的是:你们能成为完全人。
  • 当代译本 - 只要你们刚强,我们就是软弱也欢喜。我们为你们祈祷,盼望你们做纯全的人。
  • 圣经新译本 - 当我们软弱、你们刚强的时候,我们就欢喜;我们所求的,就是要你们完全。
  • 中文标准译本 - 实际上,当我们软弱而你们刚强的时候,我们就欢喜;我们还祈求这一点:就是你们得以完全。
  • 现代标点和合本 - 即使我们软弱,你们刚强,我们也欢喜;并且我们所求的,就是你们做完全人。
  • 和合本(拼音版) - 即使我们软弱,你们刚强,我们也欢喜,并且我们所求的,就是你们作完全人。
  • New International Version - We are glad whenever we are weak but you are strong; and our prayer is that you may be fully restored.
  • New International Reader's Version - I’m glad when I am weak but you are strong. I pray that there will be no more problems among you.
  • English Standard Version - For we are glad when we are weak and you are strong. Your restoration is what we pray for.
  • New Living Translation - We are glad to seem weak if it helps show that you are actually strong. We pray that you will become mature.
  • Christian Standard Bible - We rejoice when we are weak and you are strong. We also pray that you become fully mature.
  • New American Standard Bible - For we rejoice when we ourselves are weak, but you are strong; this we also pray for, that you become mature.
  • New King James Version - For we are glad when we are weak and you are strong. And this also we pray, that you may be made complete.
  • Amplified Bible - We are glad when we are weak [since God’s power comes freely through us], but you [by comparison] are strong. We also pray for this, that you be made complete [fully restored, growing and maturing in godly character and spirit—pleasing your heavenly Father by the life you live].
  • American Standard Version - For we rejoice, when we are weak, and ye are strong: this we also pray for, even your perfecting.
  • King James Version - For we are glad, when we are weak, and ye are strong: and this also we wish, even your perfection.
  • New English Translation - For we rejoice whenever we are weak, but you are strong. And we pray for this: that you may become fully qualified.
  • World English Bible - For we rejoice when we are weak and you are strong. We also pray for this: your becoming perfect.
  • 新標點和合本 - 即便我們軟弱,你們剛強,我們也歡喜;並且我們所求的,就是你們作完全人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當我們軟弱而你們剛強時,我們也歡喜。我們所祈求的是:你們能成為完全人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當我們軟弱而你們剛強時,我們也歡喜。我們所祈求的是:你們能成為完全人。
  • 當代譯本 - 只要你們剛強,我們就是軟弱也歡喜。我們為你們祈禱,盼望你們做純全的人。
  • 聖經新譯本 - 當我們軟弱、你們剛強的時候,我們就歡喜;我們所求的,就是要你們完全。
  • 呂振中譯本 - 我 歡喜我們軟弱時你們有能力而剛強。我們還祈禱:叫你們追求完全。
  • 中文標準譯本 - 實際上,當我們軟弱而你們剛強的時候,我們就歡喜;我們還祈求這一點:就是你們得以完全。
  • 現代標點和合本 - 即使我們軟弱,你們剛強,我們也歡喜;並且我們所求的,就是你們做完全人。
  • 文理和合譯本 - 我弱而爾強、我則喜、所求者爾之完全也、
  • 文理委辦譯本 - 我柔、而爾有能、則喜、余所願者、爾德備也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我弱而爾強、我則喜、我所願者、爾之全備也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若能以吾之弱、證爾之強;此正吾之所樂也。蓋吾所為馨香禱祝者欲見爾曹之成完人耳。
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, nos alegramos cuando nosotros somos débiles y ustedes fuertes; y oramos a Dios para que los restaure plenamente.
  • 현대인의 성경 - 우리가 약하더라도 여러분이 강하게 되면 우리는 기쁩니다. 그리고 우리는 여러분이 완전해지기를 기도하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы даже рады быть слабыми, если вы будете действительно сильны, и мы молимся о том, чтобы вы шли к исправлению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes contents d’être faibles si vous, vous êtes réellement forts. C’est justement ce que nous demandons à Dieu dans nos prières : votre perfectionnement.
  • リビングバイブル - 自分たちは弱く軽蔑されても、あなたがたがほんとうに強くなってくれればうれしいのです。最大の願いと祈りは、あなたがたが霊的に整えられた者になってくれることです。
  • Nestle Aland 28 - χαίρομεν γὰρ ὅταν ἡμεῖς ἀσθενῶμεν, ὑμεῖς δὲ δυνατοὶ ἦτε· τοῦτο καὶ εὐχόμεθα, τὴν ὑμῶν κατάρτισιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρομεν γὰρ ὅταν ἡμεῖς ἀσθενῶμεν, ὑμεῖς δὲ δυνατοὶ ἦτε. τοῦτο καὶ εὐχόμεθα, τὴν ὑμῶν κατάρτισιν.
  • Nova Versão Internacional - Ficamos alegres sempre que estamos fracos e vocês estão fortes; nossa oração é que vocês sejam aperfeiçoados.
  • Hoffnung für alle - Gern wollen wir schwach sein, wenn ihr nur stark seid. Darum beten wir, dass ihr euch von Gott zurechtbringen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราดีใจทุกครั้งที่เราอ่อนแอแต่ท่านเข้มแข็ง และเราอธิษฐานขอให้ท่านสมบูรณ์พร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยินดี​เมื่อ​เรา​เอง​อ่อนแอ​ใน​ยาม​ที่​พวก​ท่าน​แข็งแรง เรา​อธิษฐาน​ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​พวก​ท่าน​บรรลุ​ถึง​ความ​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ
  • Hê-bơ-rơ 6:1 - Trong lãnh vực tri thức Đạo Chúa, ta nên vượt qua trình độ sơ đẳng để tiến đến giai đoạn trưởng thành. Chúng ta không cần nhắc lại những kiến thức căn bản nữa, như ăn năn tội để được cứu, đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:7 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:8 - Vì chúng tôi tôn trọng chân lý, không bao giờ làm điều gì sai quấy.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献