Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 就是天使犯了罪, 神也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝没有宽容犯了罪的天使,反而把他们丢在地狱里,囚禁在幽暗中等候审判;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然 神没有宽容犯了罪的天使,反而把他们丢在地狱里,囚禁在幽暗中等候审判;
  • 当代译本 - 即使天使犯了罪,上帝也没有容忍他们,而是把他们扔进地狱里,囚在幽暗的深坑等候审判。
  • 圣经新译本 -  神没有姑息犯罪的天使,反而把他们丢入地狱,囚禁在幽暗的坑里,等候审判。
  • 中文标准译本 - 要知道:既然神没有顾惜那些犯罪的天使,把他们扔进地狱,囚禁在幽暗的坑里,拘留到审判的时候;
  • 现代标点和合本 - 就是天使犯了罪,神也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • 和合本(拼音版) - 就是天使犯了罪,上帝也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • New International Version - For if God did not spare angels when they sinned, but sent them to hell, putting them in chains of darkness to be held for judgment;
  • New International Reader's Version - God did not spare angels when they sinned. Instead, he sent them to hell. He chained them up in dark prisons. He will keep them there until he judges them.
  • English Standard Version - For if God did not spare angels when they sinned, but cast them into hell and committed them to chains of gloomy darkness to be kept until the judgment;
  • New Living Translation - For God did not spare even the angels who sinned. He threw them into hell, in gloomy pits of darkness, where they are being held until the day of judgment.
  • The Message - God didn’t let the rebel angels off the hook, but jailed them in hell till Judgment Day. Neither did he let the ancient ungodly world off. He wiped it out with a flood, rescuing only eight people—Noah, the sole voice of righteousness, was one of them.
  • Christian Standard Bible - For if God didn’t spare the angels who sinned but cast them into hell and delivered them in chains of utter darkness to be kept for judgment;
  • New American Standard Bible - For if God did not spare angels when they sinned, but cast them into hell and committed them to pits of darkness, held for judgment;
  • New King James Version - For if God did not spare the angels who sinned, but cast them down to hell and delivered them into chains of darkness, to be reserved for judgment;
  • Amplified Bible - For if God did not [even] spare angels that sinned, but threw them into hell and sent them to pits of gloom to be kept [there] for judgment;
  • American Standard Version - For if God spared not angels when they sinned, but cast them down to hell, and committed them to pits of darkness, to be reserved unto judgment;
  • King James Version - For if God spared not the angels that sinned, but cast them down to hell, and delivered them into chains of darkness, to be reserved unto judgment;
  • New English Translation - For if God did not spare the angels who sinned, but threw them into hell and locked them up in chains in utter darkness, to be kept until the judgment,
  • World English Bible - For if God didn’t spare angels when they sinned, but cast them down to Tartarus, and committed them to pits of darkness to be reserved for judgment;
  • 新標點和合本 - 就是天使犯了罪,神也沒有寬容,曾把他們丟在地獄,交在黑暗坑中,等候審判。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝沒有寬容犯了罪的天使,反而把他們丟在地獄裏,囚禁在幽暗中等候審判;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神沒有寬容犯了罪的天使,反而把他們丟在地獄裏,囚禁在幽暗中等候審判;
  • 當代譯本 - 即使天使犯了罪,上帝也沒有容忍他們,而是把他們扔進地獄裡,囚在幽暗的深坑等候審判。
  • 聖經新譯本 -  神沒有姑息犯罪的天使,反而把他們丟入地獄,囚禁在幽暗的坑裡,等候審判。
  • 呂振中譯本 - 上帝既不愛惜犯了罪的天使,反而給丟在地獄 ,送到幽冥的坑子 裏,拘留着等候審判。
  • 中文標準譯本 - 要知道:既然神沒有顧惜那些犯罪的天使,把他們扔進地獄,囚禁在幽暗的坑裡,拘留到審判的時候;
  • 現代標點和合本 - 就是天使犯了罪,神也沒有寬容,曾把他們丟在地獄,交在黑暗坑中,等候審判。
  • 文理和合譯本 - 夫上帝既不惜干罪之天使、投之暗府、付之幽坎、守以待鞫、
  • 文理委辦譯本 - 維昔天使陷罪、上帝不赦、拘攣於暗府、幽囚於狴犴、以待審判、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔天使犯罪、天主亦未惜之、投於地獄、縛於幽暗中、以待審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔者天神之干罪也、天主且毅然投之地獄、囚之冥府、以待審判。
  • Nueva Versión Internacional - Dios no perdonó a los ángeles cuando pecaron, sino que los arrojó al abismo, metiéndolos en tenebrosas cavernas y reservándolos para el juicio.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 범죄한 천사들을 용서하지 않으시고 깊은 지옥에 던져 심판 때까지 어두운 구덩이에 가두어 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если Бог не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают суда, скованные цепями мрака,
  • Восточный перевод - Ведь если Всевышний не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если Аллах не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если Всевышний не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Dieu n’a pas épargné les anges qui ont péché  : il les a précipités dans l’abîme où ils sont gardés pour le jugement, enchaînés dans les ténèbres .
  • リビングバイブル - 神は天使でさえ、罪を犯した場合は少しも手加減せず、地獄に投げ込み、審判の日まで、ほら穴の暗闇に閉じ込めました。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ γὰρ ὁ θεὸς ἀγγέλων ἁμαρτησάντων οὐκ ἐφείσατο ἀλλὰ σειραῖς ζόφου ταρταρώσας παρέδωκεν εἰς κρίσιν τηρουμένους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ὁ Θεὸς ἀγγέλων ἁμαρτησάντων οὐκ ἐφείσατο, ἀλλὰ σειροῖς ζόφου ταρταρώσας, παρέδωκεν εἰς κρίσιν τηρουμένους;
  • Nova Versão Internacional - Pois Deus não poupou os anjos que pecaram, mas os lançou no inferno , prendendo-os em abismos tenebrosos a fim de serem reservados para o juízo.
  • Hoffnung für alle - Gott hat nicht einmal die Engel, die sich gegen ihn auflehnten, vor der Strafe verschont, sondern sie in den tiefsten Abgrund gestoßen. Dort müssen sie – gefesselt in der Finsternis – auf den Gerichtstag warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ทรงละเว้นทูตสวรรค์ที่ทำบาป แต่ทรงส่งลงนรกเข้าคุกมืด รอการพิพากษา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​เจ้า​มิ​ได้​ยกเว้น​เหล่า​ทูต​สวรรค์​เมื่อ​กระทำ​บาป แต่​ส่ง​พวก​เขา​ไป​ยัง​นรก แล้ว​ล่าม​โซ่​ไว้​ใน​ความ​มืด​เพื่อ​รอ​วัน​พิพากษา
交叉引用
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Khải Huyền 12:8 - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 就是天使犯了罪, 神也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝没有宽容犯了罪的天使,反而把他们丢在地狱里,囚禁在幽暗中等候审判;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然 神没有宽容犯了罪的天使,反而把他们丢在地狱里,囚禁在幽暗中等候审判;
  • 当代译本 - 即使天使犯了罪,上帝也没有容忍他们,而是把他们扔进地狱里,囚在幽暗的深坑等候审判。
  • 圣经新译本 -  神没有姑息犯罪的天使,反而把他们丢入地狱,囚禁在幽暗的坑里,等候审判。
  • 中文标准译本 - 要知道:既然神没有顾惜那些犯罪的天使,把他们扔进地狱,囚禁在幽暗的坑里,拘留到审判的时候;
  • 现代标点和合本 - 就是天使犯了罪,神也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • 和合本(拼音版) - 就是天使犯了罪,上帝也没有宽容,曾把他们丢在地狱,交在黑暗坑中,等候审判。
  • New International Version - For if God did not spare angels when they sinned, but sent them to hell, putting them in chains of darkness to be held for judgment;
  • New International Reader's Version - God did not spare angels when they sinned. Instead, he sent them to hell. He chained them up in dark prisons. He will keep them there until he judges them.
  • English Standard Version - For if God did not spare angels when they sinned, but cast them into hell and committed them to chains of gloomy darkness to be kept until the judgment;
  • New Living Translation - For God did not spare even the angels who sinned. He threw them into hell, in gloomy pits of darkness, where they are being held until the day of judgment.
  • The Message - God didn’t let the rebel angels off the hook, but jailed them in hell till Judgment Day. Neither did he let the ancient ungodly world off. He wiped it out with a flood, rescuing only eight people—Noah, the sole voice of righteousness, was one of them.
  • Christian Standard Bible - For if God didn’t spare the angels who sinned but cast them into hell and delivered them in chains of utter darkness to be kept for judgment;
  • New American Standard Bible - For if God did not spare angels when they sinned, but cast them into hell and committed them to pits of darkness, held for judgment;
  • New King James Version - For if God did not spare the angels who sinned, but cast them down to hell and delivered them into chains of darkness, to be reserved for judgment;
  • Amplified Bible - For if God did not [even] spare angels that sinned, but threw them into hell and sent them to pits of gloom to be kept [there] for judgment;
  • American Standard Version - For if God spared not angels when they sinned, but cast them down to hell, and committed them to pits of darkness, to be reserved unto judgment;
  • King James Version - For if God spared not the angels that sinned, but cast them down to hell, and delivered them into chains of darkness, to be reserved unto judgment;
  • New English Translation - For if God did not spare the angels who sinned, but threw them into hell and locked them up in chains in utter darkness, to be kept until the judgment,
  • World English Bible - For if God didn’t spare angels when they sinned, but cast them down to Tartarus, and committed them to pits of darkness to be reserved for judgment;
  • 新標點和合本 - 就是天使犯了罪,神也沒有寬容,曾把他們丟在地獄,交在黑暗坑中,等候審判。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝沒有寬容犯了罪的天使,反而把他們丟在地獄裏,囚禁在幽暗中等候審判;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神沒有寬容犯了罪的天使,反而把他們丟在地獄裏,囚禁在幽暗中等候審判;
  • 當代譯本 - 即使天使犯了罪,上帝也沒有容忍他們,而是把他們扔進地獄裡,囚在幽暗的深坑等候審判。
  • 聖經新譯本 -  神沒有姑息犯罪的天使,反而把他們丟入地獄,囚禁在幽暗的坑裡,等候審判。
  • 呂振中譯本 - 上帝既不愛惜犯了罪的天使,反而給丟在地獄 ,送到幽冥的坑子 裏,拘留着等候審判。
  • 中文標準譯本 - 要知道:既然神沒有顧惜那些犯罪的天使,把他們扔進地獄,囚禁在幽暗的坑裡,拘留到審判的時候;
  • 現代標點和合本 - 就是天使犯了罪,神也沒有寬容,曾把他們丟在地獄,交在黑暗坑中,等候審判。
  • 文理和合譯本 - 夫上帝既不惜干罪之天使、投之暗府、付之幽坎、守以待鞫、
  • 文理委辦譯本 - 維昔天使陷罪、上帝不赦、拘攣於暗府、幽囚於狴犴、以待審判、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔天使犯罪、天主亦未惜之、投於地獄、縛於幽暗中、以待審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔者天神之干罪也、天主且毅然投之地獄、囚之冥府、以待審判。
  • Nueva Versión Internacional - Dios no perdonó a los ángeles cuando pecaron, sino que los arrojó al abismo, metiéndolos en tenebrosas cavernas y reservándolos para el juicio.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 범죄한 천사들을 용서하지 않으시고 깊은 지옥에 던져 심판 때까지 어두운 구덩이에 가두어 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если Бог не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают суда, скованные цепями мрака,
  • Восточный перевод - Ведь если Всевышний не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если Аллах не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если Всевышний не пощадил даже ангелов, которые согрешили, но бросил их в ад, где они ожидают Судного дня, скованные цепями мрака;
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Dieu n’a pas épargné les anges qui ont péché  : il les a précipités dans l’abîme où ils sont gardés pour le jugement, enchaînés dans les ténèbres .
  • リビングバイブル - 神は天使でさえ、罪を犯した場合は少しも手加減せず、地獄に投げ込み、審判の日まで、ほら穴の暗闇に閉じ込めました。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ γὰρ ὁ θεὸς ἀγγέλων ἁμαρτησάντων οὐκ ἐφείσατο ἀλλὰ σειραῖς ζόφου ταρταρώσας παρέδωκεν εἰς κρίσιν τηρουμένους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ὁ Θεὸς ἀγγέλων ἁμαρτησάντων οὐκ ἐφείσατο, ἀλλὰ σειροῖς ζόφου ταρταρώσας, παρέδωκεν εἰς κρίσιν τηρουμένους;
  • Nova Versão Internacional - Pois Deus não poupou os anjos que pecaram, mas os lançou no inferno , prendendo-os em abismos tenebrosos a fim de serem reservados para o juízo.
  • Hoffnung für alle - Gott hat nicht einmal die Engel, die sich gegen ihn auflehnten, vor der Strafe verschont, sondern sie in den tiefsten Abgrund gestoßen. Dort müssen sie – gefesselt in der Finsternis – auf den Gerichtstag warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ทรงละเว้นทูตสวรรค์ที่ทำบาป แต่ทรงส่งลงนรกเข้าคุกมืด รอการพิพากษา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​เจ้า​มิ​ได้​ยกเว้น​เหล่า​ทูต​สวรรค์​เมื่อ​กระทำ​บาป แต่​ส่ง​พวก​เขา​ไป​ยัง​นรก แล้ว​ล่าม​โซ่​ไว้​ใน​ความ​มืด​เพื่อ​รอ​วัน​พิพากษา
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Khải Huyền 12:8 - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
圣经
资源
计划
奉献