逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 新标点和合本 - 厌弃他的律例和他与他们列祖所立的约,并劝戒他们的话,随从虚无的神,自己成为虚妄,效法周围的外邦人,就是耶和华嘱咐他们不可效法的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们厌弃他的律例,和他与他们列祖所立的约,以及他劝戒他们的话,去随从虚无的神明 ,自己成为虚妄,效法周围的列国,就是耶和华嘱咐他们不可效法的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们厌弃他的律例,和他与他们列祖所立的约,以及他劝戒他们的话,去随从虚无的神明 ,自己成为虚妄,效法周围的列国,就是耶和华嘱咐他们不可效法的。
- 当代译本 - 拒绝遵守祂的律例和祂与他们祖先所立的约,无视祂的警告。他们随从虚无的偶像,自己也变得虚无。他们违背耶和华的命令,效法周围的外族人。
- 圣经新译本 - 厌弃他的律例和他与他们的祖先订立的约,以及他对他们的警戒;却信从虚无的神,自己成为虚妄,跟从他们周围的外族人,耶和华曾吩咐他们不可跟从他们的行为。
- 中文标准译本 - 他们厌弃耶和华的定例和他与他们祖先所立的约,厌弃他对他们的警诫。他们随从虚无的神明,以致自己也变得虚妄;又随从周围的那些民族,就是耶和华所吩咐他们不可效法的外邦人。
- 现代标点和合本 - 厌弃他的律例和他与他们列祖所立的约并劝诫他们的话,随从虚无的神,自己成为虚妄,效法周围的外邦人,就是耶和华嘱咐他们不可效法的。
- 和合本(拼音版) - 厌弃他的律例和他与他们列祖所立的约,并劝戒他们的话,随从虚无的神,自己成为虚妄,效法周围的外邦人,就是耶和华嘱咐他们不可效法的。
- New International Version - They rejected his decrees and the covenant he had made with their ancestors and the statutes he had warned them to keep. They followed worthless idols and themselves became worthless. They imitated the nations around them although the Lord had ordered them, “Do not do as they do.”
- New International Reader's Version - They refused to obey his rules. They broke the covenant he had made with them. They didn’t pay any attention to the rules he had warned them to keep. They worshiped worthless statues of gods. Then they themselves became worthless. They followed the example of the nations around them. They did it even though the Lord had ordered them not to. He had said, “Do not do as they do.”
- English Standard Version - They despised his statutes and his covenant that he made with their fathers and the warnings that he gave them. They went after false idols and became false, and they followed the nations that were around them, concerning whom the Lord had commanded them that they should not do like them.
- New Living Translation - They rejected his decrees and the covenant he had made with their ancestors, and they despised all his warnings. They worshiped worthless idols, so they became worthless themselves. They followed the example of the nations around them, disobeying the Lord’s command not to imitate them.
- Christian Standard Bible - They rejected his statutes and his covenant he had made with their ancestors and the warnings he had given them. They followed worthless idols and became worthless themselves, following the surrounding nations the Lord had commanded them not to imitate.
- New American Standard Bible - They rejected His statutes and His covenant which He made with their fathers, and His warnings which He gave them. And they followed idols and became empty, and followed the nations that surrounded them, about which the Lord had commanded them not to do as they did.
- New King James Version - And they rejected His statutes and His covenant that He had made with their fathers, and His testimonies which He had testified against them; they followed idols, became idolaters, and went after the nations who were all around them, concerning whom the Lord had charged them that they should not do like them.
- Amplified Bible - They rejected His statutes and His covenant which He made with their fathers, as well as His warnings that he gave them. And they followed vanity [that is, false gods, idols] and became vain (empty-headed). They followed the [pagan practices of the] nations which surrounded them, although the Lord had commanded that they were not to do as they did.
- American Standard Version - And they rejected his statutes, and his covenant that he made with their fathers, and his testimonies which he testified unto them; and they followed vanity, and became vain, and went after the nations that were round about them, concerning whom Jehovah had charged them that they should not do like them.
- King James Version - And they rejected his statutes, and his covenant that he made with their fathers, and his testimonies which he testified against them; and they followed vanity, and became vain, and went after the heathen that were round about them, concerning whom the Lord had charged them, that they should not do like them.
- New English Translation - They rejected his rules, the covenant he had made with their ancestors, and the laws he had commanded them to obey. They paid allegiance to worthless idols, and so became worthless to the Lord. They copied the practices of the surrounding nations in blatant disregard of the Lord’s command.
- World English Bible - They rejected his statutes, and his covenant that he made with their fathers, and his testimonies which he testified to them; and they followed vanity, and became vain, and followed the nations that were around them, concerning whom Yahweh had commanded them that they should not do like them.
- 新標點和合本 - 厭棄他的律例和他與他們列祖所立的約,並勸戒他們的話,隨從虛無的神,自己成為虛妄,效法周圍的外邦人,就是耶和華囑咐他們不可效法的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們厭棄他的律例,和他與他們列祖所立的約,以及他勸戒他們的話,去隨從虛無的神明 ,自己成為虛妄,效法周圍的列國,就是耶和華囑咐他們不可效法的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們厭棄他的律例,和他與他們列祖所立的約,以及他勸戒他們的話,去隨從虛無的神明 ,自己成為虛妄,效法周圍的列國,就是耶和華囑咐他們不可效法的。
- 當代譯本 - 拒絕遵守祂的律例和祂與他們祖先所立的約,無視祂的警告。他們隨從虛無的偶像,自己也變得虛無。他們違背耶和華的命令,效法周圍的外族人。
- 聖經新譯本 - 厭棄他的律例和他與他們的祖先訂立的約,以及他對他們的警戒;卻信從虛無的神,自己成為虛妄,跟從他們周圍的外族人,耶和華曾吩咐他們不可跟從他們的行為。
- 呂振中譯本 - 他們棄絕了永恆主的律例和他跟他們列祖所立的約,又 棄絕 了他所警諭他們的話,去隨從虛無 的神 ,而成為虛妄,又 隨從 他們四圍的外國人、就是永恆主曾吩咐不可照他們的樣子行的。
- 中文標準譯本 - 他們厭棄耶和華的定例和他與他們祖先所立的約,厭棄他對他們的警誡。他們隨從虛無的神明,以致自己也變得虛妄;又隨從周圍的那些民族,就是耶和華所吩咐他們不可效法的外邦人。
- 現代標點和合本 - 厭棄他的律例和他與他們列祖所立的約並勸誡他們的話,隨從虛無的神,自己成為虛妄,效法周圍的外邦人,就是耶和華囑咐他們不可效法的。
- 文理和合譯本 - 違棄上帝之典章、及與其列祖所立之約、並戒之之言、從虛無而變為虛妄、效四周異邦、即耶和華所命勿效之者、
- 文理委辦譯本 - 昔上帝與列祖立約、斯民背之、棄其所命、違其禮儀、崇事虛無、亦為放誕、四周之異邦人、耶和華曾命、勿效其尤、彼不聽從、反崇信焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違棄主之律例、及主與其列祖所立之約、並主警戒之言、從虛無之神、行虛妄之事、主命之勿效四周異邦人所為、彼反從之、
- Nueva Versión Internacional - Rechazaron los decretos y las advertencias del Señor, y el pacto que él había hecho con sus antepasados. Se fueron tras ídolos inútiles, de modo que se volvieron inútiles ellos mismos; y aunque el Señor lo había prohibido, siguieron las costumbres de las naciones vecinas.
- 현대인의 성경 - 여호와의 법을 배척하고 또 여호와와 그들의 조상들이 맺은 계약을 어기며 그분의 모든 경고를 무시하였다. 그리고 그들은 무가치한 우상을 섬겨 아무 쓸모없는 자가 되었고 여호와의 엄한 명령에도 불구하고 그 주변 나라들의 악한 풍습을 좇았다.
- Новый Русский Перевод - Они отвергли Его установления, Его завет, который Он заключил с их отцами, и предписания, которые Он им давал. Они шли за ничтожными идолами и сами стали ничтожными. Они подражали народам, окружавшим их, о которых Господь запретил поступать так, как они.
- Восточный перевод - Они отвергли Его установления, Его соглашение, которое Он заключил с их отцами, и предостережения, которые Он им посылал. Они шли за ничтожными идолами и сами стали ничтожными. Исраильтяне подражали народам, окружавшим их, хотя Вечный запретил им поступать так, как те народы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они отвергли Его установления, Его соглашение, которое Он заключил с их отцами, и предостережения, которые Он им посылал. Они шли за ничтожными идолами и сами стали ничтожными. Исраильтяне подражали народам, окружавшим их, хотя Вечный запретил им поступать так, как те народы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они отвергли Его установления, Его соглашение, которое Он заключил с их отцами, и предостережения, которые Он им посылал. Они шли за ничтожными идолами и сами стали ничтожными. Исроильтяне подражали народам, окружавшим их, хотя Вечный запретил им поступать так, как те народы.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient rejeté ses ordonnances, violé l’alliance que Dieu avait conclue avec leurs ancêtres, et n’avaient pas tenu compte des avertissements qu’il leur avait adressés. Ils avaient couru après des dieux qui ne sont que du vent pour n’être plus eux-mêmes que du vent. Ils avaient suivi les coutumes des peuples étrangers qui les entouraient, alors que l’Eternel leur avait défendu de les imiter.
- リビングバイブル - 主の教えに耳をふさぎ、主が先祖と結んだ契約を軽んじ、その警告を無視しました。主のきびしい警告があったにもかかわらず、偶像礼拝の罪に陥ったのは、彼らの愚かさのゆえでした。
- Nova Versão Internacional - Rejeitaram os seus decretos, a aliança que ele tinha feito com os seus antepassados e as suas advertências. Seguiram ídolos inúteis, tornando-se eles mesmos inúteis. Imitaram as nações ao seu redor, embora o Senhor lhes tivesse ordenado: “Não as imitem”.
- Hoffnung für alle - Sie schlugen Gottes Gebote und Warnungen in den Wind und verachteten den Bund, den er mit ihren Vorfahren geschlossen hatte. Sie liefen nichtigen Götzen nach und wurden dadurch selbst zunichte; ja, sie machten es genauso wie ihre Nachbarvölker, obwohl der Herr es ihnen verboten hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทิ้งกฎหมายและพันธสัญญาซึ่งพระองค์ทรงให้ไว้แก่บรรพบุรุษ ไม่ยอมฟังคำเตือนของพระองค์ หันไปติดตามรูปเคารพอันไร้ค่า ตนเองจึงเป็นคนไร้ค่า พวกเขาทำตามอย่างชนชาติต่างๆ ที่อยู่แวดล้อม ทั้งๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสห้ามว่า “จงอย่าทำตามพวกเขา” แต่เขากลับทำในสิ่งที่พระองค์ทรงห้ามไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาดูหมิ่นกฎเกณฑ์และพันธสัญญาที่พระองค์ทำไว้กับบรรพบุรุษของเขา และสิ่งที่พระองค์ตักเตือนเขา พวกเขาติดตามรูปเคารพซึ่งไร้ค่า และทำให้ตนเองไร้ค่า พวกเขาประพฤติตามบรรดาประชาชาติที่อยู่รอบข้าง และไม่เชื่อฟังคำบัญชาของพระผู้เป็นเจ้าที่สั่งห้ามไว้
交叉引用
- Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
- Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 1 Các Vua 16:13 - Vì tội của Ba-ê-sa và của Ê-la, con vua, và vì họ lôi kéo Ít-ra-ên vào đường cúng thờ thần tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
- Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.