Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 新标点和合本 - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人是无水的泉源,是狂风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人是无水的泉源,是狂风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 当代译本 - 他们如同枯干的水井和被狂风吹散的雾气,有幽幽黑暗留给他们。
  • 圣经新译本 - 这些人是无水的泉源,是暴风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 中文标准译本 - 这些人是无水的泉源,是被暴风吹逐的云雾;有漆黑的幽暗 为他们存留。
  • 现代标点和合本 - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本(拼音版) - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • New International Version - These people are springs without water and mists driven by a storm. Blackest darkness is reserved for them.
  • New International Reader's Version - These people are like springs without water. They are like mists driven by a storm. The blackest darkness is reserved for them.
  • English Standard Version - These are waterless springs and mists driven by a storm. For them the gloom of utter darkness has been reserved.
  • New Living Translation - These people are as useless as dried-up springs or as mist blown away by the wind. They are doomed to blackest darkness.
  • The Message - There’s nothing to these people—they’re dried-up fountains, storm-scattered clouds, headed for a black hole in hell. They are loudmouths, full of hot air, but still they’re dangerous. Men and women who have recently escaped from a deviant life are most susceptible to their brand of seduction. They promise these newcomers freedom, but they themselves are slaves of corruption, for if they’re addicted to corruption—and they are—they’re enslaved.
  • Christian Standard Bible - These people are springs without water, mists driven by a storm. The gloom of darkness has been reserved for them.
  • New American Standard Bible - These are springs without water and mists driven by a storm, for whom the black darkness has been reserved.
  • New King James Version - These are wells without water, clouds carried by a tempest, for whom is reserved the blackness of darkness forever.
  • Amplified Bible - These [false teachers] are springs without water and mists driven by a tempest, for whom is reserved the gloom of black darkness.
  • American Standard Version - These are springs without water, and mists driven by a storm; for whom the blackness of darkness hath been reserved.
  • King James Version - These are wells without water, clouds that are carried with a tempest; to whom the mist of darkness is reserved for ever.
  • New English Translation - These men are waterless springs and mists driven by a storm, for whom the utter depths of darkness have been reserved.
  • World English Bible - These are wells without water, clouds driven by a storm; for whom the blackness of darkness has been reserved forever.
  • 新標點和合本 - 這些人是無水的井,是狂風催逼的霧氣,有墨黑的幽暗為他們存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人是無水的泉源,是狂風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人是無水的泉源,是狂風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 當代譯本 - 他們如同枯乾的水井和被狂風吹散的霧氣,有幽幽黑暗留給他們。
  • 聖經新譯本 - 這些人是無水的泉源,是暴風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 呂振中譯本 - 這些人呢、是無水的泉源,是暴風催迫的霧氣,有黑暗的幽冥給他們保留着。
  • 中文標準譯本 - 這些人是無水的泉源,是被暴風吹逐的雲霧;有漆黑的幽暗 為他們存留。
  • 現代標點和合本 - 這些人是無水的井,是狂風催逼的霧氣,有墨黑的幽暗為他們存留。
  • 文理和合譯本 - 若輩猶枯泉、狂風所蕩之霧、有晦而暗者待之、
  • 文理委辦譯本 - 偽師猶枯井、若浮雲、為狂風所飄、必遭幽暗、永世無盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾如無水之井、如飛雲為狂風所飄、無際之幽暗、為之永存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯輩乃無水之泉源、又如浮雲隨風飄蕩、終歸無明而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Estos individuos son fuentes sin agua, niebla empujada por la tormenta, para quienes está reservada la más densa oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 이 사람들은 물 없는 샘과 폭풍에 밀려가는 안개와 같으며 그들에게는 칠흑 같은 어두움만이 있을 뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces enseignants de mensonge sont comme des sources qui ne donnent pas d’eau, comme des nuages poussés par la tempête. Dieu leur a réservé une place dans les ténèbres les plus profondes.
  • リビングバイブル - このような偽教師は、干上がった泉、風に吹き払われる霧のように、全く内実がありません。彼らを待っているのは暗闇です。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν πηγαὶ ἄνυδροι καὶ ὁμίχλαι ὑπὸ λαίλαπος ἐλαυνόμεναι οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους τετήρηται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν πηγαὶ ἄνυδροι, καὶ ὁμίχλαι ὑπὸ λαίλαπος ἐλαυνόμεναι, οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους τετήρηται.
  • Nova Versão Internacional - Esses homens são fontes sem água e névoas impelidas pela tempestade. A escuridão das trevas lhes está reservada,
  • Hoffnung für alle - Diese falschen Lehrer sind wie Brunnen ohne Wasser, wie Wolken, die der Sturm vor sich hertreibt, ohne dass sie den ersehnten Regen bringen. In der tiefsten Finsternis werden sie einmal für ihre Bosheit büßen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้คือบ่อแล้งน้ำ คือหมอกที่ถูกพายุพัดไป นรกมืดมิดรอพวกเขาอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​เป็น​เสมือน​น้ำพุ​ที่​ปราศจาก​น้ำ และ​เป็น​เมฆ​หมอก​ที่​ถูก​พายุ​พัดพา ความ​มืดมิด​กำลัง​รอ​รับ​พวก​เขา​อยู่
交叉引用
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 新标点和合本 - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人是无水的泉源,是狂风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人是无水的泉源,是狂风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 当代译本 - 他们如同枯干的水井和被狂风吹散的雾气,有幽幽黑暗留给他们。
  • 圣经新译本 - 这些人是无水的泉源,是暴风催逼的雾气,有漆黑的幽暗为他们存留。
  • 中文标准译本 - 这些人是无水的泉源,是被暴风吹逐的云雾;有漆黑的幽暗 为他们存留。
  • 现代标点和合本 - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • 和合本(拼音版) - 这些人是无水的井,是狂风催逼的雾气,有墨黑的幽暗为他们存留。
  • New International Version - These people are springs without water and mists driven by a storm. Blackest darkness is reserved for them.
  • New International Reader's Version - These people are like springs without water. They are like mists driven by a storm. The blackest darkness is reserved for them.
  • English Standard Version - These are waterless springs and mists driven by a storm. For them the gloom of utter darkness has been reserved.
  • New Living Translation - These people are as useless as dried-up springs or as mist blown away by the wind. They are doomed to blackest darkness.
  • The Message - There’s nothing to these people—they’re dried-up fountains, storm-scattered clouds, headed for a black hole in hell. They are loudmouths, full of hot air, but still they’re dangerous. Men and women who have recently escaped from a deviant life are most susceptible to their brand of seduction. They promise these newcomers freedom, but they themselves are slaves of corruption, for if they’re addicted to corruption—and they are—they’re enslaved.
  • Christian Standard Bible - These people are springs without water, mists driven by a storm. The gloom of darkness has been reserved for them.
  • New American Standard Bible - These are springs without water and mists driven by a storm, for whom the black darkness has been reserved.
  • New King James Version - These are wells without water, clouds carried by a tempest, for whom is reserved the blackness of darkness forever.
  • Amplified Bible - These [false teachers] are springs without water and mists driven by a tempest, for whom is reserved the gloom of black darkness.
  • American Standard Version - These are springs without water, and mists driven by a storm; for whom the blackness of darkness hath been reserved.
  • King James Version - These are wells without water, clouds that are carried with a tempest; to whom the mist of darkness is reserved for ever.
  • New English Translation - These men are waterless springs and mists driven by a storm, for whom the utter depths of darkness have been reserved.
  • World English Bible - These are wells without water, clouds driven by a storm; for whom the blackness of darkness has been reserved forever.
  • 新標點和合本 - 這些人是無水的井,是狂風催逼的霧氣,有墨黑的幽暗為他們存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人是無水的泉源,是狂風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人是無水的泉源,是狂風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 當代譯本 - 他們如同枯乾的水井和被狂風吹散的霧氣,有幽幽黑暗留給他們。
  • 聖經新譯本 - 這些人是無水的泉源,是暴風催逼的霧氣,有漆黑的幽暗為他們存留。
  • 呂振中譯本 - 這些人呢、是無水的泉源,是暴風催迫的霧氣,有黑暗的幽冥給他們保留着。
  • 中文標準譯本 - 這些人是無水的泉源,是被暴風吹逐的雲霧;有漆黑的幽暗 為他們存留。
  • 現代標點和合本 - 這些人是無水的井,是狂風催逼的霧氣,有墨黑的幽暗為他們存留。
  • 文理和合譯本 - 若輩猶枯泉、狂風所蕩之霧、有晦而暗者待之、
  • 文理委辦譯本 - 偽師猶枯井、若浮雲、為狂風所飄、必遭幽暗、永世無盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾如無水之井、如飛雲為狂風所飄、無際之幽暗、為之永存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯輩乃無水之泉源、又如浮雲隨風飄蕩、終歸無明而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Estos individuos son fuentes sin agua, niebla empujada por la tormenta, para quienes está reservada la más densa oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 이 사람들은 물 없는 샘과 폭풍에 밀려가는 안개와 같으며 그들에게는 칠흑 같은 어두움만이 있을 뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди, как безводные источники, как туман, гонимый ветром. Они обречены на беспросветную тьму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces enseignants de mensonge sont comme des sources qui ne donnent pas d’eau, comme des nuages poussés par la tempête. Dieu leur a réservé une place dans les ténèbres les plus profondes.
  • リビングバイブル - このような偽教師は、干上がった泉、風に吹き払われる霧のように、全く内実がありません。彼らを待っているのは暗闇です。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν πηγαὶ ἄνυδροι καὶ ὁμίχλαι ὑπὸ λαίλαπος ἐλαυνόμεναι οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους τετήρηται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν πηγαὶ ἄνυδροι, καὶ ὁμίχλαι ὑπὸ λαίλαπος ἐλαυνόμεναι, οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους τετήρηται.
  • Nova Versão Internacional - Esses homens são fontes sem água e névoas impelidas pela tempestade. A escuridão das trevas lhes está reservada,
  • Hoffnung für alle - Diese falschen Lehrer sind wie Brunnen ohne Wasser, wie Wolken, die der Sturm vor sich hertreibt, ohne dass sie den ersehnten Regen bringen. In der tiefsten Finsternis werden sie einmal für ihre Bosheit büßen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้คือบ่อแล้งน้ำ คือหมอกที่ถูกพายุพัดไป นรกมืดมิดรอพวกเขาอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​เป็น​เสมือน​น้ำพุ​ที่​ปราศจาก​น้ำ และ​เป็น​เมฆ​หมอก​ที่​ถูก​พายุ​พัดพา ความ​มืดมิด​กำลัง​รอ​รับ​พวก​เขา​อยู่
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
圣经
资源
计划
奉献