逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 新标点和合本 - 他们晓得义路,竟背弃了传给他们的圣命,倒不如不晓得为妙。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们知道义路,竟背弃了传授给他们那神圣的诫命,倒不如不知道为妙。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们知道义路,竟背弃了传授给他们那神圣的诫命,倒不如不知道为妙。
- 当代译本 - 他们明知道正路,却背弃了传给他们的神圣诫命,这样倒不如不知道的好。
- 圣经新译本 - 既然认识了义路,竟又背弃传给他们的圣诫命,对他们来说,倒不如不认识好得多了。
- 中文标准译本 - 因为认识了义的道路以后,背离那交托给他们的神圣诫命,对他们来说,倒不如不认识还好。
- 现代标点和合本 - 他们晓得义路,竟背弃了传给他们的圣命,倒不如不晓得为妙。
- 和合本(拼音版) - 他们晓得义路,竟背弃了传给他们的圣命,倒不如不晓得为妙。
- New International Version - It would have been better for them not to have known the way of righteousness, than to have known it and then to turn their backs on the sacred command that was passed on to them.
- New International Reader's Version - Suppose they had not known the way of godliness. This would have been better than to know godliness and then turn away from it. The way of godliness is the sacred command passed on to them.
- English Standard Version - For it would have been better for them never to have known the way of righteousness than after knowing it to turn back from the holy commandment delivered to them.
- New Living Translation - It would be better if they had never known the way to righteousness than to know it and then reject the command they were given to live a holy life.
- Christian Standard Bible - For it would have been better for them not to have known the way of righteousness than, after knowing it, to turn back from the holy command delivered to them.
- New American Standard Bible - For it would be better for them not to have known the way of righteousness, than having known it, to turn away from the holy commandment handed on to them.
- New King James Version - For it would have been better for them not to have known the way of righteousness, than having known it, to turn from the holy commandment delivered to them.
- Amplified Bible - For it would have been better for them not to have [personally] known the way of righteousness, than to have known it and then to have turned back from the holy commandment [verbally] handed on to them.
- American Standard Version - For it were better for them not to have known the way of righteousness, than, after knowing it, to turn back from the holy commandment delivered unto them.
- King James Version - For it had been better for them not to have known the way of righteousness, than, after they have known it, to turn from the holy commandment delivered unto them.
- New English Translation - For it would have been better for them never to have known the way of righteousness than, having known it, to turn back from the holy commandment that had been delivered to them.
- World English Bible - For it would be better for them not to have known the way of righteousness, than after knowing it, to turn back from the holy commandment delivered to them.
- 新標點和合本 - 他們曉得義路,竟背棄了傳給他們的聖命,倒不如不曉得為妙。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們知道義路,竟背棄了傳授給他們那神聖的誡命,倒不如不知道為妙。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們知道義路,竟背棄了傳授給他們那神聖的誡命,倒不如不知道為妙。
- 當代譯本 - 他們明知道正路,卻背棄了傳給他們的神聖誡命,這樣倒不如不知道的好。
- 聖經新譯本 - 既然認識了義路,竟又背棄傳給他們的聖誡命,對他們來說,倒不如不認識好得多了。
- 呂振中譯本 - 他們認識了正義之路以後,若從所傳授給他們的聖誡上退轉下去,那倒不如沒有認識過好啊。
- 中文標準譯本 - 因為認識了義的道路以後,背離那交託給他們的神聖誡命,對他們來說,倒不如不認識還好。
- 現代標點和合本 - 他們曉得義路,竟背棄了傳給他們的聖命,倒不如不曉得為妙。
- 文理和合譯本 - 蓋未識義路、較識之而背所受之聖誡猶愈也、
- 文理委辦譯本 - 既識道矣、猶棄所受之聖命、孰若不識道義之為美、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既識義道、竟背所受之聖命、莫若不識之為美、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋與其知道而背命、孰若初未聞道之為愈乎?
- Nueva Versión Internacional - Más les hubiera valido no conocer el camino de la justicia que abandonarlo después de haber conocido el santo mandamiento que se les dio.
- 현대인의 성경 - 바른 교훈인 줄 알면서 자신들에게 주어진 거룩한 계명을 저버린다면 그것을 모르는 편이 더 좋습니다.
- Новый Русский Перевод - Лучше для них было бы вообще не знать пути праведности, чем узнать его и отвернуться от переданного им святого повеления.
- Восточный перевод - Лучше для них было бы вообще не знать пути праведности, чем узнать его и отвернуться от переданного им святого повеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше для них было бы вообще не знать пути праведности, чем узнать его и отвернуться от переданного им святого повеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше для них было бы вообще не знать пути праведности, чем узнать его и отвернуться от переданного им святого повеления.
- La Bible du Semeur 2015 - Il aurait mieux valu pour eux ne pas connaître le chemin d’une vie juste plutôt que de s’en détourner après l’avoir connu et d’abandonner le saint commandement qui leur avait été transmis.
- リビングバイブル - キリストを知ったあとで聖なる戒めにそむくくらいなら、キリストについて何も知らなかったほうが、彼らにとってよかったのです。
- Nestle Aland 28 - κρεῖττον γὰρ ἦν αὐτοῖς μὴ ἐπεγνωκέναι τὴν ὁδὸν τῆς δικαιοσύνης ἢ ἐπιγνοῦσιν ὑποστρέψαι ἐκ τῆς παραδοθείσης αὐτοῖς ἁγίας ἐντολῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - κρεῖττον γὰρ ἦν αὐτοῖς, μὴ ἐπεγνωκέναι τὴν ὁδὸν τῆς δικαιοσύνης, ἢ ἐπιγνοῦσιν, ὑποστρέψαι ἐκ τῆς παραδοθείσης αὐτοῖς ἁγίας ἐντολῆς.
- Nova Versão Internacional - Teria sido melhor que não tivessem conhecido o caminho da justiça, do que, depois de o terem conhecido, voltarem as costas para o santo mandamento que lhes foi transmitido.
- Hoffnung für alle - Es wäre besser, sie hätten nie etwas von Christus erfahren! Denn so haben sie ihn zwar kennen gelernt, sich dann aber doch wieder von den heiligen Geboten, die sie empfangen haben, abgewandt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกเขาไม่รู้จักทางแห่งความชอบธรรมเสียเลยก็ยังดีกว่าได้รู้จักแล้วหันหลังให้พระบัญชาศักดิ์สิทธิ์ซึ่งสืบทอดมาถึงพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากว่าพวกเขาไม่รู้ทางไปสู่ความชอบธรรม ก็จะดีกว่ารู้แล้วหันหลังให้กับพระบัญญัติอันบริสุทธิ์ซึ่งเขาเคยยอมรับ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
- Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Châm Ngôn 12:28 - Đường công chính dẫn đến chốn vĩnh sinh, trên đường ấy tử thần không ló dạng.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
- Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
- Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
- Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
- Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
- Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
- Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
- Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
- Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.