Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa truyền chỉ thị cho các quan: “Một phần ba của lính cận vệ không có phận sự trong ngày Sa-bát sẽ đi gác cung vua,
  • 新标点和合本 - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的三分之一要看守王宫,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吩咐他们说:“你们要这样做:你们当中在安息日值班的,三分之一要把守王宫,
  • 和合本2010(神版-简体) - 吩咐他们说:“你们要这样做:你们当中在安息日值班的,三分之一要把守王宫,
  • 当代译本 - 耶何耶大吩咐他们说:“你们在安息日值班的,三分之一的人要守卫王宫,
  • 圣经新译本 - 他又吩咐他们说:“你们要这样作:你们在安息日值班的,三分之一要守卫王宫;
  • 中文标准译本 - 他吩咐他们说:“你们要这样做:你们安息日当班的人,三分之一要值守王宫,
  • 现代标点和合本 - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的,三分之一要看守王宫,
  • 和合本(拼音版) - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的三分之一要看守王宫;
  • New International Version - He commanded them, saying, “This is what you are to do: You who are in the three companies that are going on duty on the Sabbath—a third of you guarding the royal palace,
  • New International Reader's Version - He gave them a command. He said, “Here’s what you must do. There are five groups of you. Some of you are in the three groups that are going on duty on the Sabbath day. A third of you must guard the royal palace.
  • English Standard Version - And he commanded them, “This is the thing that you shall do: one third of you, those who come off duty on the Sabbath and guard the king’s house
  • New Living Translation - Jehoiada told them, “This is what you must do. A third of you who are on duty on the Sabbath are to guard the royal palace itself.
  • The Message - Then he commanded them, “These are your instructions: Those of you who come on duty on the Sabbath and guard the palace, and those of you who go off duty on the Sabbath and guard The Temple of God, are to join forces at the time of the changing of the guard and form a ring around the young king, weapons at the ready. Kill anyone who tries to break through your ranks. Your job is to stay with the king at all times and places, coming and going.”
  • Christian Standard Bible - and commanded them, “This is what you are to do: A third of you who come on duty on the Sabbath are to provide protection for the king’s palace.
  • New American Standard Bible - And he commanded them, saying, “This is the thing that you shall do: a third of you, who come in on the Sabbath and keep watch over the king’s house
  • New King James Version - Then he commanded them, saying, “This is what you shall do: One-third of you who come on duty on the Sabbath shall be keeping watch over the king’s house,
  • Amplified Bible - He commanded them, saying, “This is the thing that you shall do: a third of you who come in [reporting for duty] on the Sabbath shall keep watch over the king’s house
  • American Standard Version - And he commanded them, saying, This is the thing that ye shall do: a third part of you, that come in on the sabbath, shall be keepers of the watch of the king’s house;
  • King James Version - And he commanded them, saying, This is the thing that ye shall do; A third part of you that enter in on the sabbath shall even be keepers of the watch of the king's house;
  • New English Translation - He ordered them, “This is what you must do. One third of the unit that is on duty during the Sabbath will guard the royal palace.
  • World English Bible - He commanded them, saying, “This is what you must do: a third of you, who come in on the Sabbath, shall be keepers of the watch of the king’s house;
  • 新標點和合本 - 吩咐他們說:「你們當這樣行:凡安息日進班的三分之一要看守王宮,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吩咐他們說:「你們要這樣做:你們當中在安息日值班的,三分之一要把守王宮,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吩咐他們說:「你們要這樣做:你們當中在安息日值班的,三分之一要把守王宮,
  • 當代譯本 - 耶何耶大吩咐他們說:「你們在安息日值班的,三分之一的人要守衛王宮,
  • 聖經新譯本 - 他又吩咐他們說:“你們要這樣作:你們在安息日值班的,三分之一要守衛王宮;
  • 呂振中譯本 - 又吩咐他們說:『你們要這樣行:你們中間安息日上班的、三分之一要看守王宮;
  • 中文標準譯本 - 他吩咐他們說:「你們要這樣做:你們安息日當班的人,三分之一要值守王宮,
  • 現代標點和合本 - 吩咐他們說:「你們當這樣行:凡安息日進班的,三分之一要看守王宮,
  • 文理和合譯本 - 命之曰、爾當如是而行、凡安息日入值者、三分之一宜守王宮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、宜聽我言、值安息日、爾眾入此者、當以三分之一、守王子之室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、爾所當行者如是、凡爾安息日來入班者、三分之一當守王宮、
  • Nueva Versión Internacional - y les dio estas órdenes: «Hagan lo siguiente: Una tercera parte de los que están de servicio el sábado vigilará el palacio real;
  • 현대인의 성경 - 그들에게 이렇게 지시하였다. “당신들은 안식일에 근무하러 나오는 사람들 중에 3분의 은 왕궁을 경계하고
  • Новый Русский Перевод - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il leur donna les ordres suivants : Voici ce que vous allez faire : ce prochain sabbat, l’une de vos compagnies sera de service ; la première section monte d’ordinaire la garde au palais royal,
  • リビングバイブル - 次のように指示しました。「安息日には、三分の一の者を宮殿の護衛に当たらせ、
  • Nova Versão Internacional - e lhes ordenou: “Vocês vão fazer o seguinte: Quando entrarem de serviço no sábado, uma companhia ficará de guarda no palácio real;
  • Hoffnung für alle - und gab ihnen einige Anweisungen: »Die Abteilung, die am nächsten Sabbat ihren Dienst antritt, soll sich in drei Gruppen aufteilen: Die erste soll wie gewohnt beim Palast Wache halten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาดาสั่งพวกเขาว่า “หนึ่งในสามของผู้ประจำหน้าที่รักษาการณ์ในวันสะบาโตจะเฝ้าพระราชวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “สิ่ง​ที่​ท่าน​ควร​ปฏิบัติ​ก็​คือ ให้​หนึ่ง​ใน​สาม​ของ​พวก​ท่าน​มา​เริ่ม​เข้า​เวร​ใน​วัน​สะบาโต พวก​ท่าน​กลุ่ม​นี้​จะ​คุ้มกัน​วัง​ของ​กษัตริย์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 44:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Cổng này sẽ cứ đóng chặt; nó sẽ không bao giờ mở nữa. Không ai được mở và vào cổng đó, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã ngự tại đây. Vì thế, cổng sẽ luôn luôn đóng!
  • Ê-xê-chi-ên 44:3 - Chỉ có vua được ngồi tại cổng này để ăn trong sự hiện diện của Chúa. Nhưng vua cũng phải đến và đi qua hành lang của cổng này.”
  • 1 Sử Ký 24:3 - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
  • 1 Sử Ký 24:4 - Vì dòng Ê-lê-a-sa có nhiều trưởng nhóm hơn dòng Y-tha-ma nên họ phân chia dòng Ê-lê-a-sa làm mười sáu nhóm, và dòng Y-tha-ma tám nhóm.
  • 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
  • 1 Sử Ký 24:6 - Sê-ma-gia, con trai Na-tha-na-ên, người Lê-vi làm thư ký ghi chép trước mặt vua và các vị lãnh đạo, Thầy Tế lễ Xa-đốc, A-hi-mê-léc, con trai A-bia-tha, các trưởng nhóm tế lễ và người Lê-vi. Họ bắt thăm cứ hai toán cho dòng Ê-lê-a-sa, thì một nhóm cho dòng Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:19 - Giê-hô-gia-đa cùng các tướng chỉ huy, lính Ca-rít, cận vệ và cả dân chúng rước vua từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu qua cổng của cận vệ để vào cung vua. Giô-ách lên ngồi trên ngai.
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • Ê-xê-chi-ên 46:3 - Dân chúng sẽ cúi lạy và thờ phụng Chúa Hằng Hữu ngay trước cửa vào sân trong vào những ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • Lu-ca 1:8 - Một hôm, Xa-cha-ri vào Đền Thờ lo việc tế lễ theo phiên thứ.
  • Lu-ca 1:9 - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
  • 2 Các Vua 16:18 - Vì sợ vua A-sy-ri, A-cha cũng phá dỡ mái hiên xây từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra đến cổng dành cho vua đi trong ngày Sa-bát.
  • 1 Sử Ký 9:25 - Anh em của họ trong làng thỉnh thoảng được phân công đến cộng tác với họ, theo từng phiên bảy ngày một.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa truyền chỉ thị cho các quan: “Một phần ba của lính cận vệ không có phận sự trong ngày Sa-bát sẽ đi gác cung vua,
  • 新标点和合本 - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的三分之一要看守王宫,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吩咐他们说:“你们要这样做:你们当中在安息日值班的,三分之一要把守王宫,
  • 和合本2010(神版-简体) - 吩咐他们说:“你们要这样做:你们当中在安息日值班的,三分之一要把守王宫,
  • 当代译本 - 耶何耶大吩咐他们说:“你们在安息日值班的,三分之一的人要守卫王宫,
  • 圣经新译本 - 他又吩咐他们说:“你们要这样作:你们在安息日值班的,三分之一要守卫王宫;
  • 中文标准译本 - 他吩咐他们说:“你们要这样做:你们安息日当班的人,三分之一要值守王宫,
  • 现代标点和合本 - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的,三分之一要看守王宫,
  • 和合本(拼音版) - 吩咐他们说:“你们当这样行:凡安息日进班的三分之一要看守王宫;
  • New International Version - He commanded them, saying, “This is what you are to do: You who are in the three companies that are going on duty on the Sabbath—a third of you guarding the royal palace,
  • New International Reader's Version - He gave them a command. He said, “Here’s what you must do. There are five groups of you. Some of you are in the three groups that are going on duty on the Sabbath day. A third of you must guard the royal palace.
  • English Standard Version - And he commanded them, “This is the thing that you shall do: one third of you, those who come off duty on the Sabbath and guard the king’s house
  • New Living Translation - Jehoiada told them, “This is what you must do. A third of you who are on duty on the Sabbath are to guard the royal palace itself.
  • The Message - Then he commanded them, “These are your instructions: Those of you who come on duty on the Sabbath and guard the palace, and those of you who go off duty on the Sabbath and guard The Temple of God, are to join forces at the time of the changing of the guard and form a ring around the young king, weapons at the ready. Kill anyone who tries to break through your ranks. Your job is to stay with the king at all times and places, coming and going.”
  • Christian Standard Bible - and commanded them, “This is what you are to do: A third of you who come on duty on the Sabbath are to provide protection for the king’s palace.
  • New American Standard Bible - And he commanded them, saying, “This is the thing that you shall do: a third of you, who come in on the Sabbath and keep watch over the king’s house
  • New King James Version - Then he commanded them, saying, “This is what you shall do: One-third of you who come on duty on the Sabbath shall be keeping watch over the king’s house,
  • Amplified Bible - He commanded them, saying, “This is the thing that you shall do: a third of you who come in [reporting for duty] on the Sabbath shall keep watch over the king’s house
  • American Standard Version - And he commanded them, saying, This is the thing that ye shall do: a third part of you, that come in on the sabbath, shall be keepers of the watch of the king’s house;
  • King James Version - And he commanded them, saying, This is the thing that ye shall do; A third part of you that enter in on the sabbath shall even be keepers of the watch of the king's house;
  • New English Translation - He ordered them, “This is what you must do. One third of the unit that is on duty during the Sabbath will guard the royal palace.
  • World English Bible - He commanded them, saying, “This is what you must do: a third of you, who come in on the Sabbath, shall be keepers of the watch of the king’s house;
  • 新標點和合本 - 吩咐他們說:「你們當這樣行:凡安息日進班的三分之一要看守王宮,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吩咐他們說:「你們要這樣做:你們當中在安息日值班的,三分之一要把守王宮,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吩咐他們說:「你們要這樣做:你們當中在安息日值班的,三分之一要把守王宮,
  • 當代譯本 - 耶何耶大吩咐他們說:「你們在安息日值班的,三分之一的人要守衛王宮,
  • 聖經新譯本 - 他又吩咐他們說:“你們要這樣作:你們在安息日值班的,三分之一要守衛王宮;
  • 呂振中譯本 - 又吩咐他們說:『你們要這樣行:你們中間安息日上班的、三分之一要看守王宮;
  • 中文標準譯本 - 他吩咐他們說:「你們要這樣做:你們安息日當班的人,三分之一要值守王宮,
  • 現代標點和合本 - 吩咐他們說:「你們當這樣行:凡安息日進班的,三分之一要看守王宮,
  • 文理和合譯本 - 命之曰、爾當如是而行、凡安息日入值者、三分之一宜守王宮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、宜聽我言、值安息日、爾眾入此者、當以三分之一、守王子之室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、爾所當行者如是、凡爾安息日來入班者、三分之一當守王宮、
  • Nueva Versión Internacional - y les dio estas órdenes: «Hagan lo siguiente: Una tercera parte de los que están de servicio el sábado vigilará el palacio real;
  • 현대인의 성경 - 그들에게 이렇게 지시하였다. “당신들은 안식일에 근무하러 나오는 사람들 중에 3분의 은 왕궁을 경계하고
  • Новый Русский Перевод - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказал им: – Вот что вы должны сделать: треть из вас, кто заступает на службу в субботу, будет стеречь царский дворец,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il leur donna les ordres suivants : Voici ce que vous allez faire : ce prochain sabbat, l’une de vos compagnies sera de service ; la première section monte d’ordinaire la garde au palais royal,
  • リビングバイブル - 次のように指示しました。「安息日には、三分の一の者を宮殿の護衛に当たらせ、
  • Nova Versão Internacional - e lhes ordenou: “Vocês vão fazer o seguinte: Quando entrarem de serviço no sábado, uma companhia ficará de guarda no palácio real;
  • Hoffnung für alle - und gab ihnen einige Anweisungen: »Die Abteilung, die am nächsten Sabbat ihren Dienst antritt, soll sich in drei Gruppen aufteilen: Die erste soll wie gewohnt beim Palast Wache halten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาดาสั่งพวกเขาว่า “หนึ่งในสามของผู้ประจำหน้าที่รักษาการณ์ในวันสะบาโตจะเฝ้าพระราชวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “สิ่ง​ที่​ท่าน​ควร​ปฏิบัติ​ก็​คือ ให้​หนึ่ง​ใน​สาม​ของ​พวก​ท่าน​มา​เริ่ม​เข้า​เวร​ใน​วัน​สะบาโต พวก​ท่าน​กลุ่ม​นี้​จะ​คุ้มกัน​วัง​ของ​กษัตริย์
  • Ê-xê-chi-ên 44:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Cổng này sẽ cứ đóng chặt; nó sẽ không bao giờ mở nữa. Không ai được mở và vào cổng đó, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã ngự tại đây. Vì thế, cổng sẽ luôn luôn đóng!
  • Ê-xê-chi-ên 44:3 - Chỉ có vua được ngồi tại cổng này để ăn trong sự hiện diện của Chúa. Nhưng vua cũng phải đến và đi qua hành lang của cổng này.”
  • 1 Sử Ký 24:3 - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
  • 1 Sử Ký 24:4 - Vì dòng Ê-lê-a-sa có nhiều trưởng nhóm hơn dòng Y-tha-ma nên họ phân chia dòng Ê-lê-a-sa làm mười sáu nhóm, và dòng Y-tha-ma tám nhóm.
  • 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
  • 1 Sử Ký 24:6 - Sê-ma-gia, con trai Na-tha-na-ên, người Lê-vi làm thư ký ghi chép trước mặt vua và các vị lãnh đạo, Thầy Tế lễ Xa-đốc, A-hi-mê-léc, con trai A-bia-tha, các trưởng nhóm tế lễ và người Lê-vi. Họ bắt thăm cứ hai toán cho dòng Ê-lê-a-sa, thì một nhóm cho dòng Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:19 - Giê-hô-gia-đa cùng các tướng chỉ huy, lính Ca-rít, cận vệ và cả dân chúng rước vua từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu qua cổng của cận vệ để vào cung vua. Giô-ách lên ngồi trên ngai.
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • Ê-xê-chi-ên 46:3 - Dân chúng sẽ cúi lạy và thờ phụng Chúa Hằng Hữu ngay trước cửa vào sân trong vào những ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • Lu-ca 1:8 - Một hôm, Xa-cha-ri vào Đền Thờ lo việc tế lễ theo phiên thứ.
  • Lu-ca 1:9 - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
  • 2 Các Vua 16:18 - Vì sợ vua A-sy-ri, A-cha cũng phá dỡ mái hiên xây từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra đến cổng dành cho vua đi trong ngày Sa-bát.
  • 1 Sử Ký 9:25 - Anh em của họ trong làng thỉnh thoảng được phân công đến cộng tác với họ, theo từng phiên bảy ngày một.
圣经
资源
计划
奉献