Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 哥林多人哪,我们向你们,口是张开的,心是宽宏的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥林多人哪,我们对你们,口是诚实的,心是宽宏的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥林多人哪,我们对你们,口是诚实的,心是宽宏的。
  • 当代译本 - 哥林多人啊!我们对你们推心置腹,开诚布公,
  • 圣经新译本 - 哥林多人哪!我们对你们,口是坦率的,心是宽宏的。
  • 中文标准译本 - 哥林多人哪,我们对你们,口是坦率的,心是敞开的。
  • 现代标点和合本 - 哥林多人哪,我们向你们口是张开的,心是宽宏的。
  • 和合本(拼音版) - 哥林多人哪,我们向你们口是张开的,心是宽宏的。
  • New International Version - We have spoken freely to you, Corinthians, and opened wide our hearts to you.
  • New International Reader's Version - Believers at Corinth, we have spoken freely to you. We have opened our hearts wide to you.
  • English Standard Version - We have spoken freely to you, Corinthians; our heart is wide open.
  • New Living Translation - Oh, dear Corinthian friends! We have spoken honestly with you, and our hearts are open to you.
  • The Message - Dear, dear Corinthians, I can’t tell you how much I long for you to enter this wide-open, spacious life. We didn’t fence you in. The smallness you feel comes from within you. Your lives aren’t small, but you’re living them in a small way. I’m speaking as plainly as I can and with great affection. Open up your lives. Live openly and expansively! * * *
  • Christian Standard Bible - We have spoken openly to you, Corinthians; our heart has been opened wide.
  • New American Standard Bible - Our mouth has spoken freely to you, you Corinthians, our heart is opened wide.
  • New King James Version - O Corinthians! We have spoken openly to you, our heart is wide open.
  • Amplified Bible - We are speaking freely to you, Corinthians [we are keeping nothing back], and our heart is opened wide.
  • American Standard Version - Our mouth is open unto you, O Corinthians, our heart is enlarged.
  • King James Version - O ye Corinthians, our mouth is open unto you, our heart is enlarged.
  • New English Translation - We have spoken freely to you, Corinthians; our heart has been opened wide to you.
  • World English Bible - Our mouth is open to you, Corinthians. Our heart is enlarged.
  • 新標點和合本 - 哥林多人哪,我們向你們,口是張開的,心是寬宏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥林多人哪,我們對你們,口是誠實的,心是寬宏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥林多人哪,我們對你們,口是誠實的,心是寬宏的。
  • 當代譯本 - 哥林多人啊!我們對你們推心置腹,開誠佈公,
  • 聖經新譯本 - 哥林多人哪!我們對你們,口是坦率的,心是寬宏的。
  • 呂振中譯本 - 哥林多 人哪,我們向你們是口直口快;我們的心乃寬宏大量。
  • 中文標準譯本 - 哥林多人哪,我們對你們,口是坦率的,心是敞開的。
  • 現代標點和合本 - 哥林多人哪,我們向你們口是張開的,心是寬宏的。
  • 文理和合譯本 - 哥林多人歟、我向爾口啟而心廣矣、
  • 文理委辦譯本 - 哥林多人歟、我心廣口啟勸爾矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哥林多 人乎、我向爾口啟心廣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、 格林多 人乎、吾人之口、為爾等而暢開矣;心花亦為爾等而怒放矣。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos corintios, les hemos hablado con toda franqueza; les hemos abierto de par en par nuestro corazón.
  • 현대인의 성경 - 고린도 사람 여러분, 우리는 여러분에게 숨김 없이 말하였고 여러분을 향해 우리 마음을 넓게 열어 놓았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всем. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chers Corinthiens, nous venons de vous parler en toute franchise, nous vous avons largement ouvert notre cœur :
  • リビングバイブル - 愛するコリント教会の皆さん。私は心にあることをみな、お話ししました。私は心の底から、あなたがたを愛しているのです。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ στόμα ἡμῶν ἀνέῳγεν πρὸς ὑμᾶς, Κορίνθιοι, ἡ καρδία ἡμῶν πεπλάτυνται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ στόμα ἡμῶν ἀνέῳγεν πρὸς ὑμᾶς, Κορίνθιοι, ἡ καρδία ἡμῶν πεπλάτυνται.
  • Nova Versão Internacional - Falamos abertamente a vocês, coríntios, e abrimos todo o nosso coração!
  • Hoffnung für alle - Ihr lieben Christen in Korinth! Wir haben sehr offen zu euch gesprochen und euch dabei in unser Herz blicken lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องชาวโครินธ์ เราพูดกับท่านอย่างตรงไปตรงมาและเปิดใจของเราให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​เปิดใจ​พูด​กับ​ท่าน โอ ชาว​โครินธ์​เอ๋ย ใจ​เรา​เปิด​กว้าง​รับ​ท่าน
交叉引用
  • Gióp 33:2 - Bây giờ, tôi đã bắt đầu nói, xin để tôi tiếp tục.
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Phi-líp 4:15 - Thưa Hội Thánh Phi-líp, như anh chị em đã biết, khi tôi rời xứ Ma-xê-đoan, tuy anh chị em mới vừa tiếp nhận Phúc Âm, Phi-líp là Hội Thánh duy nhất tiếp trợ tôi và chia ngọt sẻ bùi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 新标点和合本 - 哥林多人哪,我们向你们,口是张开的,心是宽宏的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥林多人哪,我们对你们,口是诚实的,心是宽宏的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥林多人哪,我们对你们,口是诚实的,心是宽宏的。
  • 当代译本 - 哥林多人啊!我们对你们推心置腹,开诚布公,
  • 圣经新译本 - 哥林多人哪!我们对你们,口是坦率的,心是宽宏的。
  • 中文标准译本 - 哥林多人哪,我们对你们,口是坦率的,心是敞开的。
  • 现代标点和合本 - 哥林多人哪,我们向你们口是张开的,心是宽宏的。
  • 和合本(拼音版) - 哥林多人哪,我们向你们口是张开的,心是宽宏的。
  • New International Version - We have spoken freely to you, Corinthians, and opened wide our hearts to you.
  • New International Reader's Version - Believers at Corinth, we have spoken freely to you. We have opened our hearts wide to you.
  • English Standard Version - We have spoken freely to you, Corinthians; our heart is wide open.
  • New Living Translation - Oh, dear Corinthian friends! We have spoken honestly with you, and our hearts are open to you.
  • The Message - Dear, dear Corinthians, I can’t tell you how much I long for you to enter this wide-open, spacious life. We didn’t fence you in. The smallness you feel comes from within you. Your lives aren’t small, but you’re living them in a small way. I’m speaking as plainly as I can and with great affection. Open up your lives. Live openly and expansively! * * *
  • Christian Standard Bible - We have spoken openly to you, Corinthians; our heart has been opened wide.
  • New American Standard Bible - Our mouth has spoken freely to you, you Corinthians, our heart is opened wide.
  • New King James Version - O Corinthians! We have spoken openly to you, our heart is wide open.
  • Amplified Bible - We are speaking freely to you, Corinthians [we are keeping nothing back], and our heart is opened wide.
  • American Standard Version - Our mouth is open unto you, O Corinthians, our heart is enlarged.
  • King James Version - O ye Corinthians, our mouth is open unto you, our heart is enlarged.
  • New English Translation - We have spoken freely to you, Corinthians; our heart has been opened wide to you.
  • World English Bible - Our mouth is open to you, Corinthians. Our heart is enlarged.
  • 新標點和合本 - 哥林多人哪,我們向你們,口是張開的,心是寬宏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥林多人哪,我們對你們,口是誠實的,心是寬宏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥林多人哪,我們對你們,口是誠實的,心是寬宏的。
  • 當代譯本 - 哥林多人啊!我們對你們推心置腹,開誠佈公,
  • 聖經新譯本 - 哥林多人哪!我們對你們,口是坦率的,心是寬宏的。
  • 呂振中譯本 - 哥林多 人哪,我們向你們是口直口快;我們的心乃寬宏大量。
  • 中文標準譯本 - 哥林多人哪,我們對你們,口是坦率的,心是敞開的。
  • 現代標點和合本 - 哥林多人哪,我們向你們口是張開的,心是寬宏的。
  • 文理和合譯本 - 哥林多人歟、我向爾口啟而心廣矣、
  • 文理委辦譯本 - 哥林多人歟、我心廣口啟勸爾矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哥林多 人乎、我向爾口啟心廣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、 格林多 人乎、吾人之口、為爾等而暢開矣;心花亦為爾等而怒放矣。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos corintios, les hemos hablado con toda franqueza; les hemos abierto de par en par nuestro corazón.
  • 현대인의 성경 - 고린도 사람 여러분, 우리는 여러분에게 숨김 없이 말하였고 여러분을 향해 우리 마음을 넓게 열어 놓았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всем. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коринфяне! Мы вам говорили открыто обо всём. Мы проявляли к вам чистосердечную любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chers Corinthiens, nous venons de vous parler en toute franchise, nous vous avons largement ouvert notre cœur :
  • リビングバイブル - 愛するコリント教会の皆さん。私は心にあることをみな、お話ししました。私は心の底から、あなたがたを愛しているのです。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ στόμα ἡμῶν ἀνέῳγεν πρὸς ὑμᾶς, Κορίνθιοι, ἡ καρδία ἡμῶν πεπλάτυνται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ στόμα ἡμῶν ἀνέῳγεν πρὸς ὑμᾶς, Κορίνθιοι, ἡ καρδία ἡμῶν πεπλάτυνται.
  • Nova Versão Internacional - Falamos abertamente a vocês, coríntios, e abrimos todo o nosso coração!
  • Hoffnung für alle - Ihr lieben Christen in Korinth! Wir haben sehr offen zu euch gesprochen und euch dabei in unser Herz blicken lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องชาวโครินธ์ เราพูดกับท่านอย่างตรงไปตรงมาและเปิดใจของเราให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​เปิดใจ​พูด​กับ​ท่าน โอ ชาว​โครินธ์​เอ๋ย ใจ​เรา​เปิด​กว้าง​รับ​ท่าน
  • Gióp 33:2 - Bây giờ, tôi đã bắt đầu nói, xin để tôi tiếp tục.
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Phi-líp 4:15 - Thưa Hội Thánh Phi-líp, như anh chị em đã biết, khi tôi rời xứ Ma-xê-đoan, tuy anh chị em mới vừa tiếp nhận Phúc Âm, Phi-líp là Hội Thánh duy nhất tiếp trợ tôi và chia ngọt sẻ bùi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
圣经
资源
计划
奉献