逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 新标点和合本 - 他们满眼是淫色(“淫色”原文作“淫妇”),止不住犯罪,引诱那心不坚固的人,心中习惯了贪婪,正是被咒诅的种类。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们满眼是淫色,是止不住的罪,引诱心不坚定的人,心中习惯了贪婪,正是被诅咒的种类。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们满眼是淫色,是止不住的罪,引诱心不坚定的人,心中习惯了贪婪,正是被诅咒的种类。
- 当代译本 - 他们眼中充满淫欲,不停地犯罪,引诱那些信心不坚定的人。他们贪婪成性,实在是该受咒诅!
- 圣经新译本 - 他们满眼淫色,而且不住地犯罪。他们引诱心志不坚固的人。他们的心习惯了贪婪,是应当受咒诅的族类。
- 中文标准译本 - 他们眼中充满了淫欲和无止境的罪;他们引诱不坚定的人 ;他们心中习惯了贪婪;他们是被诅咒的儿女;
- 现代标点和合本 - 他们满眼是淫色 ,止不住犯罪,引诱那心不坚固的人,心中习惯了贪婪,正是被咒诅的种类。
- 和合本(拼音版) - 他们满眼是淫色 ,止不住犯罪,引诱那心不坚固的人,心中习惯了贪婪,正是被咒诅的种类。
- New International Version - With eyes full of adultery, they never stop sinning; they seduce the unstable; they are experts in greed—an accursed brood!
- New International Reader's Version - They stare at women who are not their wives. They want to sleep with them. They never stop sinning. They trap those who are not firm in their faith. They have mastered the art of getting what they want. God has placed them under his judgment.
- English Standard Version - They have eyes full of adultery, insatiable for sin. They entice unsteady souls. They have hearts trained in greed. Accursed children!
- New Living Translation - They commit adultery with their eyes, and their desire for sin is never satisfied. They lure unstable people into sin, and they are well trained in greed. They live under God’s curse.
- Christian Standard Bible - They have eyes full of adultery that never stop looking for sin. They seduce unstable people and have hearts trained in greed. Children under a curse!
- New American Standard Bible - having eyes full of adultery that never cease from sin, enticing unstable souls, having hearts trained in greed, accursed children;
- New King James Version - having eyes full of adultery and that cannot cease from sin, enticing unstable souls. They have a heart trained in covetous practices, and are accursed children.
- Amplified Bible - They have eyes full of adultery, constantly looking for sin, enticing and luring away unstable souls. Having hearts trained in greed, [they are] children of a curse.
- American Standard Version - having eyes full of adultery, and that cannot cease from sin; enticing unstedfast souls; having a heart exercised in covetousness; children of cursing;
- King James Version - Having eyes full of adultery, and that cannot cease from sin; beguiling unstable souls: an heart they have exercised with covetous practices; cursed children:
- New English Translation - Their eyes, full of adultery, never stop sinning; they entice unstable people. They have trained their hearts for greed, these cursed children!
- World English Bible - having eyes full of adultery, and who can’t cease from sin; enticing unsettled souls; having a heart trained in greed; children of cursing;
- 新標點和合本 - 他們滿眼是淫色(原文是淫婦),止不住犯罪,引誘那心不堅固的人,心中習慣了貪婪,正是被咒詛的種類。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們滿眼是淫色,是止不住的罪,引誘心不堅定的人,心中習慣了貪婪,正是被詛咒的種類。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們滿眼是淫色,是止不住的罪,引誘心不堅定的人,心中習慣了貪婪,正是被詛咒的種類。
- 當代譯本 - 他們眼中充滿淫慾,不停地犯罪,引誘那些信心不堅定的人。他們貪婪成性,實在是該受咒詛!
- 聖經新譯本 - 他們滿眼淫色,而且不住地犯罪。他們引誘心志不堅固的人。他們的心習慣了貪婪,是應當受咒詛的族類。
- 呂振中譯本 - 有充滿着淫婦和不止息的罪的眼睛,餌誘着心不堅固的人,持着那習於貪婪的心。 嘿 ,被咒詛的兒女!
- 中文標準譯本 - 他們眼中充滿了淫欲和無止境的罪;他們引誘不堅定的人 ;他們心中習慣了貪婪;他們是被詛咒的兒女;
- 現代標點和合本 - 他們滿眼是淫色 ,止不住犯罪,引誘那心不堅固的人,心中習慣了貪婪,正是被咒詛的種類。
- 文理和合譯本 - 其目充淫色、不已於罪、煽惑不堅之人、心習貪婪、是為受詛之子、
- 文理委辦譯本 - 所視無非惡色、獲罪不已、厥必常貪、信道不篤者、為其所惑、如此之人、可以咒詛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目充於姦淫、獲罪不已、誘惑不堅者之心、慣於貪婪、是為可詛之輩、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心懷叵測、為玷為辱;眸子不正、惟見邪淫;意志薄弱者、受其誘惑;惟利是圖、實地獄中人也。
- Nueva Versión Internacional - Tienen los ojos llenos de adulterio y son insaciables en el pecar; seducen a las personas inconstantes; son expertos en la avaricia, ¡hijos de maldición!
- 현대인의 성경 - 그들의 눈은 음란으로 가득 차서 끊임없이 죄를 짓습니다. 그들은 믿음이 약한 사람들을 꾀어 욕심을 채우는 데 단련된 저주받은 자식들인 것입니다.
- Новый Русский Перевод - В глазах их только женщины и непрестанный грех; они обманывают неутвержденные души; их мысли только о наживе; они уже прокляты.
- Восточный перевод - В глазах их только женщины и непрестанный грех; они обманывают неутверждённые души; их мысли только о наживе; они уже прокляты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В глазах их только женщины и непрестанный грех; они обманывают неутверждённые души; их мысли только о наживе; они уже прокляты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В глазах их только женщины и непрестанный грех; они обманывают неутверждённые души; их мысли только о наживе; они уже прокляты.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont le regard chargé d’adultère et d’un besoin insatiable de pécher, ils prennent au piège les personnes mal affermies, ils n’ont plus rien à apprendre en ce qui concerne l’amour de l’argent : ils sont sous la malédiction divine.
- リビングバイブル - 彼らのみだらな行為は底なしで、その罪に濁った視線で、うわついた女性を誘惑しています。その貪欲の果てにわが身を滅ぼしてしまう、まさにのろわれた者たちです。
- Nestle Aland 28 - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες μεστοὺς μοιχαλίδος καὶ ἀκαταπαύστους ἁμαρτίας, δελεάζοντες ψυχὰς ἀστηρίκτους, καρδίαν γεγυμνασμένην πλεονεξίας ἔχοντες, κατάρας τέκνα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες μεστοὺς μοιχαλίδος, καὶ ἀκαταπαύστους ἁμαρτίας, δελεάζοντες ψυχὰς ἀστηρίκτους, καρδίαν γεγυμνασμένην πλεονεξίας ἔχοντες, κατάρας τέκνα;
- Nova Versão Internacional - Tendo os olhos cheios de adultério, nunca param de pecar, iludem os instáveis e têm o coração exercitado na ganância. Malditos!
- Hoffnung für alle - Ständig machen sie Frauen, die zum Seitensprung bereit sind, schöne Augen. Unersättlich geben sie sich der Sünde hin. Sie verführen alle, die leicht zu beeinflussen sind. Habgier hat alles andere aus ihrem Herzen verdrängt. Gottes Fluch wird sie treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แววตาของเขาเปี่ยมด้วยการล่วงประเวณี เขาทำบาปไม่เลิกรา เขาล่อลวงคนที่ไม่หนักแน่น เขาช่ำชองในความโลภ พวกเขาคือเผ่าพันธุ์ที่ถูกสาปแช่ง!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขามั่วสุมกับพวกที่ประพฤติผิดประเวณี เขากระทำบาปอย่างไม่หยุดยั้ง ชักจูงคนใจเขว ด้วยว่าเขามีใจโลภอยู่เป็นพื้น เขาจึงตกอยู่ภายใต้คำสาปแช่งของพระเจ้า
交叉引用
- Y-sai 65:20 - Nơi đây, sẽ không có trẻ con chết yểu. Không có người chết trước khi được hưởng trọn đời sống mình. Người chết lúc trăm tuổi vẫn là chết trẻ! Chỉ những người bị nguyền rủa mới chết lúc trăm tuổi!
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
- Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
- Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Gióp 31:7 - Nếu tôi tẻ tách đường lối Chúa, hay nếu lòng tôi nổi lên thèm khát những gì mắt tôi thấy, hoặc nếu tay tôi dính dấp vào tội ác,
- 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
- 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
- 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
- Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
- Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
- Giê-rê-mi 13:23 - Người Ê-thi-ô-pi có thể đổi màu da của mình không? Hay con beo có đổi được vằn nó không? Nếu được thì các ngươi quen làm ác có thể bắt đầu làm việc lành.
- 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
- Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.