Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta lôi bà trở về cung vua theo lối đi của ngựa và giết bà tại đó.
  • 新标点和合本 - 众兵就闪开让她去;她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,就在那里被杀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,就在那里被杀。
  • 当代译本 - 他们抓住她,把她带到马匹进出王宫的入口,在那里杀了她。
  • 圣经新译本 - 于是他们下手拿住她;她回到王宫的马门的时候,就在那里被人杀死。
  • 中文标准译本 - 他们就下手抓住她,她到了王宫马门入口处,在那里被处死了。
  • 现代标点和合本 - 众兵就闪开让她去,她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • 和合本(拼音版) - 众兵就闪开让她去,她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • New International Version - So they seized her as she reached the place where the horses enter the palace grounds, and there she was put to death.
  • New International Reader's Version - So they grabbed her as she reached the place where the horses enter the palace grounds. There she was put to death.
  • English Standard Version - So they laid hands on her; and she went through the horses’ entrance to the king’s house, and there she was put to death.
  • New Living Translation - So they seized her and led her out to the gate where horses enter the palace grounds, and she was killed there.
  • Christian Standard Bible - So they arrested her, and she went through the horse entrance to the king’s palace, where she was put to death.
  • New American Standard Bible - So they seized her, and when they brought her to the horses’ entrance of the king’s house, she was put to death there.
  • New King James Version - So they seized her; and she went by way of the horses’ entrance into the king’s house, and there she was killed.
  • Amplified Bible - So they seized her, and she went through the horses’ entrance to the king’s house (palace), and she was put to death there.
  • American Standard Version - So they made way for her; and she went by the way of the horses’ entry to the king’s house: and there was she slain.
  • King James Version - And they laid hands on her; and she went by the way by the which the horses came into the king's house: and there was she slain.
  • New English Translation - They seized her and took her into the precincts of the royal palace through the horses’ entrance. There she was executed.
  • World English Bible - So they made way for her; and she went by the way of the horses’ entry to the king’s house, and she was slain there.
  • 新標點和合本 - 眾兵就閃開讓她去;她從馬路上王宮去,便在那裏被殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,就在那裏被殺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,就在那裏被殺。
  • 當代譯本 - 他們抓住她,把她帶到馬匹進出王宮的入口,在那裡殺了她。
  • 聖經新譯本 - 於是他們下手拿住她;她回到王宮的馬門的時候,就在那裡被人殺死。
  • 呂振中譯本 - 兵丁就下手拿她;她由通王宮的馬 門 出入處走,就在那裏被處死。
  • 中文標準譯本 - 他們就下手抓住她,她到了王宮馬門入口處,在那裡被處死了。
  • 現代標點和合本 - 眾兵就閃開讓她去,她從馬路上王宮去,便在那裡被殺。
  • 文理和合譯本 - 遂辟易而出之、婦由馬道至王宮、見殺於彼、○
  • 文理委辦譯本 - 遂曳婦出、至王宮之馬道而殺焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂不阻其行、 或作遂執之曳之出 由馬門之道至王宮、遂見殺於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Así que la apresaron y la llevaron al palacio por la puerta de la caballería, y allí la mataron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 그녀를 잡아 궁전으로 끌고 가서 말들의 출입구에서 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Ее схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’emparèrent donc d’Athalie et la menèrent vers le palais royal par l’entrée des chevaux. Là, elle fut mise à mort.
  • リビングバイブル - 彼らは女王を引きずり出して宮殿の馬屋へ連れて行き、そこで彼女を殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Então eles a prenderam e a levaram ao lugar onde os cavalos entram no terreno do palácio e lá a mataram.
  • Hoffnung für alle - Da ergriffen sie Atalja und brachten sie auf dem Weg, den die Reiter immer nahmen, zum Palast. Dort wurde sie getötet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงคุมตัวพระนางไปยังประตูที่ม้าผ่านเข้าพระราชวัง และปลงพระชนม์พระนางที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​จับ​กุม​นาง และ​นาง​ออก​ไป​ทาง​สำหรับ​ม้า​ผ่าน ที่​ประตู​ทาง​เข้า​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​นาง​ก็​ถูก​ประหาร​ชีวิต
交叉引用
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 2 Sử Ký 23:15 - Họ giải bà đến lối ra vào của Cổng Ngựa trong hoàng cung, rồi giết bà tại đó.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta lôi bà trở về cung vua theo lối đi của ngựa và giết bà tại đó.
  • 新标点和合本 - 众兵就闪开让她去;她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,就在那里被杀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,就在那里被杀。
  • 当代译本 - 他们抓住她,把她带到马匹进出王宫的入口,在那里杀了她。
  • 圣经新译本 - 于是他们下手拿住她;她回到王宫的马门的时候,就在那里被人杀死。
  • 中文标准译本 - 他们就下手抓住她,她到了王宫马门入口处,在那里被处死了。
  • 现代标点和合本 - 众兵就闪开让她去,她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • 和合本(拼音版) - 众兵就闪开让她去,她从马路上王宫去,便在那里被杀。
  • New International Version - So they seized her as she reached the place where the horses enter the palace grounds, and there she was put to death.
  • New International Reader's Version - So they grabbed her as she reached the place where the horses enter the palace grounds. There she was put to death.
  • English Standard Version - So they laid hands on her; and she went through the horses’ entrance to the king’s house, and there she was put to death.
  • New Living Translation - So they seized her and led her out to the gate where horses enter the palace grounds, and she was killed there.
  • Christian Standard Bible - So they arrested her, and she went through the horse entrance to the king’s palace, where she was put to death.
  • New American Standard Bible - So they seized her, and when they brought her to the horses’ entrance of the king’s house, she was put to death there.
  • New King James Version - So they seized her; and she went by way of the horses’ entrance into the king’s house, and there she was killed.
  • Amplified Bible - So they seized her, and she went through the horses’ entrance to the king’s house (palace), and she was put to death there.
  • American Standard Version - So they made way for her; and she went by the way of the horses’ entry to the king’s house: and there was she slain.
  • King James Version - And they laid hands on her; and she went by the way by the which the horses came into the king's house: and there was she slain.
  • New English Translation - They seized her and took her into the precincts of the royal palace through the horses’ entrance. There she was executed.
  • World English Bible - So they made way for her; and she went by the way of the horses’ entry to the king’s house, and she was slain there.
  • 新標點和合本 - 眾兵就閃開讓她去;她從馬路上王宮去,便在那裏被殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,就在那裏被殺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,就在那裏被殺。
  • 當代譯本 - 他們抓住她,把她帶到馬匹進出王宮的入口,在那裡殺了她。
  • 聖經新譯本 - 於是他們下手拿住她;她回到王宮的馬門的時候,就在那裡被人殺死。
  • 呂振中譯本 - 兵丁就下手拿她;她由通王宮的馬 門 出入處走,就在那裏被處死。
  • 中文標準譯本 - 他們就下手抓住她,她到了王宮馬門入口處,在那裡被處死了。
  • 現代標點和合本 - 眾兵就閃開讓她去,她從馬路上王宮去,便在那裡被殺。
  • 文理和合譯本 - 遂辟易而出之、婦由馬道至王宮、見殺於彼、○
  • 文理委辦譯本 - 遂曳婦出、至王宮之馬道而殺焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂不阻其行、 或作遂執之曳之出 由馬門之道至王宮、遂見殺於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Así que la apresaron y la llevaron al palacio por la puerta de la caballería, y allí la mataron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 그녀를 잡아 궁전으로 끌고 가서 말들의 출입구에서 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Ее схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её схватили и повели к царскому дворцу через вход, которым водят коней, и там она была предана смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’emparèrent donc d’Athalie et la menèrent vers le palais royal par l’entrée des chevaux. Là, elle fut mise à mort.
  • リビングバイブル - 彼らは女王を引きずり出して宮殿の馬屋へ連れて行き、そこで彼女を殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Então eles a prenderam e a levaram ao lugar onde os cavalos entram no terreno do palácio e lá a mataram.
  • Hoffnung für alle - Da ergriffen sie Atalja und brachten sie auf dem Weg, den die Reiter immer nahmen, zum Palast. Dort wurde sie getötet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงคุมตัวพระนางไปยังประตูที่ม้าผ่านเข้าพระราชวัง และปลงพระชนม์พระนางที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​จับ​กุม​นาง และ​นาง​ออก​ไป​ทาง​สำหรับ​ม้า​ผ่าน ที่​ประตู​ทาง​เข้า​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​นาง​ก็​ถูก​ประหาร​ชีวิต
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 2 Sử Ký 23:15 - Họ giải bà đến lối ra vào của Cổng Ngựa trong hoàng cung, rồi giết bà tại đó.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献