Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tiền dâng làm lễ chuộc lỗi và lễ chuộc tội vẫn thuộc về các thầy tế lễ, không để chung với tiền sửa chữa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 惟有赎愆祭、赎罪祭的银子没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赎愆祭和赎罪祭的银子没有献到耶和华的殿里,都归给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 赎愆祭和赎罪祭的银子没有献到耶和华的殿里,都归给祭司。
  • 当代译本 - 赎过祭和赎罪祭的银子没有带到耶和华的殿里,而是归给祭司。
  • 圣经新译本 - 但是赎愆祭和赎罪祭的银子,他们没有奉入耶和华的殿,这些银子是属于祭司的。
  • 中文标准译本 - 至于赎愆祭和赎罪祭的银子,并没有奉献到耶和华的殿,都归于祭司。
  • 现代标点和合本 - 唯有赎愆祭、赎罪祭的银子没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • 和合本(拼音版) - 惟有赎愆祭、赎罪祭的银子,没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • New International Version - The money from the guilt offerings and sin offerings was not brought into the temple of the Lord; it belonged to the priests.
  • New International Reader's Version - Money was received from people who brought guilt offerings and sin offerings. But it wasn’t taken to the Lord’s temple. It belonged to the priests.
  • English Standard Version - The money from the guilt offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord; it belonged to the priests.
  • New Living Translation - However, the money that was contributed for guilt offerings and sin offerings was not brought into the Lord’s Temple. It was given to the priests for their own use.
  • Christian Standard Bible - The silver from the guilt offering and the sin offering was not brought to the Lord’s temple since it belonged to the priests.
  • New American Standard Bible - The money from the guilt offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord; it belonged to the priests.
  • New King James Version - The money from the trespass offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord. It belonged to the priests.
  • Amplified Bible - Money from the guilt offerings and money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord [for repairs]; it was for the priests.
  • American Standard Version - The money for the trespass-offerings, and the money for the sin-offerings, was not brought into the house of Jehovah: it was the priests’.
  • King James Version - The trespass money and sin money was not brought into the house of the Lord: it was the priests'.
  • New English Translation - (The silver collected in conjunction with reparation offerings and sin offerings was not brought to the Lord’s temple; it belonged to the priests.)
  • World English Bible - The money for the trespass offerings, and the money for the sin offerings was not brought into Yahweh’s house. It was the priests’.
  • 新標點和合本 - 惟有贖愆祭、贖罪祭的銀子沒有奉到耶和華的殿,都歸祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 贖愆祭和贖罪祭的銀子沒有獻到耶和華的殿裏,都歸給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 贖愆祭和贖罪祭的銀子沒有獻到耶和華的殿裏,都歸給祭司。
  • 當代譯本 - 贖過祭和贖罪祭的銀子沒有帶到耶和華的殿裡,而是歸給祭司。
  • 聖經新譯本 - 但是贖愆祭和贖罪祭的銀子,他們沒有奉入耶和華的殿,這些銀子是屬於祭司的。
  • 呂振中譯本 - 至於 賠過銀和賠罪銀卻沒有奉進永恆主之殿,乃是歸於祭司。
  • 中文標準譯本 - 至於贖愆祭和贖罪祭的銀子,並沒有奉獻到耶和華的殿,都歸於祭司。
  • 現代標點和合本 - 唯有贖愆祭、贖罪祭的銀子沒有奉到耶和華的殿,都歸祭司。
  • 文理和合譯本 - 惟補過祭與贖罪祭之金、不入耶和華室、俱歸祭司、○
  • 文理委辦譯本 - 補過贖罪之金、俱歸祭司、不攜入耶和華殿。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有贖愆之銀、贖罪之銀、不攜入主殿、俱歸祭司、○
  • Nueva Versión Internacional - El dinero de los sacrificios expiatorios y por la culpa no era para el templo del Señor, pues pertenecía a los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 죄와 잘못을 씻는 속건제와 속죄제의 예물은 그 헌금함에 넣지 않고 제사장들에게 주어 쓰게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в дом Господа – они шли священникам. ( 2 Пар. 24:23-24 )
  • Восточный перевод - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs, on ne demandait pas de comptes aux hommes chargés de payer les ouvriers qui exécutaient l’ouvrage, car c’étaient des gens honnêtes.
  • リビングバイブル - しかし、罪の赦しのためのいけにえや、罪過を償ういけにえのためにささげられた献金は、祭司たちが自由に使えました。それは箱には入れられませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas a prata das ofertas pela culpa e das ofertas pelo pecado não era levada ao templo do Senhor, pois pertencia aos sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Dabei vertraute man auf die Ehrlichkeit der Bauführer. Sie mussten keine Rechenschaft über die Ausgaben ablegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเงินที่นำมาถวายเป็นเครื่องบูชาลบมลทินและเครื่องบูชาไถ่บาปนั้นให้เป็นของปุโรหิต ไม่ต้องนำมาในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เงิน​จาก​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ และ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป​นั้น ไม่​ได้​นำ​มา​ใช้​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เป็น​ส่วน​ของ​ปุโรหิต
交叉引用
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 5:10 - Những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.”
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:17 - Nếu có ai phạm luật Chúa Hằng Hữu đã ban hành mà không biết, thì người ấy vẫn có tội.
  • Lê-vi Ký 5:18 - Người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít; giá trị con chiên bằng giá định sẵn. Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc lỗi cho người ấy, người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tiền dâng làm lễ chuộc lỗi và lễ chuộc tội vẫn thuộc về các thầy tế lễ, không để chung với tiền sửa chữa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 惟有赎愆祭、赎罪祭的银子没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赎愆祭和赎罪祭的银子没有献到耶和华的殿里,都归给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 赎愆祭和赎罪祭的银子没有献到耶和华的殿里,都归给祭司。
  • 当代译本 - 赎过祭和赎罪祭的银子没有带到耶和华的殿里,而是归给祭司。
  • 圣经新译本 - 但是赎愆祭和赎罪祭的银子,他们没有奉入耶和华的殿,这些银子是属于祭司的。
  • 中文标准译本 - 至于赎愆祭和赎罪祭的银子,并没有奉献到耶和华的殿,都归于祭司。
  • 现代标点和合本 - 唯有赎愆祭、赎罪祭的银子没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • 和合本(拼音版) - 惟有赎愆祭、赎罪祭的银子,没有奉到耶和华的殿,都归祭司。
  • New International Version - The money from the guilt offerings and sin offerings was not brought into the temple of the Lord; it belonged to the priests.
  • New International Reader's Version - Money was received from people who brought guilt offerings and sin offerings. But it wasn’t taken to the Lord’s temple. It belonged to the priests.
  • English Standard Version - The money from the guilt offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord; it belonged to the priests.
  • New Living Translation - However, the money that was contributed for guilt offerings and sin offerings was not brought into the Lord’s Temple. It was given to the priests for their own use.
  • Christian Standard Bible - The silver from the guilt offering and the sin offering was not brought to the Lord’s temple since it belonged to the priests.
  • New American Standard Bible - The money from the guilt offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord; it belonged to the priests.
  • New King James Version - The money from the trespass offerings and the money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord. It belonged to the priests.
  • Amplified Bible - Money from the guilt offerings and money from the sin offerings was not brought into the house of the Lord [for repairs]; it was for the priests.
  • American Standard Version - The money for the trespass-offerings, and the money for the sin-offerings, was not brought into the house of Jehovah: it was the priests’.
  • King James Version - The trespass money and sin money was not brought into the house of the Lord: it was the priests'.
  • New English Translation - (The silver collected in conjunction with reparation offerings and sin offerings was not brought to the Lord’s temple; it belonged to the priests.)
  • World English Bible - The money for the trespass offerings, and the money for the sin offerings was not brought into Yahweh’s house. It was the priests’.
  • 新標點和合本 - 惟有贖愆祭、贖罪祭的銀子沒有奉到耶和華的殿,都歸祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 贖愆祭和贖罪祭的銀子沒有獻到耶和華的殿裏,都歸給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 贖愆祭和贖罪祭的銀子沒有獻到耶和華的殿裏,都歸給祭司。
  • 當代譯本 - 贖過祭和贖罪祭的銀子沒有帶到耶和華的殿裡,而是歸給祭司。
  • 聖經新譯本 - 但是贖愆祭和贖罪祭的銀子,他們沒有奉入耶和華的殿,這些銀子是屬於祭司的。
  • 呂振中譯本 - 至於 賠過銀和賠罪銀卻沒有奉進永恆主之殿,乃是歸於祭司。
  • 中文標準譯本 - 至於贖愆祭和贖罪祭的銀子,並沒有奉獻到耶和華的殿,都歸於祭司。
  • 現代標點和合本 - 唯有贖愆祭、贖罪祭的銀子沒有奉到耶和華的殿,都歸祭司。
  • 文理和合譯本 - 惟補過祭與贖罪祭之金、不入耶和華室、俱歸祭司、○
  • 文理委辦譯本 - 補過贖罪之金、俱歸祭司、不攜入耶和華殿。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有贖愆之銀、贖罪之銀、不攜入主殿、俱歸祭司、○
  • Nueva Versión Internacional - El dinero de los sacrificios expiatorios y por la culpa no era para el templo del Señor, pues pertenecía a los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 죄와 잘못을 씻는 속건제와 속죄제의 예물은 그 헌금함에 넣지 않고 제사장들에게 주어 쓰게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в дом Господа – они шли священникам. ( 2 Пар. 24:23-24 )
  • Восточный перевод - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Деньги от жертв повинности и жертв за грех не вносились в храм Вечного – они шли священнослужителям.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs, on ne demandait pas de comptes aux hommes chargés de payer les ouvriers qui exécutaient l’ouvrage, car c’étaient des gens honnêtes.
  • リビングバイブル - しかし、罪の赦しのためのいけにえや、罪過を償ういけにえのためにささげられた献金は、祭司たちが自由に使えました。それは箱には入れられませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas a prata das ofertas pela culpa e das ofertas pelo pecado não era levada ao templo do Senhor, pois pertencia aos sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Dabei vertraute man auf die Ehrlichkeit der Bauführer. Sie mussten keine Rechenschaft über die Ausgaben ablegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเงินที่นำมาถวายเป็นเครื่องบูชาลบมลทินและเครื่องบูชาไถ่บาปนั้นให้เป็นของปุโรหิต ไม่ต้องนำมาในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เงิน​จาก​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ และ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป​นั้น ไม่​ได้​นำ​มา​ใช้​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เป็น​ส่วน​ของ​ปุโรหิต
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 5:10 - Những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.”
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:17 - Nếu có ai phạm luật Chúa Hằng Hữu đã ban hành mà không biết, thì người ấy vẫn có tội.
  • Lê-vi Ký 5:18 - Người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít; giá trị con chiên bằng giá định sẵn. Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc lỗi cho người ấy, người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
圣经
资源
计划
奉献