逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
- 新标点和合本 - 我大大地放胆,向你们说话;我因你们多多夸口,满得安慰;我们在一切患难中分外的快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们很是放心,多多夸耀你们;我满有安慰,在我们一切患难中格外喜乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 我对你们很是放心,多多夸耀你们;我满有安慰,在我们一切患难中格外喜乐。
- 当代译本 - 我非常信任你们,以你们为荣。我因你们大受激励,在我们所受的一切患难中,我仍然充满喜乐。
- 圣经新译本 - 我对你们大有信心,因你们而感到十分光荣;我心里满有安慰,在我们的一切患难中,格外充满喜乐。
- 中文标准译本 - 我对你们大有确信,为你们大大夸耀;我充满了安慰,在我们一切的患难中,喜乐格外增多。
- 现代标点和合本 - 我大大地放胆,向你们说话;我因你们多多夸口,满得安慰,我们在一切患难中分外地快乐。
- 和合本(拼音版) - 我大大地放胆,向你们说话。我因你们多多夸口,满得安慰。我们在一切患难中分外地快乐。
- New International Version - I have spoken to you with great frankness; I take great pride in you. I am greatly encouraged; in all our troubles my joy knows no bounds.
- New International Reader's Version - I have spoken to you very honestly. I am very proud of you. I am very happy. Even with all our troubles, my joy has no limit.
- English Standard Version - I am acting with great boldness toward you; I have great pride in you; I am filled with comfort. In all our affliction, I am overflowing with joy.
- New Living Translation - I have the highest confidence in you, and I take great pride in you. You have greatly encouraged me and made me happy despite all our troubles.
- Christian Standard Bible - I am very frank with you; I have great pride in you. I am filled with encouragement; I am overflowing with joy in all our afflictions.
- New American Standard Bible - My confidence in you is great; my boasting in your behalf is great. I am filled with comfort; I am overflowing with joy in all our affliction.
- New King James Version - Great is my boldness of speech toward you, great is my boasting on your behalf. I am filled with comfort. I am exceedingly joyful in all our tribulation.
- Amplified Bible - Great is my confidence in you; great is my pride and boasting on your behalf. I am filled [to the brim] with comfort; I am overflowing with joy in spite of all our trouble.
- American Standard Version - Great is my boldness of speech toward you, great is my glorying on your behalf: I am filled with comfort, I overflow with joy in all our affliction.
- King James Version - Great is my boldness of speech toward you, great is my glorying of you: I am filled with comfort, I am exceeding joyful in all our tribulation.
- New English Translation - I have great confidence in you; I take great pride on your behalf. I am filled with encouragement; I am overflowing with joy in the midst of all our suffering.
- World English Bible - Great is my boldness of speech toward you. Great is my boasting on your behalf. I am filled with comfort. I overflow with joy in all our affliction.
- 新標點和合本 - 我大大地放膽,向你們說話;我因你們多多誇口,滿得安慰;我們在一切患難中分外地快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們很是放心,多多誇耀你們;我滿有安慰,在我們一切患難中格外喜樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們很是放心,多多誇耀你們;我滿有安慰,在我們一切患難中格外喜樂。
- 當代譯本 - 我非常信任你們,以你們為榮。我因你們大受激勵,在我們所受的一切患難中,我仍然充滿喜樂。
- 聖經新譯本 - 我對你們大有信心,因你們而感到十分光榮;我心裡滿有安慰,在我們的一切患難中,格外充滿喜樂。
- 呂振中譯本 - 我對你們很是放心;我很誇獎你們;在我們一切的困難中、我滿得安慰,我格外有滿溢的喜樂。
- 中文標準譯本 - 我對你們大有確信,為你們大大誇耀;我充滿了安慰,在我們一切的患難中,喜樂格外增多。
- 現代標點和合本 - 我大大地放膽,向你們說話;我因你們多多誇口,滿得安慰,我們在一切患難中分外地快樂。
- 文理和合譯本 - 我向爾侃侃而言、為爾大有矜誇、且於諸難中慰為之滿、喜為之溢、○
- 文理委辦譯本 - 我侃侃與爾言、我甚讚爾、我患難中、無任安慰、無任喜樂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我毅然與爾言、我為爾多有可誇、我於諸患難中、充於安慰、滿於喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾對爾等、知無不言、言無不盡。蓋吾於爾等實堪自矜、因而吾儕神慰充沛、雖在患難、心中自有至樂。
- Nueva Versión Internacional - Les tengo mucha confianza y me siento muy orgulloso de ustedes. Estoy muy animado; en medio de todas nuestras aflicciones se desborda mi alegría.
- 현대인의 성경 - 나는 여러분을 크게 신뢰하고 자랑하며 많은 위로를 받고 있습니다. 그래서 내가 온갖 어려움을 당하면서도 기쁨이 넘치고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я очень верю в вас и горжусь вами! Вы ободряете меня настолько, что я радуюсь беспредельно, несмотря на все мои беды.
- Восточный перевод - Я очень верю в вас и горжусь вами! Вы ободряете меня настолько, что я радуюсь беспредельно, несмотря на все мои беды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я очень верю в вас и горжусь вами! Вы ободряете меня настолько, что я радуюсь беспредельно, несмотря на все мои беды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я очень верю в вас и горжусь вами! Вы ободряете меня настолько, что я радуюсь беспредельно, несмотря на все мои беды.
- La Bible du Semeur 2015 - Grande est mon assurance quand je parle de vous, grande est ma fierté à votre sujet. J’ai été pleinement réconforté, je déborde de joie dans toutes nos détresses.
- リビングバイブル - 私はあなたがたに信頼を寄せ、あなたがたをたいへん誇りに思っています。私はあなたがたのことで大いに勇気づけられ、どんな苦しみの中でも喜びに満ちました。
- Nestle Aland 28 - πολλή μοι παρρησία πρὸς ὑμᾶς, πολλή μοι καύχησις ὑπὲρ ὑμῶν· πεπλήρωμαι τῇ παρακλήσει, ὑπερπερισσεύομαι τῇ χαρᾷ ἐπὶ πάσῃ τῇ θλίψει ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλή μοι παρρησία πρὸς ὑμᾶς, πολλή μοι καύχησις ὑπὲρ ὑμῶν; πεπλήρωμαι τῇ παρακλήσει; ὑπερπερισσεύομαι τῇ χαρᾷ ἐπὶ πάσῃ τῇ θλίψει ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - Tenho grande confiança em vocês, e de vocês tenho muito orgulho. Sinto-me bastante encorajado; minha alegria transborda em todas as tribulações.
- Hoffnung für alle - Ich vertraue euch in jeder Beziehung und bin sogar stolz auf euch. Trotz aller Schwierigkeiten bin ich getröstet, und meine Freude ist unbeschreiblich groß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามั่นใจในพวกท่านยิ่งนัก ข้าพเจ้าภูมิใจในตัวท่านอย่างมาก ข้าพเจ้าได้รับกำลังใจอย่างใหญ่หลวงในความยากลำบากทั้งสิ้นของเรา ความชื่นชมยินดีของข้าพเจ้าไม่มีที่สิ้นสุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามั่นใจและภูมิใจในตัวท่านมาก ข้าพเจ้ามีกำลังใจ แม้ว่าเราเผชิญความลำบากทุกอย่าง ข้าพเจ้าก็มีความยินดีเป็นล้นพ้น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
- 2 Cô-rinh-tô 9:3 - Tôi gửi các anh ấy đến để xác nhận lời tôi đề cao anh chị em là đúng, như tôi từng nói: Anh chị em đã chuẩn bị sẵn sàng.
- 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
- Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.