逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 此等不信之人被这世界的神弄瞎了心眼,不叫基督荣耀福音的光照着他们。基督本是 神的像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些不信的人被这世界的神明弄瞎了心眼,使他们看不见基督荣耀的福音。基督本是上帝的像。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些不信的人被这世界的神明弄瞎了心眼,使他们看不见基督荣耀的福音。基督本是 神的像。
- 当代译本 - 那些不信的人是被这世界的神弄瞎了心眼,以致看不见基督荣耀的福音之光。基督是上帝的真像。
- 圣经新译本 - 这些不信的人被这世代的神弄瞎了他们的心眼,使他们看不见基督荣耀的福音的光;基督就是 神的形象。
- 中文标准译本 - 对于他们,这世代的神把这些不信之人的心眼弄瞎了,使他们不能洞察基督荣耀的福音之光。基督就是神的形像。
- 现代标点和合本 - 此等不信之人被这世界的神弄瞎了心眼,不叫基督荣耀福音的光照着他们;基督本是神的像。
- 和合本(拼音版) - 此等不信之人被这世界的神弄瞎了心眼,不叫基督荣耀福音的光照着他们。基督本是上帝的像。
- New International Version - The god of this age has blinded the minds of unbelievers, so that they cannot see the light of the gospel that displays the glory of Christ, who is the image of God.
- New International Reader's Version - The god of this world has blinded the minds of those who don’t believe. They can’t see the light of the good news that makes Christ’s glory clear. Christ is the likeness of God.
- English Standard Version - In their case the god of this world has blinded the minds of the unbelievers, to keep them from seeing the light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God.
- New Living Translation - Satan, who is the god of this world, has blinded the minds of those who don’t believe. They are unable to see the glorious light of the Good News. They don’t understand this message about the glory of Christ, who is the exact likeness of God.
- Christian Standard Bible - In their case, the god of this age has blinded the minds of the unbelievers to keep them from seeing the light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God.
- New American Standard Bible - in whose case the god of this world has blinded the minds of the unbelieving so that they will not see the light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God.
- New King James Version - whose minds the god of this age has blinded, who do not believe, lest the light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God, should shine on them.
- Amplified Bible - among them the god of this world [Satan] has blinded the minds of the unbelieving to prevent them from seeing the illuminating light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God.
- American Standard Version - in whom the god of this world hath blinded the minds of the unbelieving, that the light of the gospel of the glory of Christ, who is the image of God, should not dawn upon them.
- King James Version - In whom the god of this world hath blinded the minds of them which believe not, lest the light of the glorious gospel of Christ, who is the image of God, should shine unto them.
- New English Translation - among whom the god of this age has blinded the minds of those who do not believe so they would not see the light of the glorious gospel of Christ, who is the image of God.
- World English Bible - in whom the god of this world has blinded the minds of the unbelieving, that the light of the Good News of the glory of Christ, who is the image of God, should not dawn on them.
- 新標點和合本 - 此等不信之人被這世界的神弄瞎了心眼,不叫基督榮耀福音的光照着他們。基督本是神的像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些不信的人被這世界的神明弄瞎了心眼,使他們看不見基督榮耀的福音。基督本是上帝的像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些不信的人被這世界的神明弄瞎了心眼,使他們看不見基督榮耀的福音。基督本是 神的像。
- 當代譯本 - 那些不信的人是被這世界的神弄瞎了心眼,以致看不見基督榮耀的福音之光。基督是上帝的真像。
- 聖經新譯本 - 這些不信的人被這世代的神弄瞎了他們的心眼,使他們看不見基督榮耀的福音的光;基督就是 神的形象。
- 呂振中譯本 - 在他們、今世的神已把不信之人的心意弄瞎了,以致基督(上帝的像)榮耀之福音之光照不能發曉於 他們心裏 。
- 中文標準譯本 - 對於他們,這世代的神把這些不信之人的心眼弄瞎了,使他們不能洞察基督榮耀的福音之光。基督就是神的形像。
- 現代標點和合本 - 此等不信之人被這世界的神弄瞎了心眼,不叫基督榮耀福音的光照著他們;基督本是神的像。
- 文理和合譯本 - 斯世之靈、盲其中不信者之心、使基督有榮之福音、光不之照、夫基督上帝像也、
- 文理委辦譯本 - 即世之上帝、惑不信者心、使肖上帝之基督福音之榮、不光照焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此世之主 此世之主即魔 迷惑此等不信者之心、基督榮耀福音之光不照之、基督乃天主之像、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋斯世之君、已矇不信者之心、以致基督榮耀福音之真光、亦無由照入;而基督固天主之肖影也。
- Nueva Versión Internacional - El dios de este mundo ha cegado la mente de estos incrédulos, para que no vean la luz del glorioso evangelio de Cristo, el cual es la imagen de Dios.
- 현대인의 성경 - 이 세상의 신인 사탄이 믿지 않는 사람들의 마음을 어둡게 했기 때문에 그들은 하나님의 모습인 그리스도의 영광에 대한 기쁜 소식의 빛을 볼 수가 없습니다.
- Новый Русский Перевод - для неверующих, у которых бог этого мира ослепил умы, чтобы им не видеть света Радостной Вести о славе Христа, Который есть образ Бога.
- Восточный перевод - для неверующих, у которых бог этого мира (сатана) ослепил умы, чтобы им не видеть света Радостной Вести о славе Масиха, Который в Самом Себе открывает нам Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - для неверующих, у которых бог этого мира (Шайтан) ослепил умы, чтобы им не видеть света Радостной Вести о славе аль-Масиха, Который в Самом Себе открывает нам Всевышнего .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - для неверующих, у которых бог этого мира (сатана) ослепил умы, чтобы им не видеть света Радостной Вести о славе Масеха, Который в Самом Себе открывает нам Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - pour les incrédules. Le dieu de ce monde a aveuglé leur esprit et les empêche ainsi de voir briller la lumière de l’Evangile qui fait resplendir la gloire de Christ, lui qui est l’image de Dieu.
- リビングバイブル - それは、この邪悪な世の神であるサタンのしわざです。目隠しをさせて、その人の上に輝いている福音の栄光が見えないようにしているのです。また、まことの神、キリストの栄光に関する私たちの証言を理解できないようにしているのです。
- Nestle Aland 28 - ἐν οἷς ὁ θεὸς τοῦ αἰῶνος τούτου ἐτύφλωσεν τὰ νοήματα τῶν ἀπίστων εἰς τὸ μὴ αὐγάσαι τὸν φωτισμὸν τοῦ εὐαγγελίου τῆς δόξης τοῦ Χριστοῦ, ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς ὁ θεὸς τοῦ αἰῶνος τούτου ἐτύφλωσεν τὰ νοήματα τῶν ἀπίστων, εἰς τὸ μὴ αὐγάσαι τὸν φωτισμὸν τοῦ εὐαγγελίου τῆς δόξης τοῦ Χριστοῦ, ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - O deus desta era cegou o entendimento dos descrentes, para que não vejam a luz do evangelho da glória de Cristo, que é a imagem de Deus.
- Hoffnung für alle - Sie hat der Satan, der Herrscher dieser Welt, so verblendet, dass sie nicht glauben. Deshalb sehen sie auch das helle Licht dieser Botschaft nicht, die von Christus und seiner Herrlichkeit spricht. Und doch erkennen wir Gott selbst nur durch Christus, weil dieser Gottes Ebenbild ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระของยุคนี้ทำให้จิตใจของผู้ไม่เชื่อมืดบอดไป เพื่อพวกเขาจะไม่สามารถเห็นแสงสว่างแห่งข่าวประเสริฐอันทรงพระเกียรติสิริของพระคริสต์ ผู้ทรงเป็นพระฉายของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในกรณีของคนพวกนี้ เจ้าแห่งยุคนี้ พรางความคิดของเขา จึงทำให้ไม่เห็นความสว่างจากข่าวประเสริฐแห่งพระสง่าราศีของพระคริสต์ ผู้มีคุณลักษณะเหมือนพระเจ้าทุกประการ
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 3:11 - Nếu cái tạm thời đã vinh quang, cái trường cửu phải vinh quang bội phần hơn!
- Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
- 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
- Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
- Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”