Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 新标点和合本 - 我们与 神同工的,也劝你们不可徒受他的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们与上帝同工的也劝你们,不可白受他的恩典;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们与 神同工的也劝你们,不可白受他的恩典;
  • 当代译本 - 身为上帝的同工,我们劝你们不要辜负祂的恩典。
  • 圣经新译本 - 我们这些与 神同工的,也劝你们不要白受 神的恩典。
  • 中文标准译本 - 我们做为神的 同工,也恳求你们:不可白受神的恩典。
  • 现代标点和合本 - 我们与神同工的,也劝你们不可徒受他的恩典。
  • 和合本(拼音版) - 我们与上帝同工的,也劝你们,不可徒受他的恩典。
  • New International Version - As God’s co-workers we urge you not to receive God’s grace in vain.
  • New International Reader's Version - We work together with God. So we are asking you not to receive God’s grace and then do nothing with it.
  • English Standard Version - Working together with him, then, we appeal to you not to receive the grace of God in vain.
  • New Living Translation - As God’s partners, we beg you not to accept this marvelous gift of God’s kindness and then ignore it.
  • The Message - Companions as we are in this work with you, we beg you, please don’t squander one bit of this marvelous life God has given us. God reminds us, I heard your call in the nick of time; The day you needed me, I was there to help. Well, now is the right time to listen, the day to be helped. Don’t put it off; don’t frustrate God’s work by showing up late, throwing a question mark over everything we’re doing. Our work as God’s servants gets validated—or not—in the details. People are watching us as we stay at our post, alertly, unswervingly . . . in hard times, tough times, bad times; when we’re beaten up, jailed, and mobbed; working hard, working late, working without eating; with pure heart, clear head, steady hand; in gentleness, holiness, and honest love; when we’re telling the truth, and when God’s showing his power; when we’re doing our best setting things right; when we’re praised, and when we’re blamed; slandered, and honored; true to our word, though distrusted; ignored by the world, but recognized by God; terrifically alive, though rumored to be dead; beaten within an inch of our lives, but refusing to die; immersed in tears, yet always filled with deep joy; living on handouts, yet enriching many; having nothing, having it all.
  • Christian Standard Bible - Working together with him, we also appeal to you, “Don’t receive the grace of God in vain.”
  • New American Standard Bible - And working together with Him, we also urge you not to receive the grace of God in vain—
  • New King James Version - We then, as workers together with Him also plead with you not to receive the grace of God in vain.
  • Amplified Bible - Working together with Him, we strongly urge you not to receive God’s grace in vain [by turning away from sound doctrine and His merciful kindness].
  • American Standard Version - And working together with him we entreat also that ye receive not the grace of God in vain
  • King James Version - We then, as workers together with him, beseech you also that ye receive not the grace of God in vain.
  • New English Translation - Now because we are fellow workers, we also urge you not to receive the grace of God in vain.
  • World English Bible - Working together, we entreat also that you do not receive the grace of God in vain,
  • 新標點和合本 - 我們與神同工的,也勸你們不可徒受他的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們與上帝同工的也勸你們,不可白受他的恩典;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們與 神同工的也勸你們,不可白受他的恩典;
  • 當代譯本 - 身為上帝的同工,我們勸你們不要辜負祂的恩典。
  • 聖經新譯本 - 我們這些與 神同工的,也勸你們不要白受 神的恩典。
  • 呂振中譯本 - 我們作為上帝同工的、也勸你們不要空受上帝的恩。
  • 中文標準譯本 - 我們做為神的 同工,也懇求你們:不可白受神的恩典。
  • 現代標點和合本 - 我們與神同工的,也勸你們不可徒受他的恩典。
  • 文理和合譯本 - 我儕與主同勞者、勸爾勿徒受上帝恩、
  • 文理委辦譯本 - 我儕同勞之人勸爾不可徒受上帝恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕同勞之人、勸爾不可徒受天主之恩、 經載云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾儕以參贊化育之身、亦有所懇求、深望爾等莫辜負天主之恩寵。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros, colaboradores de Dios, les rogamos que no reciban su gracia en vano.
  • 현대인의 성경 - 우리가 하나님과 함께 일하는 일꾼으로서 여러분에게 권합니다. 하나님의 은 혜를 헛되이 받지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Как соработники Бога, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Божья не была тщетна.
  • Восточный перевод - Как соработники Всевышнего, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Всевышнего не была тщетна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как соработники Аллаха, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Аллаха не была тщетна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как соработники Всевышнего, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Всевышнего не была тщетна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, nous qui travaillons ensemble à cette tâche, nous vous invitons à ne pas laisser sans effet la grâce que vous avez reçue de Dieu.
  • リビングバイブル - 神と共に働く者としてお願いします。神の恵みをむだに受けないように気をつけてください。
  • Nestle Aland 28 - Συνεργοῦντες δὲ καὶ παρακαλοῦμεν μὴ εἰς κενὸν τὴν χάριν τοῦ θεοῦ δέξασθαι ὑμᾶς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνεργοῦντες δὲ καὶ, παρακαλοῦμεν μὴ εἰς κενὸν τὴν χάριν τοῦ Θεοῦ δέξασθαι ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Como cooperadores de Deus, insistimos com vocês para não receberem em vão a graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Als Gottes Mitarbeiter bitten wir euch aber auch: Lasst die Gnade, die Gott euch schenkt, in eurem Leben nicht ohne Auswirkung bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฐานะผู้ร่วมงานของพระเจ้า เราวิงวอนท่านว่าอย่าสักแต่รับพระคุณของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ฐานะ​ที่​พวก​เรา​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​พระ​เจ้า เรา​ขอร้อง​ท่าน​ด้วย​ว่า อย่า​รับ​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​โดย​ไร้​ประโยชน์
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • Ga-la-ti 4:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em theo gương tôi, vì cũng như anh chị em, tôi đã từng thoát ách nô lệ của luật pháp. Anh em đã không ngược đãi chúng tôi khi tôi đến với anh em lần đầu.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 新标点和合本 - 我们与 神同工的,也劝你们不可徒受他的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们与上帝同工的也劝你们,不可白受他的恩典;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们与 神同工的也劝你们,不可白受他的恩典;
  • 当代译本 - 身为上帝的同工,我们劝你们不要辜负祂的恩典。
  • 圣经新译本 - 我们这些与 神同工的,也劝你们不要白受 神的恩典。
  • 中文标准译本 - 我们做为神的 同工,也恳求你们:不可白受神的恩典。
  • 现代标点和合本 - 我们与神同工的,也劝你们不可徒受他的恩典。
  • 和合本(拼音版) - 我们与上帝同工的,也劝你们,不可徒受他的恩典。
  • New International Version - As God’s co-workers we urge you not to receive God’s grace in vain.
  • New International Reader's Version - We work together with God. So we are asking you not to receive God’s grace and then do nothing with it.
  • English Standard Version - Working together with him, then, we appeal to you not to receive the grace of God in vain.
  • New Living Translation - As God’s partners, we beg you not to accept this marvelous gift of God’s kindness and then ignore it.
  • The Message - Companions as we are in this work with you, we beg you, please don’t squander one bit of this marvelous life God has given us. God reminds us, I heard your call in the nick of time; The day you needed me, I was there to help. Well, now is the right time to listen, the day to be helped. Don’t put it off; don’t frustrate God’s work by showing up late, throwing a question mark over everything we’re doing. Our work as God’s servants gets validated—or not—in the details. People are watching us as we stay at our post, alertly, unswervingly . . . in hard times, tough times, bad times; when we’re beaten up, jailed, and mobbed; working hard, working late, working without eating; with pure heart, clear head, steady hand; in gentleness, holiness, and honest love; when we’re telling the truth, and when God’s showing his power; when we’re doing our best setting things right; when we’re praised, and when we’re blamed; slandered, and honored; true to our word, though distrusted; ignored by the world, but recognized by God; terrifically alive, though rumored to be dead; beaten within an inch of our lives, but refusing to die; immersed in tears, yet always filled with deep joy; living on handouts, yet enriching many; having nothing, having it all.
  • Christian Standard Bible - Working together with him, we also appeal to you, “Don’t receive the grace of God in vain.”
  • New American Standard Bible - And working together with Him, we also urge you not to receive the grace of God in vain—
  • New King James Version - We then, as workers together with Him also plead with you not to receive the grace of God in vain.
  • Amplified Bible - Working together with Him, we strongly urge you not to receive God’s grace in vain [by turning away from sound doctrine and His merciful kindness].
  • American Standard Version - And working together with him we entreat also that ye receive not the grace of God in vain
  • King James Version - We then, as workers together with him, beseech you also that ye receive not the grace of God in vain.
  • New English Translation - Now because we are fellow workers, we also urge you not to receive the grace of God in vain.
  • World English Bible - Working together, we entreat also that you do not receive the grace of God in vain,
  • 新標點和合本 - 我們與神同工的,也勸你們不可徒受他的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們與上帝同工的也勸你們,不可白受他的恩典;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們與 神同工的也勸你們,不可白受他的恩典;
  • 當代譯本 - 身為上帝的同工,我們勸你們不要辜負祂的恩典。
  • 聖經新譯本 - 我們這些與 神同工的,也勸你們不要白受 神的恩典。
  • 呂振中譯本 - 我們作為上帝同工的、也勸你們不要空受上帝的恩。
  • 中文標準譯本 - 我們做為神的 同工,也懇求你們:不可白受神的恩典。
  • 現代標點和合本 - 我們與神同工的,也勸你們不可徒受他的恩典。
  • 文理和合譯本 - 我儕與主同勞者、勸爾勿徒受上帝恩、
  • 文理委辦譯本 - 我儕同勞之人勸爾不可徒受上帝恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕同勞之人、勸爾不可徒受天主之恩、 經載云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾儕以參贊化育之身、亦有所懇求、深望爾等莫辜負天主之恩寵。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros, colaboradores de Dios, les rogamos que no reciban su gracia en vano.
  • 현대인의 성경 - 우리가 하나님과 함께 일하는 일꾼으로서 여러분에게 권합니다. 하나님의 은 혜를 헛되이 받지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Как соработники Бога, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Божья не была тщетна.
  • Восточный перевод - Как соработники Всевышнего, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Всевышнего не была тщетна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как соработники Аллаха, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Аллаха не была тщетна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как соработники Всевышнего, мы умоляем вас, чтобы принятая вами благодать Всевышнего не была тщетна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, nous qui travaillons ensemble à cette tâche, nous vous invitons à ne pas laisser sans effet la grâce que vous avez reçue de Dieu.
  • リビングバイブル - 神と共に働く者としてお願いします。神の恵みをむだに受けないように気をつけてください。
  • Nestle Aland 28 - Συνεργοῦντες δὲ καὶ παρακαλοῦμεν μὴ εἰς κενὸν τὴν χάριν τοῦ θεοῦ δέξασθαι ὑμᾶς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνεργοῦντες δὲ καὶ, παρακαλοῦμεν μὴ εἰς κενὸν τὴν χάριν τοῦ Θεοῦ δέξασθαι ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Como cooperadores de Deus, insistimos com vocês para não receberem em vão a graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Als Gottes Mitarbeiter bitten wir euch aber auch: Lasst die Gnade, die Gott euch schenkt, in eurem Leben nicht ohne Auswirkung bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฐานะผู้ร่วมงานของพระเจ้า เราวิงวอนท่านว่าอย่าสักแต่รับพระคุณของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ฐานะ​ที่​พวก​เรา​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​พระ​เจ้า เรา​ขอร้อง​ท่าน​ด้วย​ว่า อย่า​รับ​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​โดย​ไร้​ประโยชน์
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • Ga-la-ti 4:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em theo gương tôi, vì cũng như anh chị em, tôi đã từng thoát ách nô lệ của luật pháp. Anh em đã không ngược đãi chúng tôi khi tôi đến với anh em lần đầu.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献