逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
- 新标点和合本 - 以致耶和华从自己面前赶出他们,正如藉他仆人众先知所说的。这样,以色列人从本地被掳到亚述,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以致耶和华把他们从自己面前赶出去,正如他藉他仆人众先知所说的。这样,以色列人从自己的土地被掳到亚述,直到今日。
- 和合本2010(神版-简体) - 以致耶和华把他们从自己面前赶出去,正如他藉他仆人众先知所说的。这样,以色列人从自己的土地被掳到亚述,直到今日。
- 当代译本 - 直到耶和华把他们从自己眼前赶走,正如祂借着自己的仆人——众先知对他们的警告。这样,以色列人被掳到亚述,至今仍住在那里。
- 圣经新译本 - 以致最后耶和华把以色列人从自己的面前赶走,就像他藉着自己的仆人众先知所说的。于是以色列人被掳离开自己的国土,往亚述去,直到今日。
- 中文标准译本 - 直到耶和华把以色列从自己面前驱逐,正如藉着他的仆人众先知所宣告的。这样,以色列从自己的国土被掳到亚述,直到今日。
- 现代标点和合本 - 以致耶和华从自己面前赶出他们,正如藉他仆人众先知所说的。这样,以色列人从本地被掳到亚述,直到今日。
- 和合本(拼音版) - 以致耶和华从自己面前赶出他们,正如藉他仆人众先知所说的。这样,以色列人从本地被掳到亚述,直到今日。
- New International Version - until the Lord removed them from his presence, as he had warned through all his servants the prophets. So the people of Israel were taken from their homeland into exile in Assyria, and they are still there.
- New International Reader's Version - So the Lord removed them from his land. That’s what he had warned them he would do. He had given that warning through all his servants the prophets. So the people of Israel were taken away from their country. They were forced to go to Assyria. And that’s where they still are.
- English Standard Version - until the Lord removed Israel out of his sight, as he had spoken by all his servants the prophets. So Israel was exiled from their own land to Assyria until this day.
- New Living Translation - until the Lord finally swept them away from his presence, just as all his prophets had warned. So Israel was exiled from their land to Assyria, where they remain to this day.
- Christian Standard Bible - Finally, the Lord removed Israel from his presence just as he had declared through all his servants the prophets. So Israel has been exiled to Assyria from their homeland to this very day.
- New American Standard Bible - until the Lord removed Israel from His sight, just as He had spoken through all His servants the prophets. So Israel went into exile from their own land to Assyria until this day.
- New King James Version - until the Lord removed Israel out of His sight, as He had said by all His servants the prophets. So Israel was carried away from their own land to Assyria, as it is to this day.
- Amplified Bible - until the Lord removed Israel from His sight, just as He had foretold through all His servants the prophets. So Israel went into exile from their own land to Assyria to this day [the date of this writing].
- American Standard Version - until Jehovah removed Israel out of his sight, as he spake by all his servants the prophets. So Israel was carried away out of their own land to Assyria unto this day.
- King James Version - Until the Lord removed Israel out of his sight, as he had said by all his servants the prophets. So was Israel carried away out of their own land to Assyria unto this day.
- New English Translation - Finally the Lord rejected Israel just as he had warned he would do through all his servants the prophets. Israel was deported from its land to Assyria and remains there to this very day.
- World English Bible - until Yahweh removed Israel out of his sight, as he said by all his servants the prophets. So Israel was carried away out of their own land to Assyria to this day.
- 新標點和合本 - 以致耶和華從自己面前趕出他們,正如藉他僕人眾先知所說的。這樣,以色列人從本地被擄到亞述,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以致耶和華把他們從自己面前趕出去,正如他藉他僕人眾先知所說的。這樣,以色列人從自己的土地被擄到亞述,直到今日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以致耶和華把他們從自己面前趕出去,正如他藉他僕人眾先知所說的。這樣,以色列人從自己的土地被擄到亞述,直到今日。
- 當代譯本 - 直到耶和華把他們從自己眼前趕走,正如祂藉著自己的僕人——眾先知對他們的警告。這樣,以色列人被擄到亞述,至今仍住在那裡。
- 聖經新譯本 - 以致最後耶和華把以色列人從自己的面前趕走,就像他藉著自己的僕人眾先知所說的。於是以色列人被擄離開自己的國土,往亞述去,直到今日。
- 呂振中譯本 - 直到永恆主將 以色列 人從自己面前除掉;正如他由他的眾僕人神言人們經手所說的話。這樣、 以色列 人就從本地流亡到 亞述 去,直到今日 還在那裏 。
- 中文標準譯本 - 直到耶和華把以色列從自己面前驅逐,正如藉著他的僕人眾先知所宣告的。這樣,以色列從自己的國土被擄到亞述,直到今日。
- 現代標點和合本 - 以致耶和華從自己面前趕出他們,正如藉他僕人眾先知所說的。這樣,以色列人從本地被擄到亞述,直到今日。
- 文理和合譯本 - 致耶和華擯以色列人於其前、如藉其僕眾先知所言、於是以色列人被虜離故土、徙於亞述、迄於今日、○
- 文理委辦譯本 - 迨耶和華驅之於前、循眾僕先知所言、於是以色列族被虜離斯土、至亞述、迄今尚未歸焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以致主逐 以色列 人離於其前、循主籍其僕眾先知所言、於是 以色列 人被擄、離故土而至 亞述 、迄於今日、○
- Nueva Versión Internacional - Finalmente, el Señor arrojó a Israel de su presencia, tal como lo había anunciado por medio de sus siervos los profetas. Así, pues, fueron desterrados y llevados cautivos a Asiria, donde hasta el día de hoy se han quedado.
- 현대인의 성경 - 그래서 결국 여호와께서는 그의 종 예언자들을 통하여 말씀하신 대로 그 땅에서 그들을 추방해 버렸다. 그러므로 이스라엘 백성들은 앗시리아에 끌려가서 지금도 거기서 살고 있다.
- Новый Русский Перевод - пока Господь не удалил их от Себя, как Он и предупреждал через Своих слуг, пророков. Так народ Израиля был уведен из своей страны в плен в Ассирию, где они находятся и по сегодняшний день.
- Восточный перевод - пока Вечный не удалил их от Себя, как Он и предупреждал через Своих рабов пророков. Так народ Исраила был уведён из своей страны в плен в Ассирию, где они находятся и по сегодняшний день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока Вечный не удалил их от Себя, как Он и предупреждал через Своих рабов пророков. Так народ Исраила был уведён из своей страны в плен в Ассирию, где они находятся и по сегодняшний день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока Вечный не удалил их от Себя, как Он и предупреждал через Своих рабов пророков. Так народ Исроила был уведён из своей страны в плен в Ассирию, где они находятся и по сегодняшний день.
- La Bible du Semeur 2015 - jusqu’au jour où l’Eternel les bannit loin de lui comme il l’avait annoncé par tous ses serviteurs, les prophètes. Israël a été déporté loin de son pays, en Assyrie où il est resté jusqu’à ce jour.
- リビングバイブル - それで、ついに主は彼らを取り除いてしまったのでした。預言者によって警告されたとおり、イスラエルの民はアッシリヤに引いて行かれ、今なおそこにとどまっています。
- Nova Versão Internacional - até que o Senhor os afastou de sua presença, conforme os havia advertido por meio de todos os seus servos, os profetas. Assim, o povo de Israel foi tirado de sua terra e levado para o exílio na Assíria, onde ainda hoje permanecem.
- Hoffnung für alle - Darum traf ein, was der Herr ihnen durch seine Diener, die Propheten, immer wieder angedroht hatte: Er verstieß die Israeliten. Sie wurden als Gefangene nach Assyrien verschleppt. Dort leben sie heute noch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกระทั่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขจัดเขาออกไปให้พ้นพระพักตร์ตามที่พระองค์ได้ทรงเตือนไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของพระองค์ ฉะนั้นอิสราเอลจึงถูกกวาดต้อนจากบ้านเกิดเมืองนอนไปเป็นเชลยอยู่ในอัสซีเรียตราบจนทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนกระทั่งพระผู้เป็นเจ้าขับไล่อิสราเอลไปให้พ้นหน้าพระองค์ อย่างที่พระองค์ได้กล่าวผ่านบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า ผู้รับใช้ของพระองค์ ดังนั้นอิสราเอลถูกเนรเทศออกจากแผ่นดินของพวกตน ไปอยู่ที่อัสซีเรียมาจนถึงทุกวันนี้
交叉引用
- 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
- Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
- Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
- Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
- 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
- A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.