Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在西底家眼前杀了他的儿女,挖了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在西底家眼前杀了他的儿女,挖了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 当代译本 - 巴比伦王当着西底迦的面杀了他的众子,又剜去他的双眼,把他用铜链锁着押往巴比伦。
  • 圣经新译本 - 他们又在西底家眼前杀了他的众子,并且把西底家的眼睛弄瞎,然后用铜链锁住他,把他带到巴比伦去。
  • 中文标准译本 - 然后,他们在西底加眼前把他的儿子们都杀了,又弄瞎西底加的双眼,用铜链把他捆住,带到巴比伦去了。
  • 现代标点和合本 - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本(拼音版) - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • New International Version - They killed the sons of Zedekiah before his eyes. Then they put out his eyes, bound him with bronze shackles and took him to Babylon.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar’s men killed the sons of Zedekiah. They forced him to watch it with his own eyes. Then they poked out his eyes. They put him in bronze chains. And they took him to Babylon.
  • English Standard Version - They slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah and bound him in chains and took him to Babylon.
  • New Living Translation - They made Zedekiah watch as they slaughtered his sons. Then they gouged out Zedekiah’s eyes, bound him in bronze chains, and led him away to Babylon.
  • Christian Standard Bible - They slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes. Finally, the king of Babylon blinded Zedekiah, bound him in bronze chains, and took him to Babylon.
  • New American Standard Bible - And they slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, then put out Zedekiah’s eyes and bound him with bronze shackles, and brought him to Babylon.
  • New King James Version - Then they killed the sons of Zedekiah before his eyes, put out the eyes of Zedekiah, bound him with bronze fetters, and took him to Babylon.
  • Amplified Bible - They slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, then put out the eyes of Zedekiah and bound him [hand and foot] with bronze fetters and brought him to Babylon.
  • American Standard Version - And they slew the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah, and bound him in fetters, and carried him to Babylon.
  • King James Version - And they slew the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah, and bound him with fetters of brass, and carried him to Babylon.
  • New English Translation - Zedekiah’s sons were executed while Zedekiah was forced to watch. The king of Babylon then had Zedekiah’s eyes put out, bound him in bronze chains, and carried him off to Babylon.
  • World English Bible - They killed Zedekiah’s sons before his eyes, then put out Zedekiah’s eyes, bound him in fetters, and carried him to Babylon.
  • 新標點和合本 - 在西底家眼前殺了他的眾子,並且剜了西底家的眼睛,用銅鍊鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在西底家眼前殺了他的兒女,挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在西底家眼前殺了他的兒女,挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 當代譯本 - 巴比倫王當著西底迦的面殺了他的眾子,又剜去他的雙眼,把他用銅鏈鎖著押往巴比倫。
  • 聖經新譯本 - 他們又在西底家眼前殺了他的眾子,並且把西底家的眼睛弄瞎,然後用銅鍊鎖住他,把他帶到巴比倫去。
  • 呂振中譯本 - 又在 西底家 眼前將他兒子們都宰殺掉,並將 西底家 一對眼睛都弄瞎了,然後用銅鍊鎖着他,帶到 巴比倫 去。
  • 中文標準譯本 - 然後,他們在西底加眼前把他的兒子們都殺了,又弄瞎西底加的雙眼,用銅鏈把他捆住,帶到巴比倫去了。
  • 現代標點和合本 - 在西底家眼前殺了他的眾子,並且剜了西底家的眼睛,用銅鏈鎖著他,帶到巴比倫去。
  • 文理和合譯本 - 戮其諸子、使之目睹、抉其兩目、縶之以鏈、攜至巴比倫、○
  • 文理委辦譯本 - 乃殺西底家諸子、使其目睹之、然後瞽其目、繫以銅索、解至巴比倫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、抉 西底家 之二目、繫以銅索、攜至 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - Ante sus propios ojos degollaron a sus hijos, y después le sacaron los ojos, lo ataron con cadenas de bronce y lo llevaron a Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그의 아들들은 그가 보는 앞에서 죽음을 당했다. 그리고 느부갓네살왕은 시드기야의 두 눈을 뽑고 그를 사슬에 묶어 바빌론으로 끌고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils égorgèrent les fils de Sédécias sous ses yeux, puis on creva les yeux à Sédécias et on le lia avec une double chaîne de bronze. Après cela, on le déporta à Babylone.
  • リビングバイブル - その結果、目の前で息子たちが次々に殺されるのを見せられたのち、両眼をえぐり出され、足かせにつながれたままバビロンへ連行されました。
  • Nova Versão Internacional - Executaram os filhos de Zedequias na sua frente, furaram os seus olhos, prenderam-no com algemas de bronze e o levaram para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Danach stach man ihm die Augen aus und brachte ihn in Ketten nach Babylon. ( 2. Chronik 36,18‒21 ; Jeremia 39,8‒10 ; 52,12‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาพระองค์ แล้วควักพระเนตรของพระองค์ออกทั้งสองข้าง จองจำพระองค์ด้วยโซ่ตรวนทองสัมฤทธิ์ และคุมพระองค์ไปยังบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ประหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ท่าน แล้ว​ควัก​ลูกตา​ของ​เศเดคียาห์​และ​ล่าม​โซ่ และ​นำ​ตัว​ท่าน​ไป​ยัง​บาบิโลน
交叉引用
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在西底家眼前杀了他的儿女,挖了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在西底家眼前杀了他的儿女,挖了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 当代译本 - 巴比伦王当着西底迦的面杀了他的众子,又剜去他的双眼,把他用铜链锁着押往巴比伦。
  • 圣经新译本 - 他们又在西底家眼前杀了他的众子,并且把西底家的眼睛弄瞎,然后用铜链锁住他,把他带到巴比伦去。
  • 中文标准译本 - 然后,他们在西底加眼前把他的儿子们都杀了,又弄瞎西底加的双眼,用铜链把他捆住,带到巴比伦去了。
  • 现代标点和合本 - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • 和合本(拼音版) - 在西底家眼前杀了他的众子,并且剜了西底家的眼睛,用铜链锁着他,带到巴比伦去。
  • New International Version - They killed the sons of Zedekiah before his eyes. Then they put out his eyes, bound him with bronze shackles and took him to Babylon.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar’s men killed the sons of Zedekiah. They forced him to watch it with his own eyes. Then they poked out his eyes. They put him in bronze chains. And they took him to Babylon.
  • English Standard Version - They slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah and bound him in chains and took him to Babylon.
  • New Living Translation - They made Zedekiah watch as they slaughtered his sons. Then they gouged out Zedekiah’s eyes, bound him in bronze chains, and led him away to Babylon.
  • Christian Standard Bible - They slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes. Finally, the king of Babylon blinded Zedekiah, bound him in bronze chains, and took him to Babylon.
  • New American Standard Bible - And they slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, then put out Zedekiah’s eyes and bound him with bronze shackles, and brought him to Babylon.
  • New King James Version - Then they killed the sons of Zedekiah before his eyes, put out the eyes of Zedekiah, bound him with bronze fetters, and took him to Babylon.
  • Amplified Bible - They slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, then put out the eyes of Zedekiah and bound him [hand and foot] with bronze fetters and brought him to Babylon.
  • American Standard Version - And they slew the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah, and bound him in fetters, and carried him to Babylon.
  • King James Version - And they slew the sons of Zedekiah before his eyes, and put out the eyes of Zedekiah, and bound him with fetters of brass, and carried him to Babylon.
  • New English Translation - Zedekiah’s sons were executed while Zedekiah was forced to watch. The king of Babylon then had Zedekiah’s eyes put out, bound him in bronze chains, and carried him off to Babylon.
  • World English Bible - They killed Zedekiah’s sons before his eyes, then put out Zedekiah’s eyes, bound him in fetters, and carried him to Babylon.
  • 新標點和合本 - 在西底家眼前殺了他的眾子,並且剜了西底家的眼睛,用銅鍊鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在西底家眼前殺了他的兒女,挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在西底家眼前殺了他的兒女,挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖着他,帶到巴比倫去。
  • 當代譯本 - 巴比倫王當著西底迦的面殺了他的眾子,又剜去他的雙眼,把他用銅鏈鎖著押往巴比倫。
  • 聖經新譯本 - 他們又在西底家眼前殺了他的眾子,並且把西底家的眼睛弄瞎,然後用銅鍊鎖住他,把他帶到巴比倫去。
  • 呂振中譯本 - 又在 西底家 眼前將他兒子們都宰殺掉,並將 西底家 一對眼睛都弄瞎了,然後用銅鍊鎖着他,帶到 巴比倫 去。
  • 中文標準譯本 - 然後,他們在西底加眼前把他的兒子們都殺了,又弄瞎西底加的雙眼,用銅鏈把他捆住,帶到巴比倫去了。
  • 現代標點和合本 - 在西底家眼前殺了他的眾子,並且剜了西底家的眼睛,用銅鏈鎖著他,帶到巴比倫去。
  • 文理和合譯本 - 戮其諸子、使之目睹、抉其兩目、縶之以鏈、攜至巴比倫、○
  • 文理委辦譯本 - 乃殺西底家諸子、使其目睹之、然後瞽其目、繫以銅索、解至巴比倫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、抉 西底家 之二目、繫以銅索、攜至 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - Ante sus propios ojos degollaron a sus hijos, y después le sacaron los ojos, lo ataron con cadenas de bronce y lo llevaron a Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그의 아들들은 그가 보는 앞에서 죽음을 당했다. 그리고 느부갓네살왕은 시드기야의 두 눈을 뽑고 그를 사슬에 묶어 바빌론으로 끌고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновей Цедекии закололи у него на глазах, а после выкололи ему глаза, заковали его в бронзовые кандалы и увели в Вавилон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils égorgèrent les fils de Sédécias sous ses yeux, puis on creva les yeux à Sédécias et on le lia avec une double chaîne de bronze. Après cela, on le déporta à Babylone.
  • リビングバイブル - その結果、目の前で息子たちが次々に殺されるのを見せられたのち、両眼をえぐり出され、足かせにつながれたままバビロンへ連行されました。
  • Nova Versão Internacional - Executaram os filhos de Zedequias na sua frente, furaram os seus olhos, prenderam-no com algemas de bronze e o levaram para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Danach stach man ihm die Augen aus und brachte ihn in Ketten nach Babylon. ( 2. Chronik 36,18‒21 ; Jeremia 39,8‒10 ; 52,12‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาพระองค์ แล้วควักพระเนตรของพระองค์ออกทั้งสองข้าง จองจำพระองค์ด้วยโซ่ตรวนทองสัมฤทธิ์ และคุมพระองค์ไปยังบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ประหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ท่าน แล้ว​ควัก​ลูกตา​ของ​เศเดคียาห์​และ​ล่าม​โซ่ และ​นำ​ตัว​ท่าน​ไป​ยัง​บาบิโลน
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
圣经
资源
计划
奉献