Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 新标点和合本 - 你辱骂谁?亵渎谁? 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你辱骂谁,亵渎谁, 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 你攻击的是以色列的圣者。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你辱骂谁,亵渎谁, 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 你攻击的是以色列的圣者。
  • 当代译本 - 你侮辱、亵渎谁呢? 你高声谩骂、傲眼蔑视谁呢? 是以色列的圣者!
  • 圣经新译本 - 你辱骂了谁,亵渎了谁? 你扬声攻击谁呢? 你高举眼目是向谁傲慢呢? 就是攻击以色列的圣者。
  • 中文标准译本 - 你辱骂谁、亵渎谁呢? 你扬起声音、 高举眼目是针对谁呢? 是针对以色列的圣者!
  • 现代标点和合本 - 你辱骂谁,亵渎谁? 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • 和合本(拼音版) - 你辱骂谁?亵渎谁? 扬起声来,高举眼目,攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • New International Version - Who is it you have ridiculed and blasphemed? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes in pride? Against the Holy One of Israel!
  • New International Reader's Version - Who have you laughed at? Who have you spoken evil things against? Who have you raised your voice against? Who have you looked at so proudly? You have done it against me. I am the Holy One of Israel!
  • English Standard Version - “Whom have you mocked and reviled? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes to the heights? Against the Holy One of Israel!
  • New Living Translation - “Whom have you been defying and ridiculing? Against whom did you raise your voice? At whom did you look with such haughty eyes? It was the Holy One of Israel!
  • The Message - Who do you think it is you’ve insulted? Who do you think you’ve been bad-mouthing? Before whom do you suppose you’ve been strutting? The Holy One of Israel, that’s who!
  • Christian Standard Bible - Who is it you mocked and blasphemed? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes in pride? Against the Holy One of Israel!
  • New American Standard Bible - Whom have you taunted and blasphemed? And against whom have you raised your voice, And haughtily raised your eyes? Against the Holy One of Israel!
  • New King James Version - ‘Whom have you reproached and blasphemed? Against whom have you raised your voice, And lifted up your eyes on high? Against the Holy One of Israel.
  • Amplified Bible - Whom have you taunted and blasphemed? Against whom have you raised your voice, And haughtily lifted up your eyes? Against the Holy One of Israel!
  • American Standard Version - Whom hast thou defied and blasphemed? and against whom hast thou exalted thy voice and lifted up thine eyes on high? even against the Holy One of Israel.
  • King James Version - Whom hast thou reproached and blasphemed? and against whom hast thou exalted thy voice, and lifted up thine eyes on high? even against the Holy One of Israel.
  • New English Translation - Whom have you taunted and hurled insults at? At whom have you shouted, and looked so arrogantly? At the Holy One of Israel!
  • World English Bible - Whom have you defied and blasphemed? Against whom have you exalted your voice and lifted up your eyes on high? Against the Holy One of Israel!
  • 新標點和合本 - 你辱罵誰?褻瀆誰? 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 乃是攻擊以色列的聖者!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你辱罵誰,褻瀆誰, 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 你攻擊的是以色列的聖者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你辱罵誰,褻瀆誰, 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 你攻擊的是以色列的聖者。
  • 當代譯本 - 你侮辱、褻瀆誰呢? 你高聲謾罵、傲眼蔑視誰呢? 是以色列的聖者!
  • 聖經新譯本 - 你辱罵了誰,褻瀆了誰? 你揚聲攻擊誰呢? 你高舉眼目是向誰傲慢呢? 就是攻擊以色列的聖者。
  • 呂振中譯本 - 你辱罵誰,褻瀆誰? 你揚起聲來、攻擊誰呢? 你高舉眼目、 傲慢誰 呢? 乃是傲慢 以色列 之聖者呀。
  • 中文標準譯本 - 你辱罵誰、褻瀆誰呢? 你揚起聲音、 高舉眼目是針對誰呢? 是針對以色列的聖者!
  • 現代標點和合本 - 你辱罵誰,褻瀆誰? 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 乃是攻擊以色列的聖者!
  • 文理和合譯本 - 爾所侮所謗者為誰、向誰揚爾聲、高爾目、乃以色列之聖者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾所侮所欺者為誰、爾白眼而視、疾聲而呼、欲攻誰乎。豈非以色列族之聖者乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾毀謗誰、褻瀆誰、揚爾聲、高爾目、欲攻誰耶、乃攻 以色列 之聖者、
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién has insultado? ¿Contra quién has blasfemado? ¿Contra quién has alzado la voz y levantado los ojos con orgullo? ¡Contra el Santo de Israel!
  • 현대인의 성경 - 네가 누구를 꾸짖고 모독하였느냐? 너는 이스라엘의 거룩한 자를 향하여 큰소리 치고 잘난 척하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На Святого Израилева!
  • Восточный перевод - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui as-tu insulté ? Qui as-tu outragé ╵de ta voix arrogante, de ton regard hautain ? Moi, le Saint d’Israël !
  • リビングバイブル - おまえはだれに反抗し、だれをののしったのか。だれに向かって、そんなに高慢な態度をとるのか。相手はイスラエルの聖なる神ではないか。
  • Nova Versão Internacional - De quem você zombou e contra quem blasfemou? Contra quem você levantou a voz e contra quem ergueu o seu olhar arrogante? Contra o Santo de Israel!
  • Hoffnung für alle - Weißt du überhaupt, wen du verhöhnt und gelästert hast? Weißt du, mit wem du dich angelegt hast? Mit dem heiligen Gott Israels!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครนะที่เจ้าเย้ยหยันและลบหลู่? เจ้าขึ้นเสียง และทำตาหยิ่งยโสใส่ใคร? ก็องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลน่ะสิ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​เหยียด​หยาม​และ​พูด​หมิ่น​ประมาท​ผู้​ใด เจ้า​ขึ้นเสียง และ​ใช้​สายตา ที่​เย่อหยิ่ง​คัดค้าน​ผู้​ใด ต่อ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​แห่ง​อิสราเอล​น่ะ​สิ
交叉引用
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Giê-rê-mi 51:5 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không lìa bỏ Ít-ra-ên và Giu-đa. Ngài vẫn là Đức Chúa Trời của họ, dù đất nước họ đầy tội lỗi nghịch với Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 新标点和合本 - 你辱骂谁?亵渎谁? 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你辱骂谁,亵渎谁, 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 你攻击的是以色列的圣者。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你辱骂谁,亵渎谁, 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 你攻击的是以色列的圣者。
  • 当代译本 - 你侮辱、亵渎谁呢? 你高声谩骂、傲眼蔑视谁呢? 是以色列的圣者!
  • 圣经新译本 - 你辱骂了谁,亵渎了谁? 你扬声攻击谁呢? 你高举眼目是向谁傲慢呢? 就是攻击以色列的圣者。
  • 中文标准译本 - 你辱骂谁、亵渎谁呢? 你扬起声音、 高举眼目是针对谁呢? 是针对以色列的圣者!
  • 现代标点和合本 - 你辱骂谁,亵渎谁? 扬起声来,高举眼目攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • 和合本(拼音版) - 你辱骂谁?亵渎谁? 扬起声来,高举眼目,攻击谁呢? 乃是攻击以色列的圣者!
  • New International Version - Who is it you have ridiculed and blasphemed? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes in pride? Against the Holy One of Israel!
  • New International Reader's Version - Who have you laughed at? Who have you spoken evil things against? Who have you raised your voice against? Who have you looked at so proudly? You have done it against me. I am the Holy One of Israel!
  • English Standard Version - “Whom have you mocked and reviled? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes to the heights? Against the Holy One of Israel!
  • New Living Translation - “Whom have you been defying and ridiculing? Against whom did you raise your voice? At whom did you look with such haughty eyes? It was the Holy One of Israel!
  • The Message - Who do you think it is you’ve insulted? Who do you think you’ve been bad-mouthing? Before whom do you suppose you’ve been strutting? The Holy One of Israel, that’s who!
  • Christian Standard Bible - Who is it you mocked and blasphemed? Against whom have you raised your voice and lifted your eyes in pride? Against the Holy One of Israel!
  • New American Standard Bible - Whom have you taunted and blasphemed? And against whom have you raised your voice, And haughtily raised your eyes? Against the Holy One of Israel!
  • New King James Version - ‘Whom have you reproached and blasphemed? Against whom have you raised your voice, And lifted up your eyes on high? Against the Holy One of Israel.
  • Amplified Bible - Whom have you taunted and blasphemed? Against whom have you raised your voice, And haughtily lifted up your eyes? Against the Holy One of Israel!
  • American Standard Version - Whom hast thou defied and blasphemed? and against whom hast thou exalted thy voice and lifted up thine eyes on high? even against the Holy One of Israel.
  • King James Version - Whom hast thou reproached and blasphemed? and against whom hast thou exalted thy voice, and lifted up thine eyes on high? even against the Holy One of Israel.
  • New English Translation - Whom have you taunted and hurled insults at? At whom have you shouted, and looked so arrogantly? At the Holy One of Israel!
  • World English Bible - Whom have you defied and blasphemed? Against whom have you exalted your voice and lifted up your eyes on high? Against the Holy One of Israel!
  • 新標點和合本 - 你辱罵誰?褻瀆誰? 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 乃是攻擊以色列的聖者!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你辱罵誰,褻瀆誰, 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 你攻擊的是以色列的聖者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你辱罵誰,褻瀆誰, 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 你攻擊的是以色列的聖者。
  • 當代譯本 - 你侮辱、褻瀆誰呢? 你高聲謾罵、傲眼蔑視誰呢? 是以色列的聖者!
  • 聖經新譯本 - 你辱罵了誰,褻瀆了誰? 你揚聲攻擊誰呢? 你高舉眼目是向誰傲慢呢? 就是攻擊以色列的聖者。
  • 呂振中譯本 - 你辱罵誰,褻瀆誰? 你揚起聲來、攻擊誰呢? 你高舉眼目、 傲慢誰 呢? 乃是傲慢 以色列 之聖者呀。
  • 中文標準譯本 - 你辱罵誰、褻瀆誰呢? 你揚起聲音、 高舉眼目是針對誰呢? 是針對以色列的聖者!
  • 現代標點和合本 - 你辱罵誰,褻瀆誰? 揚起聲來,高舉眼目攻擊誰呢? 乃是攻擊以色列的聖者!
  • 文理和合譯本 - 爾所侮所謗者為誰、向誰揚爾聲、高爾目、乃以色列之聖者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾所侮所欺者為誰、爾白眼而視、疾聲而呼、欲攻誰乎。豈非以色列族之聖者乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾毀謗誰、褻瀆誰、揚爾聲、高爾目、欲攻誰耶、乃攻 以色列 之聖者、
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién has insultado? ¿Contra quién has blasfemado? ¿Contra quién has alzado la voz y levantado los ojos con orgullo? ¡Contra el Santo de Israel!
  • 현대인의 성경 - 네가 누구를 꾸짖고 모독하였느냐? 너는 이스라엘의 거룩한 자를 향하여 큰소리 치고 잘난 척하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На Святого Израилева!
  • Восточный перевод - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты над кем глумился, кого оскорблял? На кого ты повысил голос и глаза надменные поднял? На святого Бога Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui as-tu insulté ? Qui as-tu outragé ╵de ta voix arrogante, de ton regard hautain ? Moi, le Saint d’Israël !
  • リビングバイブル - おまえはだれに反抗し、だれをののしったのか。だれに向かって、そんなに高慢な態度をとるのか。相手はイスラエルの聖なる神ではないか。
  • Nova Versão Internacional - De quem você zombou e contra quem blasfemou? Contra quem você levantou a voz e contra quem ergueu o seu olhar arrogante? Contra o Santo de Israel!
  • Hoffnung für alle - Weißt du überhaupt, wen du verhöhnt und gelästert hast? Weißt du, mit wem du dich angelegt hast? Mit dem heiligen Gott Israels!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครนะที่เจ้าเย้ยหยันและลบหลู่? เจ้าขึ้นเสียง และทำตาหยิ่งยโสใส่ใคร? ก็องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลน่ะสิ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​เหยียด​หยาม​และ​พูด​หมิ่น​ประมาท​ผู้​ใด เจ้า​ขึ้นเสียง และ​ใช้​สายตา ที่​เย่อหยิ่ง​คัดค้าน​ผู้​ใด ต่อ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​แห่ง​อิสราเอล​น่ะ​สิ
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Giê-rê-mi 51:5 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không lìa bỏ Ít-ra-ên và Giu-đa. Ngài vẫn là Đức Chúa Trời của họ, dù đất nước họ đầy tội lỗi nghịch với Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献