逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 跟从护卫长迦勒底的全军就拆毁耶路撒冷四围的城墙。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 跟从护卫长的迦勒底全军拆毁了耶路撒冷四围的城墙。
- 和合本2010(神版-简体) - 跟从护卫长的迦勒底全军拆毁了耶路撒冷四围的城墙。
- 当代译本 - 他率领的迦勒底军队拆毁了耶路撒冷四围的城墙。
- 圣经新译本 - 跟随护卫长的迦勒底人全军拆毁了耶路撒冷周围的城墙。
- 中文标准译本 - 护卫长率领的迦勒底全军还拆毁了耶路撒冷四围的城墙。
- 现代标点和合本 - 跟从护卫长迦勒底的全军就拆毁耶路撒冷四围的城墙。
- 和合本(拼音版) - 跟从护卫长迦勒底的全军,就拆毁耶路撒冷四围的城墙。
- New International Version - The whole Babylonian army under the commander of the imperial guard broke down the walls around Jerusalem.
- New International Reader's Version - The whole Babylonian army broke down the walls around Jerusalem. That’s what the commander told them to do.
- English Standard Version - And all the army of the Chaldeans, who were with the captain of the guard, broke down the walls around Jerusalem.
- New Living Translation - Then he supervised the entire Babylonian army as they tore down the walls of Jerusalem on every side.
- Christian Standard Bible - The whole Chaldean army with the captain of the guards tore down the walls surrounding Jerusalem.
- New American Standard Bible - So all the army of the Chaldeans who were with the captain of the bodyguards tore down the walls around Jerusalem.
- New King James Version - And all the army of the Chaldeans who were with the captain of the guard broke down the walls of Jerusalem all around.
- Amplified Bible - All the army of the Chaldeans (Babylonians) who were with the captain of the bodyguard tore down the walls around Jerusalem.
- American Standard Version - And all the army of the Chaldeans, that were with the captain of the guard, brake down the walls of Jerusalem round about.
- King James Version - And all the army of the Chaldeans, that were with the captain of the guard, brake down the walls of Jerusalem round about.
- New English Translation - The whole Babylonian army that came with the captain of the royal guard tore down the walls that surrounded Jerusalem.
- World English Bible - All the army of the Chaldeans, who were with the captain of the guard, broke down the walls around Jerusalem.
- 新標點和合本 - 跟從護衛長迦勒底的全軍就拆毀耶路撒冷四圍的城牆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 跟從護衛長的迦勒底全軍拆毀了耶路撒冷四圍的城牆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 跟從護衛長的迦勒底全軍拆毀了耶路撒冷四圍的城牆。
- 當代譯本 - 他率領的迦勒底軍隊拆毀了耶路撒冷四圍的城牆。
- 聖經新譯本 - 跟隨護衛長的迦勒底人全軍拆毀了耶路撒冷周圍的城牆。
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 四圍的城牆、那跟從護衛長的 迦勒底 人全軍都給拆毁了。
- 中文標準譯本 - 護衛長率領的迦勒底全軍還拆毀了耶路撒冷四圍的城牆。
- 現代標點和合本 - 跟從護衛長迦勒底的全軍就拆毀耶路撒冷四圍的城牆。
- 文理和合譯本 - 從侍衛長之迦勒底軍、毀耶路撒冷四周城垣、
- 文理委辦譯本 - 侍衛長率迦勒底軍、墮耶路撒冷城垣之四周、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從侍衛長之 迦勒底 軍、毀 耶路撒冷 四周之城垣、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el ejército babilonio bajo su mando derribó las murallas que rodeaban la ciudad.
- 현대인의 성경 - 또 그의 부하들은 예루살렘의 성벽을 모조리 헐어 버렸다.
- Новый Русский Перевод - А халдейское войско под командованием начальника царской охраны, разрушило стены, окружавшие Иерусалим.
- Восточный перевод - А вавилонское войско под его командованием разрушило стены, окружавшие Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вавилонское войско под его командованием разрушило стены, окружавшие Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вавилонское войско под его командованием разрушило стены, окружавшие Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - Les troupes chaldéennes, sous les ordres du chef de la garde, démantelèrent les remparts qui entouraient la ville.
- リビングバイブル - また、バビロン軍を指揮して、城壁を取り壊しました。
- Nova Versão Internacional - Todo o exército babilônio que acompanhava Nebuzaradã derrubou os muros de Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Seine Soldaten rissen die Mauern rings um die Stadt nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์สั่งการให้กองทัพบาบิโลนทั้งหมดทลายกำแพงรอบกรุงเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กองทัพของชาวเคลเดียทั้งกองทัพที่อยู่กับผู้บัญชาการทหารคุ้มกันก็ได้พังทลายกำแพงรอบเมืองเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
- Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
- Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
- Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
- Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
- Giê-rê-mi 52:22 - Mỗi đỉnh trụ có phần chạm trỗ dài 2,3 mét, chung quanh có mạng lưới và thạch lựu toàn bằng đồng.
- Giê-rê-mi 52:23 - Bốn phía trụ có 96 trái thạch lựu, và tổng cộng có 100 trái thạch lựu trên mạng lưới chung quanh đỉnh.
- Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
- Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.