逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到在利比拉的巴比伦王那里审判他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到利比拉的巴比伦王那里;他们就判他的罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人就拿住王,带他到利比拉的巴比伦王那里;他们就判他的罪。
- 当代译本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到利比拉见巴比伦王,在那里审判他。
- 圣经新译本 - 他们把王擒住,把他解到利比拉 巴比伦王那里;他们就宣判他的罪。
- 中文标准译本 - 迦勒底人捉住王,把他带到利比拉,到巴比伦王那里,对他宣告裁决。
- 现代标点和合本 - 迦勒底人就拿住王,带他到利比拉巴比伦王那里审判他。
- 和合本(拼音版) - 迦勒底人就拿住王,带他到利比拉 巴比伦王那里审判他。
- New International Version - and he was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah, where sentence was pronounced on him.
- New International Reader's Version - The king was captured. He was taken to the king of Babylon at Riblah. That’s where Nebuchadnezzar decided how he would be punished.
- English Standard Version - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah, and they passed sentence on him.
- New Living Translation - They captured the king and took him to the king of Babylon at Riblah, where they pronounced judgment upon Zedekiah.
- Christian Standard Bible - The Chaldeans seized the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah, and they passed sentence on him.
- New American Standard Bible - Then they captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah, and he passed sentence on him.
- New King James Version - So they took the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah, and they pronounced judgment on him.
- Amplified Bible - So they seized the king (Zedekiah) and brought him to the king of Babylon at Riblah [on the Orontes River], and sentence was passed on him.
- American Standard Version - Then they took the king, and carried him up unto the king of Babylon to Riblah; and they gave judgment upon him.
- King James Version - So they took the king, and brought him up to the king of Babylon to Riblah; and they gave judgment upon him.
- New English Translation - They captured the king and brought him up to the king of Babylon at Riblah, where he passed sentence on him.
- World English Bible - Then they captured the king, and carried him up to the king of Babylon to Riblah; and they passed judgment on him.
- 新標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到在利比拉的巴比倫王那裏審判他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到利比拉的巴比倫王那裏;他們就判他的罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人就拿住王,帶他到利比拉的巴比倫王那裏;他們就判他的罪。
- 當代譯本 - 迦勒底人擒住西底迦,把他押到利比拉見巴比倫王,在那裡審判他。
- 聖經新譯本 - 他們把王擒住,把他解到利比拉 巴比倫王那裡;他們就宣判他的罪。
- 呂振中譯本 - 迦勒底 人將王捉住,把他帶上去到 利比拉 巴比倫 王那裏,就宣佈判語來定他的罪。
- 中文標準譯本 - 迦勒底人捉住王,把他帶到利比拉,到巴比倫王那裡,對他宣告裁決。
- 現代標點和合本 - 迦勒底人就拿住王,帶他到利比拉巴比倫王那裡審判他。
- 文理和合譯本 - 迦勒底軍執王、解至利比拉、巴比倫王所、而審鞫之、
- 文理委辦譯本 - 執之、解至立拉、見巴比倫王、王斷其事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人執王、解至 利比拉 、 巴比倫 王前、遂審鞫之、
- Nueva Versión Internacional - y los babilonios lo capturaron. Entonces lo llevaron ante el rey de Babilonia, que estaba en Riblá. Allí Sedequías recibió su sentencia.
- 현대인의 성경 - 시드기야왕은 리블라로 끌려가 느부갓네살왕 앞에서 심문을 받았으며
- Новый Русский Перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, где ему вынесли приговор.
- Восточный перевод - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, где ему вынесли приговор.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, где ему вынесли приговор.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и он был схвачен. Его привели к царю Вавилона в Ривлу, где ему вынесли приговор.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Chaldéens se saisirent du roi et l’amenèrent au roi de Babylone, à Ribla, et ils prononcèrent leur jugement contre lui.
- リビングバイブル - ゼデキヤはリブラへ連行され、バビロンの王の前で裁判を受けました。
- Nova Versão Internacional - e ele foi capturado. Foi levado ao rei da Babilônia, em Ribla, onde pronunciaram a sentença contra ele.
- Hoffnung für alle - Die Babylonier nahmen Zedekia gefangen und brachten ihn zu ihrem König nach Ribla. Dort sprach Nebukadnezar das Urteil über ihn:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงถูกจับกุม พระองค์ทรงถูกคุมตัวมาเข้าเฝ้ากษัตริย์บาบิโลนที่ริบลาห์และรับการตัดสินโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพวกเขาจับกษัตริย์ขึ้นไปให้กษัตริย์แห่งบาบิโลนที่ริบลาห์ และพวกเขาประกาศโทษแก่ท่าน
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
- Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
- 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.