逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- 新标点和合本 - 多谢 神,感动提多的心,叫他待你们殷勤,像我一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝,把我对你们的热忱同样放在提多心里。
- 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神,把我对你们的热忱同样放在提多心里。
- 当代译本 - 感谢上帝!祂感动了提多的心,使他像我一样热诚地关怀你们。
- 圣经新译本 - 感谢 神,他把我对你们那样的热情,放在提多的心里。
- 中文标准译本 - 感谢神,他为了你们,把同样的殷勤放在提多的心里。
- 现代标点和合本 - 多谢神感动提多的心,叫他待你们殷勤,像我一样。
- 和合本(拼音版) - 多谢上帝,感动提多的心,叫他待你们殷勤,像我一样。
- New International Version - Thanks be to God, who put into the heart of Titus the same concern I have for you.
- New International Reader's Version - God put into the heart of Titus the same concern I have for you. Thanks should be given to God for this.
- English Standard Version - But thanks be to God, who put into the heart of Titus the same earnest care I have for you.
- New Living Translation - But thank God! He has given Titus the same enthusiasm for you that I have.
- Christian Standard Bible - Thanks be to God, who put the same concern for you into the heart of Titus.
- New American Standard Bible - But thanks be to God who puts the same earnestness in your behalf in the heart of Titus.
- New King James Version - But thanks be to God who puts the same earnest care for you into the heart of Titus.
- Amplified Bible - But thanks be to God who puts the same genuine concern for you in the heart of Titus.
- American Standard Version - But thanks be to God, who putteth the same earnest care for you into the heart of Titus.
- King James Version - But thanks be to God, which put the same earnest care into the heart of Titus for you.
- New English Translation - But thanks be to God who put in the heart of Titus the same devotion I have for you,
- World English Bible - But thanks be to God, who puts the same earnest care for you into the heart of Titus.
- 新標點和合本 - 多謝神,感動提多的心,叫他待你們殷勤,像我一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝,把我對你們的熱忱同樣放在提多心裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神,把我對你們的熱忱同樣放在提多心裏。
- 當代譯本 - 感謝上帝!祂感動了提多的心,使他像我一樣熱誠地關懷你們。
- 聖經新譯本 - 感謝 神,他把我對你們那樣的熱情,放在提多的心裡。
- 呂振中譯本 - 感謝上帝,把 我 為你們而發的這同樣熱切放在 提多 心裏。
- 中文標準譯本 - 感謝神,他為了你們,把同樣的殷勤放在提多的心裡。
- 現代標點和合本 - 多謝神感動提多的心,叫他待你們殷勤,像我一樣。
- 文理和合譯本 - 惟謝上帝感提多心、俾同有為爾之慇懃、
- 文理委辦譯本 - 我謝上帝、俾提多有戀慕爾之心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我謝天主、因感 提多 之心、使其為爾曹如是殷勤、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多謝天主、使 提多 對爾等關懷至切、
- Nueva Versión Internacional - Gracias a Dios que puso en el corazón de Tito la misma preocupación que yo tengo por ustedes.
- 현대인의 성경 - 여러분을 위하여 내가 가진 것과 같은 열심을 디도에게도 주신 하나님께 감사를 드립니다.
- Новый Русский Перевод - Я благодарен Богу, что Он положил на сердце Титу ту же заботу о вас, что и мне.
- Восточный перевод - Я благодарен Всевышнему, что Он положил на сердце Титу ту же заботу о вас, что и мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благодарен Аллаху, что Он положил на сердце Титу ту же заботу о вас, что и мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благодарен Всевышнему, что Он положил на сердце Титу ту же заботу о вас, что и мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Je remercie Dieu d’avoir inspiré à Tite autant d’empressement pour vous que j’en ai moi-même.
- リビングバイブル - テトスも私と同じように、心からあなたがたのことを思っています。テトスをこのような気持ちにさせてくださった神に感謝します。
- Nestle Aland 28 - Χάρις δὲ τῷ θεῷ τῷ δόντι τὴν αὐτὴν σπουδὴν ὑπὲρ ὑμῶν ἐν τῇ καρδίᾳ Τίτου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις δὲ τῷ Θεῷ, τῷ διδόντι τὴν αὐτὴν σπουδὴν ὑπὲρ ὑμῶν ἐν τῇ καρδίᾳ Τίτου.
- Nova Versão Internacional - Agradeço a Deus ter ele posto no coração de Tito o mesmo cuidado que tenho por vocês,
- Hoffnung für alle - Ich danke Gott, dass er Titus bereit gemacht hat, sich genauso stark für euch einzusetzen wie ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอบพระคุณพระเจ้าผู้ทรงให้ทิตัสมีใจเป็นห่วงพวกท่านเหมือนกับที่ข้าพเจ้ามี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ขอบคุณพระเจ้าที่ทำให้ทิตัสมีความกระตือรือร้นเหมือนกับที่ข้าพเจ้ามีต่อท่าน
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.