Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 新标点和合本 - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐吹号;亚他利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她观看,看哪,王照仪式站在柱旁,百夫长和号手在王旁边,国中的众百姓欢乐吹号。亚她利雅就撕裂衣服,喊着说:“反了!反了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她观看,看哪,王照仪式站在柱旁,百夫长和号手在王旁边,国中的众百姓欢乐吹号。亚她利雅就撕裂衣服,喊着说:“反了!反了!”
  • 当代译本 - 她看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,众人都欢呼吹号,便撕裂衣服喊道:“反了!反了!”
  • 圣经新译本 - 她看见王子按着规例站在柱旁那里,首领和号手在王的旁边,当地所有的人民欢乐吹号。亚他利雅于是撕裂衣服,呼叫:“反了!反了!”
  • 中文标准译本 - 她观看,看哪,王按照惯例站在柱子旁边,将领们和吹号手在王身边,这地所有的民众在欢乐、吹号。娅塔利雅就撕裂衣服,喊叫:“谋反了!谋反了!”
  • 现代标点和合本 - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐、吹号,亚她利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • 和合本(拼音版) - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐吹号。亚他利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • New International Version - She looked and there was the king, standing by the pillar, as the custom was. The officers and the trumpeters were beside the king, and all the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. Then Athaliah tore her robes and called out, “Treason! Treason!”
  • New International Reader's Version - She looked, and there was the king! He was standing next to the pillar. That was the usual practice. The officers and trumpet players were standing beside the king. All the people of the land were filled with joy. They were blowing trumpets. Then Athaliah tore her royal robes. She called out, “Treason! It’s treason!”
  • English Standard Version - And when she looked, there was the king standing by the pillar, according to the custom, and the captains and the trumpeters beside the king, and all the people of the land rejoicing and blowing trumpets. And Athaliah tore her clothes and cried, “Treason! Treason!”
  • New Living Translation - When she arrived, she saw the newly crowned king standing in his place of authority by the pillar, as was the custom at times of coronation. The commanders and trumpeters were surrounding him, and people from all over the land were rejoicing and blowing trumpets. When Athaliah saw all this, she tore her clothes in despair and shouted, “Treason! Treason!”
  • Christian Standard Bible - She looked, and there was the king standing by the pillar according to the custom. The commanders and the trumpeters were by the king, and all the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. Athaliah tore her clothes and screamed “Treason! Treason!”
  • New American Standard Bible - And she looked, and behold, the king was standing by the pillar according to the custom, with the captains and the trumpeters beside the king; and all the people of the land were joyful and were blowing trumpets. Then Athaliah tore her clothes and cried out, “Conspiracy! Conspiracy!”
  • New King James Version - When she looked, there was the king standing by a pillar according to custom; and the leaders and the trumpeters were by the king. All the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. So Athaliah tore her clothes and cried out, “Treason! Treason!”
  • Amplified Bible - When she looked, behold, there stood the [young] king [on the platform] by the pillar, as was customary [on such occasions], and the captains and the trumpeters were beside the king; and all the people of the land rejoicing and blowing the trumpets. Then Athaliah tore her clothes and cried, “Treason! Treason!”
  • American Standard Version - and she looked, and, behold, the king stood by the pillar, as the manner was, and the captains and the trumpets by the king; and all the people of the land rejoiced, and blew trumpets. Then Athaliah rent her clothes, and cried, Treason! treason!
  • King James Version - And when she looked, behold, the king stood by a pillar, as the manner was, and the princes and the trumpeters by the king, and all the people of the land rejoiced, and blew with trumpets: and Athaliah rent her clothes, and cried, Treason, Treason.
  • New English Translation - Then she saw the king standing by the pillar, according to custom. The officers stood beside the king with their trumpets and all the people of the land were celebrating and blowing trumpets. Athaliah tore her clothes and screamed, “Treason, treason!”
  • World English Bible - and she looked, and behold, the king stood by the pillar, as the tradition was, with the captains and the trumpets by the king; and all the people of the land rejoiced, and blew trumpets. Then Athaliah tore her clothes, and cried, “Treason! Treason!”
  • 新標點和合本 - 看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,國中的眾民歡樂吹號;亞她利雅就撕裂衣服,喊叫說:「反了!反了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她觀看,看哪,王照儀式站在柱旁,百夫長和號手在王旁邊,國中的眾百姓歡樂吹號。亞她利雅就撕裂衣服,喊着說:「反了!反了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她觀看,看哪,王照儀式站在柱旁,百夫長和號手在王旁邊,國中的眾百姓歡樂吹號。亞她利雅就撕裂衣服,喊着說:「反了!反了!」
  • 當代譯本 - 她看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,眾人都歡呼吹號,便撕裂衣服喊道:「反了!反了!」
  • 聖經新譯本 - 她看見王子按著規例站在柱旁那裡,首領和號手在王的旁邊,當地所有的人民歡樂吹號。亞他利雅於是撕裂衣服,呼叫:“反了!反了!”
  • 呂振中譯本 - 她一看,只見王竟照儀式站在柱旁;首領們和吹號筒的人 都侍立 在王左右;國中之民全都歡喜快樂,吹着號筒; 亞他利雅 一 看見 ,就撕裂衣服,喊叫說:『反了!反了!』
  • 中文標準譯本 - 她觀看,看哪,王按照慣例站在柱子旁邊,將領們和吹號手在王身邊,這地所有的民眾在歡樂、吹號。婭塔利雅就撕裂衣服,喊叫:「謀反了!謀反了!」
  • 現代標點和合本 - 看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,國中的眾民歡樂、吹號,亞她利雅就撕裂衣服,喊叫說:「反了!反了!」
  • 文理和合譯本 - 望見王循常例立於柱側、百夫長與吹角者侍於王側、四境之民懽忻吹角、亞他利雅裂衣、呼曰、叛矣、叛矣、
  • 文理委辦譯本 - 見王立於臺、循其常例、又見群臣、及吹角者待於王側、角鳴之際、斯土之民歡然欣喜、亞大利乃裂其衣、疾呼曰、爾黨其謀叛乎、爾黨其謀叛乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見王循常例立於臺、群臣與吹角者待於王之左右、國民欣然吹角、 亞他利雅 乃自裂其衣、呼曰、叛矣、叛矣、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver que el rey estaba de pie junto a la columna, como era la costumbre, y que los capitanes y músicos estaban a su lado, y que toda la gente tocaba alegre las trompetas, Atalía se rasgó las vestiduras y gritó: «¡Traición! ¡Traición!»
  • 현대인의 성경 - 새 왕이 관례대로 성전 입구의 기둥 곁에 서 있었고 궁중 경호병들과 경비병들과 그리고 나팔수들이 왕의 주위에 둘러 서 있었으며 백성들은 모두 즐거워서 소리를 지르고 나팔수들은 나팔을 불고 있었다. 그러자 아달랴는 자기 옷을 찢으며 “반역이다! 반역이다!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • La Bible du Semeur 2015 - regarda et vit le roi qui se tenait debout sur l’estrade, selon l’usage. Il était entouré des capitaines de la garde et des joueurs de trompettes. Toute la population exultait de joie tandis que les musiciens sonnaient des trompettes. A ce spectacle, Athalie déchira ses vêtements et s’écria : C’est un complot ! C’est un complot !
  • Nova Versão Internacional - e onde ela viu o rei, em pé junto à coluna, conforme o costume. Os oficiais e os tocadores de corneta estavam ao lado do rei, e todo o povo se alegrava ao som das cornetas. Então Atalia rasgou suas vestes e gritou: “Traição! Traição!”
  • Hoffnung für alle - Bei der Säule, wo nach altem Brauch der Platz des Königs war, sah sie einen neuen König stehen, umgeben von Offizieren und Trompetern! Aus ganz Juda war das Volk zusammengeströmt. Alle jubelten vor Freude, und die Trompeten erklangen. Entsetzt zerriss Atalja ihr Obergewand und schrie: »Verrat, Verrat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระนางทอดพระเนตรเห็นกษัตริย์ประทับยืนอยู่ข้างเสาตามพระราชประเพณี มีเจ้าหน้าที่กับคนเป่าแตรอยู่ข้างพระองค์ และปวงชนกำลังรื่นเริงยินดีและเป่าแตร พระนางอาธาลิยาห์ก็ทรงฉีกฉลองพระองค์และร้องตะโกนว่า “กบฏ! กบฏ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​มอง​ดู ก็​เห็น​กษัตริย์​ยืน​อยู่​ที่​ข้าง​เสา​พระ​ตำหนัก​ตาม​ธรรมเนียม บรรดา​ผู้​บัญชา​กองร้อย​และ​ผู้​เป่า​แตร​ยาว ​ยืน​อยู่​ข้างๆ และ​ประชา​ชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​กำลัง​ร่าเริง​และ​เป่า​แตร​ยาว อาธาลิยาห์​ก็​ฉีก​เสื้อ​ของ​ตน และ​ร้อง​ว่า “กบฏ กบฏ”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • 2 Các Vua 11:10 - Thầy tế lễ lấy vũ khí trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu phát cho họ, gồm những giáo và khiên từ đời Vua Đa-vít.
  • 2 Các Vua 11:11 - Các cận vệ cầm vũ khí đứng dài từ góc phải sang góc trái Đền Thờ, và chung quanh bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 44:13 - Các anh em thất vọng, xé áo, chất lúa lên lưng lừa, và trở lại thành.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • 2 Các Vua 9:23 - Giô-ram quay xe chạy trốn, đồng thời gọi A-cha-xia, báo: “Có âm mưu phản loạn!”
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 新标点和合本 - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐吹号;亚他利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她观看,看哪,王照仪式站在柱旁,百夫长和号手在王旁边,国中的众百姓欢乐吹号。亚她利雅就撕裂衣服,喊着说:“反了!反了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她观看,看哪,王照仪式站在柱旁,百夫长和号手在王旁边,国中的众百姓欢乐吹号。亚她利雅就撕裂衣服,喊着说:“反了!反了!”
  • 当代译本 - 她看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,众人都欢呼吹号,便撕裂衣服喊道:“反了!反了!”
  • 圣经新译本 - 她看见王子按着规例站在柱旁那里,首领和号手在王的旁边,当地所有的人民欢乐吹号。亚他利雅于是撕裂衣服,呼叫:“反了!反了!”
  • 中文标准译本 - 她观看,看哪,王按照惯例站在柱子旁边,将领们和吹号手在王身边,这地所有的民众在欢乐、吹号。娅塔利雅就撕裂衣服,喊叫:“谋反了!谋反了!”
  • 现代标点和合本 - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐、吹号,亚她利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • 和合本(拼音版) - 看见王照例站在柱旁,百夫长和吹号的人侍立在王左右,国中的众民欢乐吹号。亚他利雅就撕裂衣服,喊叫说:“反了!反了!”
  • New International Version - She looked and there was the king, standing by the pillar, as the custom was. The officers and the trumpeters were beside the king, and all the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. Then Athaliah tore her robes and called out, “Treason! Treason!”
  • New International Reader's Version - She looked, and there was the king! He was standing next to the pillar. That was the usual practice. The officers and trumpet players were standing beside the king. All the people of the land were filled with joy. They were blowing trumpets. Then Athaliah tore her royal robes. She called out, “Treason! It’s treason!”
  • English Standard Version - And when she looked, there was the king standing by the pillar, according to the custom, and the captains and the trumpeters beside the king, and all the people of the land rejoicing and blowing trumpets. And Athaliah tore her clothes and cried, “Treason! Treason!”
  • New Living Translation - When she arrived, she saw the newly crowned king standing in his place of authority by the pillar, as was the custom at times of coronation. The commanders and trumpeters were surrounding him, and people from all over the land were rejoicing and blowing trumpets. When Athaliah saw all this, she tore her clothes in despair and shouted, “Treason! Treason!”
  • Christian Standard Bible - She looked, and there was the king standing by the pillar according to the custom. The commanders and the trumpeters were by the king, and all the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. Athaliah tore her clothes and screamed “Treason! Treason!”
  • New American Standard Bible - And she looked, and behold, the king was standing by the pillar according to the custom, with the captains and the trumpeters beside the king; and all the people of the land were joyful and were blowing trumpets. Then Athaliah tore her clothes and cried out, “Conspiracy! Conspiracy!”
  • New King James Version - When she looked, there was the king standing by a pillar according to custom; and the leaders and the trumpeters were by the king. All the people of the land were rejoicing and blowing trumpets. So Athaliah tore her clothes and cried out, “Treason! Treason!”
  • Amplified Bible - When she looked, behold, there stood the [young] king [on the platform] by the pillar, as was customary [on such occasions], and the captains and the trumpeters were beside the king; and all the people of the land rejoicing and blowing the trumpets. Then Athaliah tore her clothes and cried, “Treason! Treason!”
  • American Standard Version - and she looked, and, behold, the king stood by the pillar, as the manner was, and the captains and the trumpets by the king; and all the people of the land rejoiced, and blew trumpets. Then Athaliah rent her clothes, and cried, Treason! treason!
  • King James Version - And when she looked, behold, the king stood by a pillar, as the manner was, and the princes and the trumpeters by the king, and all the people of the land rejoiced, and blew with trumpets: and Athaliah rent her clothes, and cried, Treason, Treason.
  • New English Translation - Then she saw the king standing by the pillar, according to custom. The officers stood beside the king with their trumpets and all the people of the land were celebrating and blowing trumpets. Athaliah tore her clothes and screamed, “Treason, treason!”
  • World English Bible - and she looked, and behold, the king stood by the pillar, as the tradition was, with the captains and the trumpets by the king; and all the people of the land rejoiced, and blew trumpets. Then Athaliah tore her clothes, and cried, “Treason! Treason!”
  • 新標點和合本 - 看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,國中的眾民歡樂吹號;亞她利雅就撕裂衣服,喊叫說:「反了!反了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她觀看,看哪,王照儀式站在柱旁,百夫長和號手在王旁邊,國中的眾百姓歡樂吹號。亞她利雅就撕裂衣服,喊着說:「反了!反了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她觀看,看哪,王照儀式站在柱旁,百夫長和號手在王旁邊,國中的眾百姓歡樂吹號。亞她利雅就撕裂衣服,喊着說:「反了!反了!」
  • 當代譯本 - 她看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,眾人都歡呼吹號,便撕裂衣服喊道:「反了!反了!」
  • 聖經新譯本 - 她看見王子按著規例站在柱旁那裡,首領和號手在王的旁邊,當地所有的人民歡樂吹號。亞他利雅於是撕裂衣服,呼叫:“反了!反了!”
  • 呂振中譯本 - 她一看,只見王竟照儀式站在柱旁;首領們和吹號筒的人 都侍立 在王左右;國中之民全都歡喜快樂,吹着號筒; 亞他利雅 一 看見 ,就撕裂衣服,喊叫說:『反了!反了!』
  • 中文標準譯本 - 她觀看,看哪,王按照慣例站在柱子旁邊,將領們和吹號手在王身邊,這地所有的民眾在歡樂、吹號。婭塔利雅就撕裂衣服,喊叫:「謀反了!謀反了!」
  • 現代標點和合本 - 看見王照例站在柱旁,百夫長和吹號的人侍立在王左右,國中的眾民歡樂、吹號,亞她利雅就撕裂衣服,喊叫說:「反了!反了!」
  • 文理和合譯本 - 望見王循常例立於柱側、百夫長與吹角者侍於王側、四境之民懽忻吹角、亞他利雅裂衣、呼曰、叛矣、叛矣、
  • 文理委辦譯本 - 見王立於臺、循其常例、又見群臣、及吹角者待於王側、角鳴之際、斯土之民歡然欣喜、亞大利乃裂其衣、疾呼曰、爾黨其謀叛乎、爾黨其謀叛乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見王循常例立於臺、群臣與吹角者待於王之左右、國民欣然吹角、 亞他利雅 乃自裂其衣、呼曰、叛矣、叛矣、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver que el rey estaba de pie junto a la columna, como era la costumbre, y que los capitanes y músicos estaban a su lado, y que toda la gente tocaba alegre las trompetas, Atalía se rasgó las vestiduras y gritó: «¡Traición! ¡Traición!»
  • 현대인의 성경 - 새 왕이 관례대로 성전 입구의 기둥 곁에 서 있었고 궁중 경호병들과 경비병들과 그리고 나팔수들이 왕의 주위에 둘러 서 있었으며 백성들은 모두 즐거워서 소리를 지르고 나팔수들은 나팔을 불고 있었다. 그러자 아달랴는 자기 옷을 찢으며 “반역이다! 반역이다!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она посмотрела и увидела: у колонны, как велит обычай, стоял царь! Возле него были начальники отрядов и трубачи, и весь народ страны ликовал и трубил в трубы. Аталия разорвала на себе одежду и закричала: – Заговор! Заговор!
  • La Bible du Semeur 2015 - regarda et vit le roi qui se tenait debout sur l’estrade, selon l’usage. Il était entouré des capitaines de la garde et des joueurs de trompettes. Toute la population exultait de joie tandis que les musiciens sonnaient des trompettes. A ce spectacle, Athalie déchira ses vêtements et s’écria : C’est un complot ! C’est un complot !
  • Nova Versão Internacional - e onde ela viu o rei, em pé junto à coluna, conforme o costume. Os oficiais e os tocadores de corneta estavam ao lado do rei, e todo o povo se alegrava ao som das cornetas. Então Atalia rasgou suas vestes e gritou: “Traição! Traição!”
  • Hoffnung für alle - Bei der Säule, wo nach altem Brauch der Platz des Königs war, sah sie einen neuen König stehen, umgeben von Offizieren und Trompetern! Aus ganz Juda war das Volk zusammengeströmt. Alle jubelten vor Freude, und die Trompeten erklangen. Entsetzt zerriss Atalja ihr Obergewand und schrie: »Verrat, Verrat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระนางทอดพระเนตรเห็นกษัตริย์ประทับยืนอยู่ข้างเสาตามพระราชประเพณี มีเจ้าหน้าที่กับคนเป่าแตรอยู่ข้างพระองค์ และปวงชนกำลังรื่นเริงยินดีและเป่าแตร พระนางอาธาลิยาห์ก็ทรงฉีกฉลองพระองค์และร้องตะโกนว่า “กบฏ! กบฏ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​มอง​ดู ก็​เห็น​กษัตริย์​ยืน​อยู่​ที่​ข้าง​เสา​พระ​ตำหนัก​ตาม​ธรรมเนียม บรรดา​ผู้​บัญชา​กองร้อย​และ​ผู้​เป่า​แตร​ยาว ​ยืน​อยู่​ข้างๆ และ​ประชา​ชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​กำลัง​ร่าเริง​และ​เป่า​แตร​ยาว อาธาลิยาห์​ก็​ฉีก​เสื้อ​ของ​ตน และ​ร้อง​ว่า “กบฏ กบฏ”
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • 2 Các Vua 11:10 - Thầy tế lễ lấy vũ khí trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu phát cho họ, gồm những giáo và khiên từ đời Vua Đa-vít.
  • 2 Các Vua 11:11 - Các cận vệ cầm vũ khí đứng dài từ góc phải sang góc trái Đền Thờ, và chung quanh bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 44:13 - Các anh em thất vọng, xé áo, chất lúa lên lưng lừa, và trở lại thành.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • 2 Các Vua 9:23 - Giô-ram quay xe chạy trốn, đồng thời gọi A-cha-xia, báo: “Có âm mưu phản loạn!”
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
圣经
资源
计划
奉献