Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một số ít những người nghèo khổ nhất được để lại để trồng nho, làm ruộng.
  • 新标点和合本 - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但护卫长留下一些当地最穷的人,叫他们修整葡萄园,耕种田地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但护卫长留下一些当地最穷的人,叫他们修整葡萄园,耕种田地。
  • 当代译本 - 只留下一些最贫穷的人,让他们照料葡萄园、耕种田地。
  • 圣经新译本 - 至于那地最贫穷的人,护卫长把他们留下,去修理葡萄园和耕种田地。
  • 中文标准译本 - 护卫长却把当地最穷的一些人留下来,作葡萄园丁和耕田的农夫。
  • 现代标点和合本 - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • 和合本(拼音版) - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • New International Version - But the commander left behind some of the poorest people of the land to work the vineyards and fields.
  • New International Reader's Version - But the commander left behind some of the poorest people of the land. He told them to work in the vineyards and fields.
  • English Standard Version - But the captain of the guard left some of the poorest of the land to be vinedressers and plowmen.
  • New Living Translation - But the captain of the guard allowed some of the poorest people to stay behind to care for the vineyards and fields.
  • Christian Standard Bible - But the captain of the guards left some of the poorest of the land to be vinedressers and farmers.
  • New American Standard Bible - But the captain of the bodyguards left some of the poorest of the land to be vinedressers and farmers.
  • New King James Version - But the captain of the guard left some of the poor of the land as vinedressers and farmers.
  • Amplified Bible - But the captain of the bodyguard left some of the unimportant and poorest people of the land to be vineyard workers and farmers.
  • American Standard Version - But the captain of the guard left of the poorest of the land to be vinedressers and husbandmen.
  • King James Version - But the captain of the guard left of the poor of the land to be vinedressers and husbandmen.
  • New English Translation - But he left behind some of the poor of the land and gave them fields and vineyards.
  • World English Bible - But the captain of the guard left some of the poorest of the land to work the vineyards and fields.
  • 新標點和合本 - 但護衛長留下些民中最窮的,使他們修理葡萄園,耕種田地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但護衛長留下一些當地最窮的人,叫他們修整葡萄園,耕種田地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但護衛長留下一些當地最窮的人,叫他們修整葡萄園,耕種田地。
  • 當代譯本 - 只留下一些最貧窮的人,讓他們照料葡萄園、耕種田地。
  • 聖經新譯本 - 至於那地最貧窮的人,護衛長把他們留下,去修理葡萄園和耕種田地。
  • 呂振中譯本 - 但是護衛長仍將 猶大 地最貧寒的一些人留下來做修理葡萄園和種地的人。
  • 中文標準譯本 - 護衛長卻把當地最窮的一些人留下來,作葡萄園丁和耕田的農夫。
  • 現代標點和合本 - 但護衛長留下些民中最窮的,使他們修理葡萄園,耕種田地。
  • 文理和合譯本 - 惟留極貧者於斯土、以治葡萄園、耕種田畝、
  • 文理委辦譯本 - 惟遺貧民、使修理葡萄園、耕植其田。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍衛長惟遺貧民、使之修葡萄園、耕種田地、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, dejó a algunos de los más pobres para que se encargaran de los viñedos y de los campos.
  • 현대인의 성경 - 제일 가난한 사람들만 남겨 두어 포도원을 가꾸고 농사를 짓게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il laissa une partie des gens pauvres du pays pour cultiver les vignes et les champs.
  • リビングバイブル - 貧民街に住む者だけが、土地を耕すために残されたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o comandante deixou para trás alguns dos mais pobres do país, para trabalharem nas vinhas e nos campos.
  • Hoffnung für alle - Nur einige der ärmsten Landarbeiter ließ er zurück, um die Äcker und Weinberge zu bestellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์ได้ทิ้งประชากรที่ยากจนข้นแค้นที่สุดบางคนไว้ให้ทำสวนองุ่นและทำไร่ไถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​บัญชา​การ​ทหาร​คุ้มกัน​ปล่อย​คน​ที่​ยากไร้​ที่​สุด​ใน​แผ่นดิน​บาง​คน​ให้​เป็น​คน​ทำ​สวน​องุ่น​และ​ทำ​ไร่​ไถ​นา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Giê-rê-mi 39:10 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa, đồng thời cấp phát ruộng đất và vườn nho cho họ coi sóc.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 40:7 - Các thủ lĩnh của nhóm quân lưu tán Giu-đa ở miền thôn quê nghe tin vua Ba-by-lôn đã chỉ định Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, làm tổng trấn cai trị những người nghèo còn sót lại trong Giu-đa—gồm đàn ông, phụ nữ, và trẻ em là những người không bị đày qua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một số ít những người nghèo khổ nhất được để lại để trồng nho, làm ruộng.
  • 新标点和合本 - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但护卫长留下一些当地最穷的人,叫他们修整葡萄园,耕种田地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但护卫长留下一些当地最穷的人,叫他们修整葡萄园,耕种田地。
  • 当代译本 - 只留下一些最贫穷的人,让他们照料葡萄园、耕种田地。
  • 圣经新译本 - 至于那地最贫穷的人,护卫长把他们留下,去修理葡萄园和耕种田地。
  • 中文标准译本 - 护卫长却把当地最穷的一些人留下来,作葡萄园丁和耕田的农夫。
  • 现代标点和合本 - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • 和合本(拼音版) - 但护卫长留下些民中最穷的,使他们修理葡萄园,耕种田地。
  • New International Version - But the commander left behind some of the poorest people of the land to work the vineyards and fields.
  • New International Reader's Version - But the commander left behind some of the poorest people of the land. He told them to work in the vineyards and fields.
  • English Standard Version - But the captain of the guard left some of the poorest of the land to be vinedressers and plowmen.
  • New Living Translation - But the captain of the guard allowed some of the poorest people to stay behind to care for the vineyards and fields.
  • Christian Standard Bible - But the captain of the guards left some of the poorest of the land to be vinedressers and farmers.
  • New American Standard Bible - But the captain of the bodyguards left some of the poorest of the land to be vinedressers and farmers.
  • New King James Version - But the captain of the guard left some of the poor of the land as vinedressers and farmers.
  • Amplified Bible - But the captain of the bodyguard left some of the unimportant and poorest people of the land to be vineyard workers and farmers.
  • American Standard Version - But the captain of the guard left of the poorest of the land to be vinedressers and husbandmen.
  • King James Version - But the captain of the guard left of the poor of the land to be vinedressers and husbandmen.
  • New English Translation - But he left behind some of the poor of the land and gave them fields and vineyards.
  • World English Bible - But the captain of the guard left some of the poorest of the land to work the vineyards and fields.
  • 新標點和合本 - 但護衛長留下些民中最窮的,使他們修理葡萄園,耕種田地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但護衛長留下一些當地最窮的人,叫他們修整葡萄園,耕種田地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但護衛長留下一些當地最窮的人,叫他們修整葡萄園,耕種田地。
  • 當代譯本 - 只留下一些最貧窮的人,讓他們照料葡萄園、耕種田地。
  • 聖經新譯本 - 至於那地最貧窮的人,護衛長把他們留下,去修理葡萄園和耕種田地。
  • 呂振中譯本 - 但是護衛長仍將 猶大 地最貧寒的一些人留下來做修理葡萄園和種地的人。
  • 中文標準譯本 - 護衛長卻把當地最窮的一些人留下來,作葡萄園丁和耕田的農夫。
  • 現代標點和合本 - 但護衛長留下些民中最窮的,使他們修理葡萄園,耕種田地。
  • 文理和合譯本 - 惟留極貧者於斯土、以治葡萄園、耕種田畝、
  • 文理委辦譯本 - 惟遺貧民、使修理葡萄園、耕植其田。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍衛長惟遺貧民、使之修葡萄園、耕種田地、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, dejó a algunos de los más pobres para que se encargaran de los viñedos y de los campos.
  • 현대인의 성경 - 제일 가난한 사람들만 남겨 두어 포도원을 가꾸고 농사를 짓게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторых из бедного люда страны начальник царской охраны оставил, чтобы они трудились на виноградниках и полях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il laissa une partie des gens pauvres du pays pour cultiver les vignes et les champs.
  • リビングバイブル - 貧民街に住む者だけが、土地を耕すために残されたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o comandante deixou para trás alguns dos mais pobres do país, para trabalharem nas vinhas e nos campos.
  • Hoffnung für alle - Nur einige der ärmsten Landarbeiter ließ er zurück, um die Äcker und Weinberge zu bestellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์ได้ทิ้งประชากรที่ยากจนข้นแค้นที่สุดบางคนไว้ให้ทำสวนองุ่นและทำไร่ไถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​บัญชา​การ​ทหาร​คุ้มกัน​ปล่อย​คน​ที่​ยากไร้​ที่​สุด​ใน​แผ่นดิน​บาง​คน​ให้​เป็น​คน​ทำ​สวน​องุ่น​และ​ทำ​ไร่​ไถ​นา
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Giê-rê-mi 39:10 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa, đồng thời cấp phát ruộng đất và vườn nho cho họ coi sóc.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 40:7 - Các thủ lĩnh của nhóm quân lưu tán Giu-đa ở miền thôn quê nghe tin vua Ba-by-lôn đã chỉ định Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, làm tổng trấn cai trị những người nghèo còn sót lại trong Giu-đa—gồm đàn ông, phụ nữ, và trẻ em là những người không bị đày qua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
圣经
资源
计划
奉献