逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
- 新标点和合本 - 行的不义,就得了不义的工价。这些人喜爱白昼宴乐,他们已被玷污,又有瑕疵,正与你们一同坐席,就以自己的诡诈为快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为所行的不义受不义的工钱。他们喜爱白昼狂欢,他们已被玷污,又有瑕疵,正与你们一同欢宴,以自己的诡诈为乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 为所行的不义受不义的工钱。他们喜爱白昼狂欢,他们已被玷污,又有瑕疵,正与你们一同欢宴,以自己的诡诈为乐。
- 当代译本 - 他们多行不义,必自食恶果。他们喜爱在大白天寻欢作乐,是败类和渣滓,一面和你们同席,一面以欺骗为乐。
- 圣经新译本 - 他们行不义,就得了不义的工价。他们在白昼纵情作乐,满了污点与瑕疵,和你们一同吃饭的时候,就因自己的诡诈而沾沾自喜。
- 中文标准译本 - 他们行不义,就得不义的酬报 ;他们把白昼的放荡看做是享乐;他们是污渍和瑕疵;他们与你们一起吃喝的时候,以自己的诡诈为乐;
- 现代标点和合本 - 行得不义,就得了不义的工价。这些人喜爱白昼宴乐,他们已被玷污,又有瑕疵,正与你们一同坐席,就以自己的诡诈为快乐。
- 和合本(拼音版) - 行得不义,就得了不义的工价。这些人喜爱白昼宴乐,他们已被玷污,又有瑕疵,正与你们一同坐席,就以自己的诡诈为快乐。
- New International Version - They will be paid back with harm for the harm they have done. Their idea of pleasure is to carouse in broad daylight. They are blots and blemishes, reveling in their pleasures while they feast with you.
- New International Reader's Version - They will be paid back with harm for the harm they have done. Their idea of pleasure is to have wild parties in the middle of the day. They are like dirty spots and stains. They enjoy their sinful pleasures while they eat with you.
- English Standard Version - suffering wrong as the wage for their wrongdoing. They count it pleasure to revel in the daytime. They are blots and blemishes, reveling in their deceptions, while they feast with you.
- New Living Translation - Their destruction is their reward for the harm they have done. They love to indulge in evil pleasures in broad daylight. They are a disgrace and a stain among you. They delight in deception even as they eat with you in your fellowship meals.
- Christian Standard Bible - They will be paid back with harm for the harm they have done. They consider it a pleasure to carouse in broad daylight. They are spots and blemishes, delighting in their deceptions while they feast with you.
- New American Standard Bible - suffering wrong as the wages of doing wrong. They count it a pleasure to revel in the daytime. They are stains and blemishes, reveling in their deceptions as they feast with you,
- New King James Version - and will receive the wages of unrighteousness, as those who count it pleasure to carouse in the daytime. They are spots and blemishes, carousing in their own deceptions while they feast with you,
- Amplified Bible - suffering wrong [destined for punishment] as the wages of doing wrong. They count it a delight to revel in the daytime [living luxuriously]. They are stains and blemishes [on mankind], reveling in their deceptions even as they feast with you.
- American Standard Version - suffering wrong as the hire of wrong-doing; men that count it pleasure to revel in the day-time, spots and blemishes, revelling in their deceivings while they feast with you;
- King James Version - And shall receive the reward of unrighteousness, as they that count it pleasure to riot in the day time. Spots they are and blemishes, sporting themselves with their own deceivings while they feast with you;
- New English Translation - suffering harm as the wages for their harmful ways. By considering it a pleasure to carouse in broad daylight, they are stains and blemishes, indulging in their deceitful pleasures when they feast together with you.
- World English Bible - receiving the wages of unrighteousness; people who count it pleasure to revel in the daytime, spots and defects, reveling in their deceit while they feast with you;
- 新標點和合本 - 行的不義,就得了不義的工價。這些人喜愛白晝宴樂,他們已被玷污,又有瑕疵,正與你們一同坐席,就以自己的詭詐為快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為所行的不義受不義的工錢。他們喜愛白晝狂歡,他們已被玷污,又有瑕疵,正與你們一同歡宴,以自己的詭詐為樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為所行的不義受不義的工錢。他們喜愛白晝狂歡,他們已被玷污,又有瑕疵,正與你們一同歡宴,以自己的詭詐為樂。
- 當代譯本 - 他們多行不義,必自食惡果。他們喜愛在大白天尋歡作樂,是敗類和渣滓,一面和你們同席,一面以欺騙為樂。
- 聖經新譯本 - 他們行不義,就得了不義的工價。他們在白晝縱情作樂,滿了污點與瑕疵,和你們一同吃飯的時候,就因自己的詭詐而沾沾自喜。
- 呂振中譯本 - 受傷害、作為傷害人的工錢。他們以日間的宴樂為快樂—— 嘿 ,污點和瑕疵!他們同你們宴會的時候、就在他們欺騙性的娛樂 中沉浸於宴樂;
- 中文標準譯本 - 他們行不義,就得不義的酬報 ;他們把白晝的放蕩看做是享樂;他們是汙漬和瑕疵;他們與你們一起吃喝的時候,以自己的詭詐為樂;
- 現代標點和合本 - 行得不義,就得了不義的工價。這些人喜愛白晝宴樂,他們已被玷汙,又有瑕疵,正與你們一同坐席,就以自己的詭詐為快樂。
- 文理和合譯本 - 其受非義、乃非義之值也、彼以白晝宴樂為快、乃玷乃垢、與爾同餐時、則於愛筵而宴樂也、
- 文理委辦譯本 - 彼於白晝、樂宴樂、詭道謀食、在爾筵中、為瑕為垢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼喜於白晝宴樂、與爾同筵為瑕為垢、以其詭詐為樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 作孽反以自受;白晝狂歡、是其所樂;於爾席上、恣其饕餮;
- Nueva Versión Internacional - y recibirán el justo pago por sus injusticias. Su concepto de placer es entregarse a las pasiones desenfrenadas en pleno día. Son manchas y suciedad, que gozan de sus placeres mientras los acompañan a ustedes en sus comidas.
- 현대인의 성경 - 결국 그들은 악한 짓을 한 그 대가를 받을 것입니다. 그들은 대낮에 흥청대는 것을 낙으로 여기며 여러분과 함께 앉은 잔치 자리에서까지 속이고 쾌락을 즐기는 더러운 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - За все зло, которое они причинили другим, они получат возмездие. Их удовольствие в том, чтобы проводить время в разгульных пиршествах даже при свете дня, они позорят и оскверняют ваши общие обеды, наслаждаясь своими обманными удовольствиями.
- Восточный перевод - За всё зло, которое они причинили другим, они получат возмездие. Их удовольствие в том, чтобы проводить время в разгульных пиршествах даже при свете дня, они позорят и оскверняют ваши общие обеды, наслаждаясь своими обманными удовольствиями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За всё зло, которое они причинили другим, они получат возмездие. Их удовольствие в том, чтобы проводить время в разгульных пиршествах даже при свете дня, они позорят и оскверняют ваши общие обеды, наслаждаясь своими обманными удовольствиями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За всё зло, которое они причинили другим, они получат возмездие. Их удовольствие в том, чтобы проводить время в разгульных пиршествах даже при свете дня, они позорят и оскверняют ваши общие обеды, наслаждаясь своими обманными удовольствиями.
- La Bible du Semeur 2015 - Le mal qu’ils ont fait leur sera payé en retour. Ces hommes trouvent leur plaisir à se livrer à l’immoralité en plein jour. Ils salissent et déshonorent par leur présence les fêtes auxquelles ils participent avec vous en prenant un malin plaisir à vous tromper .
- リビングバイブル - それが、偽教師を待つ運命です。彼らは、昼間から飲んだり騒いだりし、享楽にふけっています。彼らはしみや傷のようなもので、あなたがたの間では不名誉な面汚しです。
- Nestle Aland 28 - ἀδικούμενοι μισθὸν ἀδικίας ἡδονὴν ἡγούμενοι τὴν ἐν ἡμέρᾳ τρυφήν, σπίλοι καὶ μῶμοι ἐντρυφῶντες ἐν ταῖς ἀπάταις αὐτῶν συνευωχούμενοι ὑμῖν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀδικούμενοι μισθὸν ἀδικίας; ἡδονὴν ἡγούμενοι τὴν ἐν ἡμέρᾳ τρυφήν, σπίλοι καὶ μῶμοι ἐντρυφῶντες ἐν ταῖς ἀπάταις αὐτῶν, συνευωχούμενοι ὑμῖν;
- Nova Versão Internacional - Eles receberão retribuição pela injustiça que causaram. Consideram prazer entregar-se à devassidão em plena luz do dia. São nódoas e manchas, regalando-se em seus prazeres , quando participam das festas de vocês.
- Hoffnung für alle - Sie werden für ihre Verdorbenheit bezahlen müssen. Besteht doch ihr ganzes Vergnügen darin, schon am helllichten Tag üppige Gelage zu veranstalten. Ein Schandfleck sind sie in eurer Gemeinde; denn sie verbreiten selbst dann noch ihre betrügerischen Irrlehren, wenn sie mit euch zusammen essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเลวร้ายที่เขาได้ทำจะคืนสนองเขา คนเหล่านี้ถือว่าการมั่วสุมเสเพลเฮฮาทั้งกลางวันแสกๆ เป็นความบันเทิง เขาเป็นสิ่งแปดเปื้อนและรอยด่างพร้อย เขาหาความสำราญใส่ตนขณะร่วมงานเลี้ยงกับพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคนเหล่านั้นทำให้ผู้อื่นเป็นทุกข์ เขาก็จะต้องได้รับทุกข์กลับคืน เขามีมลทินด่างพร้อยติดตัว เพราะเขาหาความเพลิดเพลินให้ตนเองในเวลากลางวันอย่างหรูหรา หาความสำราญขณะที่เขาเลี้ยงฉลองอยู่กับท่าน
交叉引用
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 11:21 - Vì khi ăn, ai cũng vội vã, không chờ đợi chia sẻ cho người khác, đến nỗi người thì đói, người lại quá no.
- 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
- Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.