Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • 新标点和合本 - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的 神啊,你是天下万国的 神,你曾创造天地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在基路伯之上耶和华—以色列的上帝啊,你,惟有你是地上万国的上帝,你创造了天和地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在基路伯之上耶和华—以色列的 神啊,你,惟有你是地上万国的 神,你创造了天和地。
  • 当代译本 - 祷告说:“坐在基路伯天使之上、以色列的上帝耶和华啊,唯有你是天下万国的上帝,你创造了天地。
  • 圣经新译本 - 希西家在耶和华面前祷告,说:“耶和华以色列的 神,坐在二基路伯中间的啊,只有你是地上万国的 神,天地是你创造的。
  • 中文标准译本 - 希西加在耶和华面前祷告,说: “坐在基路伯之上的耶和华,以色列的神哪!你——唯独你是地上万国的神,是你造了诸天和大地。
  • 现代标点和合本 - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的神啊,你是天下万国的神,你曾创造天地。
  • 和合本(拼音版) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的上帝啊,你是天下万国的上帝,你曾创造天地。
  • New International Version - And Hezekiah prayed to the Lord: “Lord, the God of Israel, enthroned between the cherubim, you alone are God over all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • New International Reader's Version - Hezekiah prayed to the Lord. He said, “Lord, you are the God of Israel. You sit on your throne between the cherubim. You alone are God over all the kingdoms on earth. You have made heaven and earth.
  • English Standard Version - And Hezekiah prayed before the Lord and said: “O Lord, the God of Israel, enthroned above the cherubim, you are the God, you alone, of all the kingdoms of the earth; you have made heaven and earth.
  • New Living Translation - And Hezekiah prayed this prayer before the Lord: “O Lord, God of Israel, you are enthroned between the mighty cherubim! You alone are God of all the kingdoms of the earth. You alone created the heavens and the earth.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah prayed before the Lord: Lord God of Israel, enthroned between the cherubim, you are God — you alone — of all the kingdoms of the earth. You made the heavens and the earth.
  • New American Standard Bible - Hezekiah prayed before the Lord and said, “Lord, God of Israel, enthroned above the cherubim, You are the God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • New King James Version - Then Hezekiah prayed before the Lord, and said: “O Lord God of Israel, the One who dwells between the cherubim, You are God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • Amplified Bible - Hezekiah prayed before the Lord and said, “O Lord, the God of Israel, who is enthroned above the cherubim [of the ark in the temple], You are the God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made the heavens and the earth.
  • American Standard Version - And Hezekiah prayed before Jehovah, and said, O Jehovah, the God of Israel, that sittest above the cherubim, thou art the God, even thou alone, of all the kingdoms of the earth; thou hast made heaven and earth.
  • King James Version - And Hezekiah prayed before the Lord, and said, O Lord God of Israel, which dwellest between the cherubims, thou art the God, even thou alone, of all the kingdoms of the earth; thou hast made heaven and earth.
  • New English Translation - Hezekiah prayed before the Lord: “Lord God of Israel, who is enthroned on the cherubs! You alone are God over all the kingdoms of the earth. You made the sky and the earth.
  • World English Bible - Hezekiah prayed before Yahweh, and said, “Yahweh, the God of Israel, who are enthroned above the cherubim, you are the God, even you alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 希西家向耶和華禱告說:「坐在二基路伯上耶和華-以色列的神啊,你是天下萬國的神,你曾創造天地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家向耶和華禱告說:「坐在基路伯之上耶和華-以色列的上帝啊,你,惟有你是地上萬國的上帝,你創造了天和地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家向耶和華禱告說:「坐在基路伯之上耶和華—以色列的 神啊,你,惟有你是地上萬國的 神,你創造了天和地。
  • 當代譯本 - 禱告說:「坐在基路伯天使之上、以色列的上帝耶和華啊,唯有你是天下萬國的上帝,你創造了天地。
  • 聖經新譯本 - 希西家在耶和華面前禱告,說:“耶和華以色列的 神,坐在二基路伯中間的啊,只有你是地上萬國的 神,天地是你創造的。
  • 呂振中譯本 - 希西家 在永恆主面前禱告說:『永恆主、 以色列 的上帝、坐在基路伯中間的啊,惟獨你是地上萬國的上帝;是你造了天和地。
  • 中文標準譯本 - 希西加在耶和華面前禱告,說: 「坐在基路伯之上的耶和華,以色列的神哪!你——唯獨你是地上萬國的神,是你造了諸天和大地。
  • 現代標點和合本 - 希西家向耶和華禱告說:「坐在二基路伯上耶和華以色列的神啊,你是天下萬國的神,你曾創造天地。
  • 文理和合譯本 - 禱曰、居基路伯上、以色列之上帝耶和華歟、天下萬國、惟爾為上帝、天地為爾所造、
  • 文理委辦譯本 - 禱曰、居𠼻𡀔咏間、以色列族之上帝耶和華、既造天地、則在天下列國中、爾獨為上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 禱於主前曰、居二基路伯間主 以色列 之天主歟、惟主為天下萬國之天主、天地乃主所造、
  • Nueva Versión Internacional - y en su presencia oró así: «Señor, Dios de Israel, entronizado sobre los querubines: solo tú eres el Dios de todos los reinos de la tierra. Tú has hecho los cielos y la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “그룹 천사들 위의 보좌에 앉아 계신 이스라엘의 하나님 여호와여, 주께서만 온 세상 나라를 다스리는 하나님이십니다. 주는 하늘과 땅을 창조하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия молился Господу: – О Господи, Бог Израиля, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исраила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исраила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исроила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il pria : Eternel, Dieu d’Israël, qui sièges au-dessus des chérubins , c’est toi qui es le seul Dieu pour tous les royaumes de la terre, c’est toi qui as fait le ciel et la terre.
  • Nova Versão Internacional - E Ezequias orou ao Senhor: “Senhor, Deus de Israel, que reinas em teu trono, entre os querubins, só tu és Deus sobre todos os reinos da terra. Tu criaste os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - und begann zu beten: »O Herr, du Gott Israels, der du über den Keruben thronst, du allein bist Gott über alle Königreiche der Welt. Himmel und Erde hast du geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮเซคียาห์ทรงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ประทับอยู่บนพระที่นั่งระหว่างเครูบ พระองค์ผู้เดียวทรงเป็นพระเจ้าเหนือมวลอาณาจักรของโลก พระองค์ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เฮเซคียาห์​อธิษฐาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ดังนี้ “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ผู้​สถิต​บน​บัลลังก์​เหนือ​ตัว​เครูบ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​แต่​เพียง​ผู้​เดียว​ของ​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก พระ​องค์​ได้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • 2 Sử Ký 5:8 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • Sáng Thế Ký 2:4 - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • 新标点和合本 - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的 神啊,你是天下万国的 神,你曾创造天地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在基路伯之上耶和华—以色列的上帝啊,你,惟有你是地上万国的上帝,你创造了天和地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在基路伯之上耶和华—以色列的 神啊,你,惟有你是地上万国的 神,你创造了天和地。
  • 当代译本 - 祷告说:“坐在基路伯天使之上、以色列的上帝耶和华啊,唯有你是天下万国的上帝,你创造了天地。
  • 圣经新译本 - 希西家在耶和华面前祷告,说:“耶和华以色列的 神,坐在二基路伯中间的啊,只有你是地上万国的 神,天地是你创造的。
  • 中文标准译本 - 希西加在耶和华面前祷告,说: “坐在基路伯之上的耶和华,以色列的神哪!你——唯独你是地上万国的神,是你造了诸天和大地。
  • 现代标点和合本 - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的神啊,你是天下万国的神,你曾创造天地。
  • 和合本(拼音版) - 希西家向耶和华祷告说:“坐在二基路伯上耶和华以色列的上帝啊,你是天下万国的上帝,你曾创造天地。
  • New International Version - And Hezekiah prayed to the Lord: “Lord, the God of Israel, enthroned between the cherubim, you alone are God over all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • New International Reader's Version - Hezekiah prayed to the Lord. He said, “Lord, you are the God of Israel. You sit on your throne between the cherubim. You alone are God over all the kingdoms on earth. You have made heaven and earth.
  • English Standard Version - And Hezekiah prayed before the Lord and said: “O Lord, the God of Israel, enthroned above the cherubim, you are the God, you alone, of all the kingdoms of the earth; you have made heaven and earth.
  • New Living Translation - And Hezekiah prayed this prayer before the Lord: “O Lord, God of Israel, you are enthroned between the mighty cherubim! You alone are God of all the kingdoms of the earth. You alone created the heavens and the earth.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah prayed before the Lord: Lord God of Israel, enthroned between the cherubim, you are God — you alone — of all the kingdoms of the earth. You made the heavens and the earth.
  • New American Standard Bible - Hezekiah prayed before the Lord and said, “Lord, God of Israel, enthroned above the cherubim, You are the God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • New King James Version - Then Hezekiah prayed before the Lord, and said: “O Lord God of Israel, the One who dwells between the cherubim, You are God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • Amplified Bible - Hezekiah prayed before the Lord and said, “O Lord, the God of Israel, who is enthroned above the cherubim [of the ark in the temple], You are the God, You alone, of all the kingdoms of the earth. You have made the heavens and the earth.
  • American Standard Version - And Hezekiah prayed before Jehovah, and said, O Jehovah, the God of Israel, that sittest above the cherubim, thou art the God, even thou alone, of all the kingdoms of the earth; thou hast made heaven and earth.
  • King James Version - And Hezekiah prayed before the Lord, and said, O Lord God of Israel, which dwellest between the cherubims, thou art the God, even thou alone, of all the kingdoms of the earth; thou hast made heaven and earth.
  • New English Translation - Hezekiah prayed before the Lord: “Lord God of Israel, who is enthroned on the cherubs! You alone are God over all the kingdoms of the earth. You made the sky and the earth.
  • World English Bible - Hezekiah prayed before Yahweh, and said, “Yahweh, the God of Israel, who are enthroned above the cherubim, you are the God, even you alone, of all the kingdoms of the earth. You have made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 希西家向耶和華禱告說:「坐在二基路伯上耶和華-以色列的神啊,你是天下萬國的神,你曾創造天地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家向耶和華禱告說:「坐在基路伯之上耶和華-以色列的上帝啊,你,惟有你是地上萬國的上帝,你創造了天和地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家向耶和華禱告說:「坐在基路伯之上耶和華—以色列的 神啊,你,惟有你是地上萬國的 神,你創造了天和地。
  • 當代譯本 - 禱告說:「坐在基路伯天使之上、以色列的上帝耶和華啊,唯有你是天下萬國的上帝,你創造了天地。
  • 聖經新譯本 - 希西家在耶和華面前禱告,說:“耶和華以色列的 神,坐在二基路伯中間的啊,只有你是地上萬國的 神,天地是你創造的。
  • 呂振中譯本 - 希西家 在永恆主面前禱告說:『永恆主、 以色列 的上帝、坐在基路伯中間的啊,惟獨你是地上萬國的上帝;是你造了天和地。
  • 中文標準譯本 - 希西加在耶和華面前禱告,說: 「坐在基路伯之上的耶和華,以色列的神哪!你——唯獨你是地上萬國的神,是你造了諸天和大地。
  • 現代標點和合本 - 希西家向耶和華禱告說:「坐在二基路伯上耶和華以色列的神啊,你是天下萬國的神,你曾創造天地。
  • 文理和合譯本 - 禱曰、居基路伯上、以色列之上帝耶和華歟、天下萬國、惟爾為上帝、天地為爾所造、
  • 文理委辦譯本 - 禱曰、居𠼻𡀔咏間、以色列族之上帝耶和華、既造天地、則在天下列國中、爾獨為上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 禱於主前曰、居二基路伯間主 以色列 之天主歟、惟主為天下萬國之天主、天地乃主所造、
  • Nueva Versión Internacional - y en su presencia oró así: «Señor, Dios de Israel, entronizado sobre los querubines: solo tú eres el Dios de todos los reinos de la tierra. Tú has hecho los cielos y la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “그룹 천사들 위의 보좌에 앉아 계신 이스라엘의 하나님 여호와여, 주께서만 온 세상 나라를 다스리는 하나님이십니다. 주는 하늘과 땅을 창조하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия молился Господу: – О Господи, Бог Израиля, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исраила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исраила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия молился Вечному: – О Вечный, Бог Исроила, восседающий на херувимах , лишь Ты – Бог над всеми земными царствами. Ты создал небо и землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il pria : Eternel, Dieu d’Israël, qui sièges au-dessus des chérubins , c’est toi qui es le seul Dieu pour tous les royaumes de la terre, c’est toi qui as fait le ciel et la terre.
  • Nova Versão Internacional - E Ezequias orou ao Senhor: “Senhor, Deus de Israel, que reinas em teu trono, entre os querubins, só tu és Deus sobre todos os reinos da terra. Tu criaste os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - und begann zu beten: »O Herr, du Gott Israels, der du über den Keruben thronst, du allein bist Gott über alle Königreiche der Welt. Himmel und Erde hast du geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮเซคียาห์ทรงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ประทับอยู่บนพระที่นั่งระหว่างเครูบ พระองค์ผู้เดียวทรงเป็นพระเจ้าเหนือมวลอาณาจักรของโลก พระองค์ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เฮเซคียาห์​อธิษฐาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ดังนี้ “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ผู้​สถิต​บน​บัลลังก์​เหนือ​ตัว​เครูบ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​แต่​เพียง​ผู้​เดียว​ของ​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก พระ​องค์​ได้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • 2 Sử Ký 5:8 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • Sáng Thế Ký 2:4 - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献