Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,一看,都是死尸了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,看哪,都是死尸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,看哪,都是死尸。
  • 当代译本 - 当晚,耶和华的天使到亚述营中杀了十八万五千人。人们清早起来,发现到处都是尸体。
  • 圣经新译本 - 那天晚上,耶和华的使者出去,在亚述军营杀了十八万五千人。早上,他们起来的时候,看哪,到处都是死尸。
  • 中文标准译本 - 那天夜里,耶和华的使者出去,在亚述的营中击杀了十八万五千人;清早人们起来,看哪,所见的都是死尸!
  • 现代标点和合本 - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,一看,都是死尸了。
  • 和合本(拼音版) - 当夜耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来一看,都是死尸了。
  • New International Version - That night the angel of the Lord went out and put to death a hundred and eighty-five thousand in the Assyrian camp. When the people got up the next morning—there were all the dead bodies!
  • New International Reader's Version - That night the angel of the Lord went into the camp of the Assyrians. He put to death 185,000 people there. The people of Jerusalem got up the next morning and looked out at the camp. There were all the dead bodies!
  • English Standard Version - And that night the angel of the Lord went out and struck down 185,000 in the camp of the Assyrians. And when people arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • New Living Translation - That night the angel of the Lord went out to the Assyrian camp and killed 185,000 Assyrian soldiers. When the surviving Assyrians woke up the next morning, they found corpses everywhere.
  • The Message - And it so happened that that very night an angel of God came and massacred 185,000 Assyrians. When the people of Jerusalem got up next morning, there it was—a whole camp of corpses!
  • Christian Standard Bible - That night the angel of the Lord went out and struck down one hundred eighty-five thousand in the camp of the Assyrians. When the people got up the next morning — there were all the dead bodies!
  • New American Standard Bible - Then it happened that night that the angel of the Lord went out and struck 185,000 in the camp of the Assyrians; and when the rest got up early in the morning, behold, all of the 185,000 were dead.
  • New King James Version - And it came to pass on a certain night that the angel of the Lord went out, and killed in the camp of the Assyrians one hundred and eighty-five thousand; and when people arose early in the morning, there were the corpses—all dead.
  • Amplified Bible - Then it came to pass that night, that the angel of the Lord went forth and struck down 185,000 [men] in the camp of the Assyrians; when the survivors got up early in the morning, behold, all [185,000] of them were dead.
  • American Standard Version - And it came to pass that night, that the angel of Jehovah went forth, and smote in the camp of the Assyrians a hundred fourscore and five thousand: and when men arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • King James Version - And it came to pass that night, that the angel of the Lord went out, and smote in the camp of the Assyrians an hundred fourscore and five thousand: and when they arose early in the morning, behold, they were all dead corpses.
  • New English Translation - That very night the Lord’s messenger went out and killed 185,000 men in the Assyrian camp. When they got up early the next morning, there were all the corpses.
  • World English Bible - That night, Yahweh’s angel went out, and struck one hundred eighty-five thousand in the camp of the Assyrians. When men arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • 新標點和合本 - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,一看,都是死屍了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,看哪,都是死屍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,看哪,都是死屍。
  • 當代譯本 - 當晚,耶和華的天使到亞述營中殺了十八萬五千人。人們清早起來,發現到處都是屍體。
  • 聖經新譯本 - 那天晚上,耶和華的使者出去,在亞述軍營殺了十八萬五千人。早上,他們起來的時候,看哪,到處都是死屍。
  • 呂振中譯本 - 就在那一天夜裏、永恆主的使者就出來,在 亞述 營中擊殺了十八萬五千人; 第二天 早晨、人清早起來,哎呀,都是死屍。
  • 中文標準譯本 - 那天夜裡,耶和華的使者出去,在亞述的營中擊殺了十八萬五千人;清早人們起來,看哪,所見的都是死屍!
  • 現代標點和合本 - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,一看,都是死屍了。
  • 文理和合譯本 - 是夜耶和華之使者出、在亞述營、擊其人十八萬五千、晨起視之、乃屍而已、
  • 文理委辦譯本 - 是夕耶和華之使出、在亞述營擊其士卒、十八萬五千、詰朝惟見尸骸而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、主之使者出、在 亞述 營殺十八萬五千人、蚤起視之、惟屍而已、
  • Nueva Versión Internacional - Esa misma noche el ángel del Señor salió y mató a ciento ochenta y cinco mil hombres del campamento asirio. A la mañana siguiente, cuando los demás se levantaron, ¡allí estaban tendidos todos los cadáveres!
  • 현대인의 성경 - 바로 그 날 밤 여호와의 천사가 앗시리아군 진영으로 가서 185,000명을 쳐죽였다. 사람들이 아침에 일어나 보니 모두 죽어 시체만 즐비하게 널려 있지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - В ту же ночь Ангел Господень вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мертвые тела.
  • Восточный перевод - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nuit-là, l’ange de l’Eternel intervint dans le camp assyrien et y fit périr cent quatre-vingt-cinq mille hommes. Le matin, au réveil, le camp était rempli de tous ces cadavres.
  • リビングバイブル - その夜、主の使いがアッシリヤの軍勢十八万五千人を打ち殺しました。翌朝になって見ると、死体があたり一面に転がっていました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela noite o anjo do Senhor saiu e matou cento e oitenta e cinco mil homens no acampamento assírio. Quando o povo se levantou na manhã seguinte, o lugar estava repleto de cadáveres!
  • Hoffnung für alle - Noch in dieser Nacht ging der Engel des Herrn in das Lager der Assyrer und tötete 185.000 Soldaten. Am nächsten Morgen war alles mit Leichen übersät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคืนนั้นเองทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ออกไปประหารคนในค่ายอัสซีเรีย 185,000 คน วันรุ่งขึ้นเมื่อผู้คนตื่นขึ้นก็เห็นซากศพเกลื่อนกลาด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คืน​นั้น​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​ที่​ค่าย​ของ​ชาว​อัสซีเรีย และ​สังหาร​ทหาร 185,000 คน และ​เช้า​ตรู่​วัน​รุ่ง​ขึ้น​ประชา​ชน​ก็​พบ​ว่า ทหาร​เหล่า​นั้น​เป็น​ศพ​ไป​หมด​แล้ว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Thi Thiên 35:6 - Cho đường họ tối tăm, trơn trợt, khi thiên thần của Chúa Hằng Hữu đuổi theo họ.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Sử Ký 21:12 - Ba năm đói kém, ba tháng bị địch quân đánh bại bằng lưỡi gươm, hoặc ba ngày bị lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu hình phạt, tức là ba ngày dịch hạch trong đất nước, và thiên sứ Chúa Hằng Hữu phá hoại suốt cả lãnh thổ Ít-ra-ên. Vậy, vua chọn điều nào, xin cho tôi biết để về thưa lại với Chúa Hằng Hữu, Đấng đã sai tôi.”
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,一看,都是死尸了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,看哪,都是死尸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,看哪,都是死尸。
  • 当代译本 - 当晚,耶和华的天使到亚述营中杀了十八万五千人。人们清早起来,发现到处都是尸体。
  • 圣经新译本 - 那天晚上,耶和华的使者出去,在亚述军营杀了十八万五千人。早上,他们起来的时候,看哪,到处都是死尸。
  • 中文标准译本 - 那天夜里,耶和华的使者出去,在亚述的营中击杀了十八万五千人;清早人们起来,看哪,所见的都是死尸!
  • 现代标点和合本 - 当夜,耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来,一看,都是死尸了。
  • 和合本(拼音版) - 当夜耶和华的使者出去,在亚述营中杀了十八万五千人。清早有人起来一看,都是死尸了。
  • New International Version - That night the angel of the Lord went out and put to death a hundred and eighty-five thousand in the Assyrian camp. When the people got up the next morning—there were all the dead bodies!
  • New International Reader's Version - That night the angel of the Lord went into the camp of the Assyrians. He put to death 185,000 people there. The people of Jerusalem got up the next morning and looked out at the camp. There were all the dead bodies!
  • English Standard Version - And that night the angel of the Lord went out and struck down 185,000 in the camp of the Assyrians. And when people arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • New Living Translation - That night the angel of the Lord went out to the Assyrian camp and killed 185,000 Assyrian soldiers. When the surviving Assyrians woke up the next morning, they found corpses everywhere.
  • The Message - And it so happened that that very night an angel of God came and massacred 185,000 Assyrians. When the people of Jerusalem got up next morning, there it was—a whole camp of corpses!
  • Christian Standard Bible - That night the angel of the Lord went out and struck down one hundred eighty-five thousand in the camp of the Assyrians. When the people got up the next morning — there were all the dead bodies!
  • New American Standard Bible - Then it happened that night that the angel of the Lord went out and struck 185,000 in the camp of the Assyrians; and when the rest got up early in the morning, behold, all of the 185,000 were dead.
  • New King James Version - And it came to pass on a certain night that the angel of the Lord went out, and killed in the camp of the Assyrians one hundred and eighty-five thousand; and when people arose early in the morning, there were the corpses—all dead.
  • Amplified Bible - Then it came to pass that night, that the angel of the Lord went forth and struck down 185,000 [men] in the camp of the Assyrians; when the survivors got up early in the morning, behold, all [185,000] of them were dead.
  • American Standard Version - And it came to pass that night, that the angel of Jehovah went forth, and smote in the camp of the Assyrians a hundred fourscore and five thousand: and when men arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • King James Version - And it came to pass that night, that the angel of the Lord went out, and smote in the camp of the Assyrians an hundred fourscore and five thousand: and when they arose early in the morning, behold, they were all dead corpses.
  • New English Translation - That very night the Lord’s messenger went out and killed 185,000 men in the Assyrian camp. When they got up early the next morning, there were all the corpses.
  • World English Bible - That night, Yahweh’s angel went out, and struck one hundred eighty-five thousand in the camp of the Assyrians. When men arose early in the morning, behold, these were all dead bodies.
  • 新標點和合本 - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,一看,都是死屍了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,看哪,都是死屍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,看哪,都是死屍。
  • 當代譯本 - 當晚,耶和華的天使到亞述營中殺了十八萬五千人。人們清早起來,發現到處都是屍體。
  • 聖經新譯本 - 那天晚上,耶和華的使者出去,在亞述軍營殺了十八萬五千人。早上,他們起來的時候,看哪,到處都是死屍。
  • 呂振中譯本 - 就在那一天夜裏、永恆主的使者就出來,在 亞述 營中擊殺了十八萬五千人; 第二天 早晨、人清早起來,哎呀,都是死屍。
  • 中文標準譯本 - 那天夜裡,耶和華的使者出去,在亞述的營中擊殺了十八萬五千人;清早人們起來,看哪,所見的都是死屍!
  • 現代標點和合本 - 當夜,耶和華的使者出去,在亞述營中殺了十八萬五千人。清早有人起來,一看,都是死屍了。
  • 文理和合譯本 - 是夜耶和華之使者出、在亞述營、擊其人十八萬五千、晨起視之、乃屍而已、
  • 文理委辦譯本 - 是夕耶和華之使出、在亞述營擊其士卒、十八萬五千、詰朝惟見尸骸而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、主之使者出、在 亞述 營殺十八萬五千人、蚤起視之、惟屍而已、
  • Nueva Versión Internacional - Esa misma noche el ángel del Señor salió y mató a ciento ochenta y cinco mil hombres del campamento asirio. A la mañana siguiente, cuando los demás se levantaron, ¡allí estaban tendidos todos los cadáveres!
  • 현대인의 성경 - 바로 그 날 밤 여호와의 천사가 앗시리아군 진영으로 가서 185,000명을 쳐죽였다. 사람들이 아침에 일어나 보니 모두 죽어 시체만 즐비하게 널려 있지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - В ту же ночь Ангел Господень вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мертвые тела.
  • Восточный перевод - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ту же ночь Ангел Вечного вышел и предал смерти в лагере ассирийцев сто восемьдесят пять тысяч человек. Когда на следующее утро люди проснулись, то увидели повсюду мёртвые тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nuit-là, l’ange de l’Eternel intervint dans le camp assyrien et y fit périr cent quatre-vingt-cinq mille hommes. Le matin, au réveil, le camp était rempli de tous ces cadavres.
  • リビングバイブル - その夜、主の使いがアッシリヤの軍勢十八万五千人を打ち殺しました。翌朝になって見ると、死体があたり一面に転がっていました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela noite o anjo do Senhor saiu e matou cento e oitenta e cinco mil homens no acampamento assírio. Quando o povo se levantou na manhã seguinte, o lugar estava repleto de cadáveres!
  • Hoffnung für alle - Noch in dieser Nacht ging der Engel des Herrn in das Lager der Assyrer und tötete 185.000 Soldaten. Am nächsten Morgen war alles mit Leichen übersät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคืนนั้นเองทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ออกไปประหารคนในค่ายอัสซีเรีย 185,000 คน วันรุ่งขึ้นเมื่อผู้คนตื่นขึ้นก็เห็นซากศพเกลื่อนกลาด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คืน​นั้น​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​ที่​ค่าย​ของ​ชาว​อัสซีเรีย และ​สังหาร​ทหาร 185,000 คน และ​เช้า​ตรู่​วัน​รุ่ง​ขึ้น​ประชา​ชน​ก็​พบ​ว่า ทหาร​เหล่า​นั้น​เป็น​ศพ​ไป​หมด​แล้ว
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Thi Thiên 35:6 - Cho đường họ tối tăm, trơn trợt, khi thiên thần của Chúa Hằng Hữu đuổi theo họ.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 1 Sử Ký 21:12 - Ba năm đói kém, ba tháng bị địch quân đánh bại bằng lưỡi gươm, hoặc ba ngày bị lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu hình phạt, tức là ba ngày dịch hạch trong đất nước, và thiên sứ Chúa Hằng Hữu phá hoại suốt cả lãnh thổ Ít-ra-ên. Vậy, vua chọn điều nào, xin cho tôi biết để về thưa lại với Chúa Hằng Hữu, Đấng đã sai tôi.”
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
圣经
资源
计划
奉献