逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
- 新标点和合本 - 我必惊动(原文作“使灵进入”)他的心,他要听见风声就归回本地。我必使他在那里倒在刀下。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我必惊动他的心 ,他要听见风声就归回本地,在那里我必使他倒在刀下。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我必惊动他的心 ,他要听见风声就归回本地,在那里我必使他倒在刀下。’”
- 当代译本 - 我必惊动 亚述王的心,让他听见一些风声后便返回本国,使他在那里死于刀下。’”
- 圣经新译本 - 看哪,我要使他的心惊颤(“使他的心惊颤”原文作“放一个灵在他里面”),他将听见消息,就退回自己的地方去;我要使他在自己的国土倒在刀下。’”
- 中文标准译本 - 看哪!我要把一个灵放入亚述王里面,让他一听见传来的风声就返回本土;我必使他在那里倒在刀下。’”
- 现代标点和合本 - 我必惊动 他的心,他要听见风声,就归回本地,我必使他在那里倒在刀下。’”
- 和合本(拼音版) - 我必惊动 他的心,他要听见风声,就归回本地。我必使他在那里倒在刀下。’”
- New International Version - Listen! When he hears a certain report, I will make him want to return to his own country, and there I will have him cut down with the sword.’ ”
- New International Reader's Version - Listen! I will send him news from his own country. It will make him want to return home. There I will have him killed by a sword.” ’ ”
- English Standard Version - Behold, I will put a spirit in him, so that he shall hear a rumor and return to his own land, and I will make him fall by the sword in his own land.’”
- New Living Translation - Listen! I myself will move against him, and the king will receive a message that he is needed at home. So he will return to his land, where I will have him killed with a sword.’”
- Christian Standard Bible - I am about to put a spirit in him, and he will hear a rumor and return to his own land, where I will cause him to fall by the sword.’”
- New American Standard Bible - Behold, I am going to put a spirit in him so that he will hear news and return to his own land. And I will make him fall by the sword in his own land.” ’ ”
- New King James Version - Surely I will send a spirit upon him, and he shall hear a rumor and return to his own land; and I will cause him to fall by the sword in his own land.” ’ ”
- Amplified Bible - Behold, I will put a spirit in him so that he will hear a rumor and return to his own land. And I will make him fall by the sword in his own land.” ’ ”
- American Standard Version - Behold, I will put a spirit in him, and he shall hear tidings, and shall return to his own land; and I will cause him to fall by the sword in his own land.
- King James Version - Behold, I will send a blast upon him, and he shall hear a rumour, and shall return to his own land; and I will cause him to fall by the sword in his own land.
- New English Translation - Look, I will take control of his mind; he will receive a report and return to his own land. I will cut him down with a sword in his own land.”’”
- World English Bible - Behold, I will put a spirit in him, and he will hear news, and will return to his own land. I will cause him to fall by the sword in his own land.”’”
- 新標點和合本 - 我必驚動(原文是使靈進入)他的心,他要聽見風聲就歸回本地。我必使他在那裏倒在刀下。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我必驚動他的心 ,他要聽見風聲就歸回本地,在那裏我必使他倒在刀下。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我必驚動他的心 ,他要聽見風聲就歸回本地,在那裏我必使他倒在刀下。』」
- 當代譯本 - 我必驚動 亞述王的心,讓他聽見一些風聲後便返回本國,使他在那裡死於刀下。』」
- 聖經新譯本 - 看哪,我要使他的心驚顫(“使他的心驚顫”原文作“放一個靈在他裡面”),他將聽見消息,就退回自己的地方去;我要使他在自己的國土倒在刀下。’”
- 呂振中譯本 - 看吧!我必使他靈機 一動 ,就聽見風聲,而回他本地去;我必使他在他本地那裏倒在刀下。」』
- 中文標準譯本 - 看哪!我要把一個靈放入亞述王裡面,讓他一聽見傳來的風聲就返回本土;我必使他在那裡倒在刀下。』」
- 現代標點和合本 - 我必驚動 他的心,他要聽見風聲,就歸回本地,我必使他在那裡倒在刀下。』」
- 文理和合譯本 - 我將以靈置於其衷、俾其聞風、而歸故土、在彼使仆於刃、○
- 文理委辦譯本 - 我將聳動其心、使聞一事、即歸故土、而殞於刃。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使之聞風聲、立意歸其故土、在彼為刀所殺、○
- Nueva Versión Internacional - ¡Mira! Voy a poner un espíritu en él, para que cuando oiga cierto rumor regrese a su propio país. ¡Allí haré que lo maten a filo de espada!”»
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 앗시리아 왕이 본국으로부터 좋지 못한 소문을 듣고 돌아가 거기서 살해당하게 할 것이라고 말씀하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Вот Я пошлю в него такой дух, что когда он услышит одну весть, то будет вынужден вернуться в свою страну. А там Я поражу его, и он падет от меча“».
- Восточный перевод - Вот Я нашлю на него такой дух, что, получив известие, он немедленно вернётся в свою страну, где Я судил ему пасть от меча».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я нашлю на него такой дух, что, получив известие, он немедленно вернётся в свою страну, где Я судил ему пасть от меча».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я нашлю на него такой дух, что, получив известие, он немедленно вернётся в свою страну, где Я судил ему пасть от меча».
- La Bible du Semeur 2015 - Ce roi va recevoir une certaine nouvelle ; là-dessus, je lui ferai prendre la décision de retourner dans son pays, où je le ferai mourir assassiné. »
- リビングバイブル - アッシリヤの王は、本国から悪い知らせを受け、引き揚げることになるだろう。そして、本国へ戻ったら殺される。それもみな、主のお取り計らいなのだ。」
- Nova Versão Internacional - Ouça! Eu o farei tomar a decisão de retornar ao seu próprio país, quando ele ouvir certa notícia. E lá o farei morrer à espada’ ”.
- Hoffnung für alle - Ich will ihn dazu bringen, dass er seine Truppen von hier abzieht. Er wird ein Gerücht hören und darüber so beunruhigt sein, dass er umgehend in sein Land zurückkehrt. Dort lasse ich ihn durch das Schwert umkommen.« ( Jesaja 37,8‒20 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังเถิด! เราจะบันดาลวิญญาณอย่างหนึ่งในตัวเขา เพื่อเมื่อเขาได้ยินรายงานบางอย่าง เขาจะกลับไปยังประเทศของตน และเราจะให้เขาตายด้วยดาบที่นั่น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราจะดลใจเขา จะทำให้เขาได้ยินข่าวลือ และกลับไปยังแผ่นดินของเขา และเราจะทำให้เขาล้มลงด้วยคมดาบในแผ่นดินของเขาเอง”’”
交叉引用
- Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
- Áp-đia 1:1 - Đây là khải tượng của Chúa Hằng Hữu Chí Cao hiển lộ cho Áp-đia thấy về xứ Ê-đôm. Chúng tôi đã nghe một sứ điệp từ nơi Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được sai đến với các dân tộc và kêu gọi: “Hãy vùng dậy, hỡi mọi người! Chúng ta hãy đem quân tấn công Ê-đôm!”
- Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
- Giê-rê-mi 49:14 - Tôi nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được đưa đến các nước, nói: “Hãy liên kết chống lại Ê-đôm, và chuẩn bị cho cuộc chiến!”
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
- Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”