逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 再三地求我们,准他们在这供给圣徒的恩情上有份;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 再三恳求我们,准他们在这供给圣徒的善事上有份;
- 和合本2010(神版-简体) - 再三恳求我们,准他们在这供给圣徒的善事上有份;
- 当代译本 - 他们恳求我们准许他们参与供应有需要的圣徒。
- 圣经新译本 - 再三恳求我们,准许他们在供应圣徒的事上有分。
- 中文标准译本 - 用许多乞求的话,恳请我们在对圣徒的服事 上给与他们恩准和分享的机会 ;
- 现代标点和合本 - 再三地求我们,准他们在这供给圣徒的恩情上有份。
- 和合本(拼音版) - 再三地求我们,准他们在这供给圣徒的恩情上有份。
- New International Version - they urgently pleaded with us for the privilege of sharing in this service to the Lord’s people.
- New International Reader's Version - they begged us for the chance to share in serving the Lord’s people in that way.
- English Standard Version - begging us earnestly for the favor of taking part in the relief of the saints—
- New Living Translation - They begged us again and again for the privilege of sharing in the gift for the believers in Jerusalem.
- Christian Standard Bible - they begged us earnestly for the privilege of sharing in the ministry to the saints,
- New American Standard Bible - begging us with much urging for the favor of participation in the support of the saints,
- New King James Version - imploring us with much urgency that we would receive the gift and the fellowship of the ministering to the saints.
- Amplified Bible - begging us insistently for the privilege of participating in the service for [the support of] the saints [in Jerusalem].
- American Standard Version - beseeching us with much entreaty in regard of this grace and the fellowship in the ministering to the saints:
- King James Version - Praying us with much entreaty that we would receive the gift, and take upon us the fellowship of the ministering to the saints.
- New English Translation - begging us with great earnestness for the blessing and fellowship of helping the saints.
- World English Bible - begging us with much entreaty to receive this grace and the fellowship in the service to the saints.
- 新標點和合本 - 再三地求我們,准他們在這供給聖徒的恩情上有分;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 再三懇求我們,准他們在這供給聖徒的善事上有份;
- 和合本2010(神版-繁體) - 再三懇求我們,准他們在這供給聖徒的善事上有份;
- 當代譯本 - 他們懇求我們准許他們參與供應有需要的聖徒。
- 聖經新譯本 - 再三懇求我們,准許他們在供應聖徒的事上有分。
- 呂振中譯本 - 以再三再四的懇請求我們、 讓他們 將恩惠和團契捐去供應聖徒的需要。
- 中文標準譯本 - 用許多乞求的話,懇請我們在對聖徒的服事 上給與他們恩准和分享的機會 ;
- 現代標點和合本 - 再三地求我們,准他們在這供給聖徒的恩情上有份。
- 文理和合譯本 - 懇求我儕、俾與於供事聖徒之恩、
- 文理委辦譯本 - 殷勤求我、納其所捐者、即施濟聖徒之金、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼殷勤求我與之共事、納其所捐之貲、以濟聖徒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等且再三懇求吾儕、准其同享賑濟聖徒之特恩;
- Nueva Versión Internacional - rogándonos con insistencia que les concediéramos el privilegio de tomar parte en esta ayuda para los santos.
- 현대인의 성경 - 그들은 예루살렘에 있는 성도들을 돕는 일에 참여하게 해 달라고 우리에게 여러 차례 부탁했습니다.
- Новый Русский Перевод - Они сами обратились к нам и настойчиво просили, как о великой благодати, позволения помочь святым.
- Восточный перевод - Они сами обратились к нам и настойчиво просили, как о великой милости, позволения помочь святому народу Всевышнего в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сами обратились к нам и настойчиво просили, как о великой милости, позволения помочь святому народу Аллаха в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сами обратились к нам и настойчиво просили, как о великой милости, позволения помочь святому народу Всевышнего в Иерусалиме.
- La Bible du Semeur 2015 - et avec une vive insistance, ils nous ont demandé la faveur de prendre part à l’assistance destinée à ceux qui, à Jérusalem, font partie du peuple saint.
- リビングバイブル - 「エルサレムのクリスチャンを援助できるのは光栄です。ぜひその仲間に入れてください」と、熱心に願ったのです。
- Nestle Aland 28 - μετὰ πολλῆς παρακλήσεως δεόμενοι ἡμῶν τὴν χάριν καὶ τὴν κοινωνίαν τῆς διακονίας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ πολλῆς παρακλήσεως δεόμενοι ἡμῶν, τὴν χάριν καὶ τὴν κοινωνίαν τῆς διακονίας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους.
- Nova Versão Internacional - eles nos suplicaram insistentemente o privilégio de participar da assistência aos santos.
- Hoffnung für alle - Sie haben uns eindringlich darum gebeten und es als ein Vorrecht angesehen, sich an der Hilfe für die Christen in Jerusalem beteiligen zu dürfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้คะยั้นคะยอขอรับสิทธิพิเศษที่จะมีส่วนร่วมในการรับใช้นี้เพื่อประชากรของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาขอร้องเราครั้งแล้วครั้งเล่าว่า ให้พวกเขามีส่วนร่วมช่วยเหลือบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Sáng Thế Ký 33:10 - Gia-cốp khẩn khoản: “Không, em nài xin anh vui lòng nhận các lễ vật ấy. Vì gặp được anh cũng như gặp được Đức Chúa Trời rồi; anh đã vui lòng tiếp đón em.
- Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
- 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
- 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:2 - Mười hai sứ đồ triệu tập toàn thể tín hữu và tuyên bố: “Chúng tôi không thể bỏ việc giảng dạy lời của Đức Chúa Trời để lo phân phối lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
- 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.