逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân các thành này không sức chống cự mà chỉ kinh hoàng, bối rối. Họ giống như cây cỏ ngoài đồng, trên nóc nhà, khô héo khi còn non.
- 新标点和合本 - 所以其中的居民力量甚小, 惊惶羞愧。 他们像野草,像青菜, 如房顶上的草, 又如未长成而枯干的禾稼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 城里的居民力量微小, 他们惊惶羞愧; 像野草,像青菜, 如房顶上的草, 又如未长成而枯干的禾稼。
- 和合本2010(神版-简体) - 城里的居民力量微小, 他们惊惶羞愧; 像野草,像青菜, 如房顶上的草, 又如未长成而枯干的禾稼。
- 当代译本 - 城中的居民软弱无力, 惊慌失措,羞愧难当, 脆弱如野草和菜蔬, 又像还未长大就被晒焦的房顶草。
- 圣经新译本 - 他们的居民没有能力, 惊惶、羞惭。 他们好像田野的嫩草, 青绿的蔬菜, 和房顶上的草, 还未长成就枯萎了。
- 中文标准译本 - 那时城里的居民软弱无力,惊惶羞愧, 像田间蔬草、青绿嫩草, 像被东风吹焦 的屋顶上的草。
- 现代标点和合本 - 所以其中的居民力量甚小, 惊惶羞愧, 他们像野草,像青菜, 如房顶上的草, 又如未长成而枯干的禾稼。
- 和合本(拼音版) - 所以其中的居民力量甚小, 惊惶羞愧。 他们像野草、像青菜, 如房顶上的草, 又如未长成而枯干的禾稼。
- New International Version - Their people, drained of power, are dismayed and put to shame. They are like plants in the field, like tender green shoots, like grass sprouting on the roof, scorched before it grows up.
- New International Reader's Version - Their people do not have any power left. They are troubled and put to shame. They are like plants in the field. They are like new green plants. They are like grass that grows on a roof. It dries up before it is completely grown.
- English Standard Version - while their inhabitants, shorn of strength, are dismayed and confounded, and have become like plants of the field and like tender grass, like grass on the housetops, blighted before it is grown.
- New Living Translation - That is why their people have so little power and are so frightened and confused. They are as weak as grass, as easily trampled as tender green shoots. They are like grass sprouting on a housetop, scorched before it can grow lush and tall.
- The Message - Leaving their people dispirited, slumped shoulders, limp souls. Useless as weeds, fragile as grass, insubstantial as wind-blown chaff.
- Christian Standard Bible - Their inhabitants have become powerless, dismayed, and ashamed. They are plants of the field, tender grass, grass on the rooftops, blasted by the east wind.
- New American Standard Bible - Therefore their inhabitants were powerless, They were shattered and put to shame. They were like the vegetation of the field and the green grass, Like grass on the housetops that is scorched before it has grown.
- New King James Version - Therefore their inhabitants had little power; They were dismayed and confounded; They were as the grass of the field And the green herb, As the grass on the housetops And grain blighted before it is grown.
- Amplified Bible - Therefore their inhabitants were powerless, They were shattered [in spirit] and put to shame; They were like plants of the field, the green herb, As grass on the housetops is scorched before it is grown up.
- American Standard Version - Therefore their inhabitants were of small power, they were dismayed and confounded; they were as the grass of the field, and as the green herb, as the grass on the housetops, and as grain blasted before it is grown up.
- King James Version - Therefore their inhabitants were of small power, they were dismayed and confounded; they were as the grass of the field, and as the green herb, as the grass on the housetops, and as corn blasted before it be grown up.
- New English Translation - Their residents are powerless, they are terrified and ashamed. They are as short-lived as plants in the field, or green vegetation. They are as short-lived as grass on the rooftops when it is scorched by the east wind.
- World English Bible - Therefore their inhabitants had little power. They were dismayed and confounded. They were like the grass of the field, and like the green herb, like the grass on the housetops, and like grain blasted before it has grown up.
- 新標點和合本 - 所以其中的居民力量甚小, 驚惶羞愧。 他們像野草,像青菜, 如房頂上的草, 又如未長成而枯乾的禾稼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 城裏的居民力量微小, 他們驚惶羞愧; 像野草,像青菜, 如房頂上的草, 又如未長成而枯乾的禾稼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 城裏的居民力量微小, 他們驚惶羞愧; 像野草,像青菜, 如房頂上的草, 又如未長成而枯乾的禾稼。
- 當代譯本 - 城中的居民軟弱無力, 驚慌失措,羞愧難當, 脆弱如野草和菜蔬, 又像還未長大就被曬焦的房頂草。
- 聖經新譯本 - 他們的居民沒有能力, 驚惶、羞慚。 他們好像田野的嫩草, 青綠的蔬菜, 和房頂上的草, 還未長成就枯萎了。
- 呂振中譯本 - 而其中的居民手力短缺, 驚慌慚愧; 像 田間的菜蔬, 像 綠草之青青 如房頂上的草, 未亭亭立而枯萎的莊稼麼 ?
- 中文標準譯本 - 那時城裡的居民軟弱無力,驚惶羞愧, 像田間蔬草、青綠嫩草, 像被東風吹焦 的屋頂上的草。
- 現代標點和合本 - 所以其中的居民力量甚小, 驚惶羞愧, 他們像野草,像青菜, 如房頂上的草, 又如未長成而枯乾的禾稼。
- 文理和合譯本 - 故其居民力微、驚惶羞愧、如田草、如青蔬、如屋上之草、如未成而槁之禾、
- 文理委辦譯本 - 彼民荏弱、驚懼懷羞、如山野之蔬、屋上之草、未及其長、為風所暴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故其中居民皆荏弱無力、驚惶羞愧、乃如田草、如青蔬、如屋上之草、如未成而槁之禾苗、
- Nueva Versión Internacional - Sus habitantes, impotentes, están desalentados y avergonzados. Son como plantas en el campo, como tiernos pastos verdes, como hierba que brota sobre el techo y que se quema antes de crecer.
- 현대인의 성경 - 그래서 네가 정복한 그 나라들은 너를 대항할 힘이 없어 두려워하고 놀랐으며 들의 풀이나 나물 같고 지붕 위의 잡초 같으며 자라기도 전에 말라 버리는 곡식 같았다.
- Новый Русский Перевод - Их жители обессилены, испуганы, опозорены. Они – как растения в поле, как нежные зеленые побеги, как трава, пробившаяся на крыше, опаленная, прежде чем вырасти.
- Восточный перевод - Их жители обессилены, испуганы и опозорены. Они недолговечны, как растения в поле, как нежные зелёные побеги, как трава, пробившаяся на крыше, опалённая, прежде чем вырасти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их жители обессилены, испуганы и опозорены. Они недолговечны, как растения в поле, как нежные зелёные побеги, как трава, пробившаяся на крыше, опалённая, прежде чем вырасти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их жители обессилены, испуганы и опозорены. Они недолговечны, как растения в поле, как нежные зелёные побеги, как трава, пробившаяся на крыше, опалённая, прежде чем вырасти.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs habitants sont impuissants, terrifiés, ils ont honte, ils sont comme l’herbe des champs, ╵comme la verdure des prés et l’herbe sur les toits, flétrie avant d’avoir poussé.
- リビングバイブル - だからこそ、あの征服された国々は、おまえに逆らう力を失ったのだ。まるで、灼熱の太陽のもとでしなびた草、途中で枯れた穂のように。
- Nova Versão Internacional - Seus habitantes, sem forças, desanimam-se envergonhados. São como pastagens, como brotos tenros e verdes, como ervas no telhado, queimadas antes de crescer.
- Hoffnung für alle - Ihre Einwohner waren machtlos gegen dich, du hast Schrecken und Schande über sie gebracht. Sie waren wie junges Grün auf dem Feld, wie zartes Gras auf Lehmdächern, das im heißen Ostwind verdorrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเมืองเหล่านั้นหมดอำนาจ ถดถอยและอับอาย พวกเขาเหมือนพืชในทุ่งนา เหมือนหน่ออ่อนเขียวสด เหมือนหญ้างอกขึ้นบนหลังคา ถูกแดดแผดเผาก่อนจะโตขึ้นมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้อยู่อาศัยในเมืองหมดกำลัง หวั่นกลัวและอับอาย กลายเป็นเหมือนพืชในทุ่งนา และเหมือนหญ้าอ่อน เหมือนหญ้าบนหลังคา ซึ่งถูกเผาก่อนที่จะงอกโตขึ้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
- Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
- Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
- Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
- Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
- Thi Thiên 129:6 - Nguyện họ như cỏ cây mọc trên mái nhà, khô héo trước khi bị nhổ.
- Thi Thiên 129:7 - Người gặt cũng như người bó, thu hoạch ít ỏi, không đầy bàn tay.
- Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
- Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.