Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 新标点和合本 - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只搭救了那常为恶人的淫荡忧伤的义人罗得—
  • 和合本2010(神版-简体) - 只搭救了那常为恶人的淫荡忧伤的义人罗得—
  • 当代译本 - 祂只拯救了因恶人的淫乱放荡而忧伤的义人罗得,
  • 圣经新译本 - 只救了那因恶人的淫行而常受委屈的义人罗得;
  • 中文标准译本 - 既然神拯救了那因恶人 的好色行为而哀伤的义人罗得——
  • 现代标点和合本 - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得,
  • 和合本(拼音版) - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得。
  • New International Version - and if he rescued Lot, a righteous man, who was distressed by the depraved conduct of the lawless
  • New International Reader's Version - God saved Lot, a man who did what was right. Lot was shocked by the evil conduct of people who didn’t obey God’s laws.
  • English Standard Version - and if he rescued righteous Lot, greatly distressed by the sensual conduct of the wicked
  • New Living Translation - But God also rescued Lot out of Sodom because he was a righteous man who was sick of the shameful immorality of the wicked people around him.
  • Christian Standard Bible - and if he rescued righteous Lot, distressed by the depraved behavior of the immoral
  • New American Standard Bible - and if He rescued righteous Lot, who was oppressed by the perverted conduct of unscrupulous people
  • New King James Version - and delivered righteous Lot, who was oppressed by the filthy conduct of the wicked
  • Amplified Bible - and if He rescued righteous Lot, who was tormented by the immoral conduct of unprincipled and ungodly men
  • American Standard Version - and delivered righteous Lot, sore distressed by the lascivious life of the wicked
  • King James Version - And delivered just Lot, vexed with the filthy conversation of the wicked:
  • New English Translation - and if he rescued Lot, a righteous man in anguish over the debauched lifestyle of lawless men,
  • World English Bible - and delivered righteous Lot, who was very distressed by the lustful life of the wicked
  • 新標點和合本 - 只搭救了那常為惡人淫行憂傷的義人羅得。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只搭救了那常為惡人的淫蕩憂傷的義人羅得-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只搭救了那常為惡人的淫蕩憂傷的義人羅得—
  • 當代譯本 - 祂只拯救了因惡人的淫亂放蕩而憂傷的義人羅得,
  • 聖經新譯本 - 只救了那因惡人的淫行而常受委屈的義人羅得;
  • 呂振中譯本 - 只援救了義人 羅得 ,那被逆天者之邪蕩生活所壓傷的;那義人住在他們中間的時候、
  • 中文標準譯本 - 既然神拯救了那因惡人 的好色行為而哀傷的義人羅得——
  • 現代標點和合本 - 只搭救了那常為惡人淫行憂傷的義人羅得,
  • 文理和合譯本 - 惟拯義者羅得、即以惡人之淫佚為殷憂者、
  • 文理委辦譯本 - 惟義士羅得以黨惡邪僻為深憂、故上帝救之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟救義人 羅得 、彼因惡人邪僻之行而深憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時所全者、惟憂心悄悄、慍於群小之義士 羅德 一人而已
  • Nueva Versión Internacional - Por otra parte, libró al justo Lot, que se hallaba abrumado por la vida desenfrenada de esos perversos,
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 자들의 방탕으로 큰 고통을 받던 의로운 롯은 구원하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - но спас праведного Лота, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a délivré Loth, cet homme juste qui était consterné par la conduite immorale des habitants débauchés de ces villes.
  • リビングバイブル - しかし、同時に神は、正しい人であったロトをソドムから救い出しました。ソドムに住んでいた彼は、毎日、人々の不道徳なふるまいを見て、良心を痛めていたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δίκαιον Λὼτ καταπονούμενον ὑπὸ τῆς τῶν ἀθέσμων ἐν ἀσελγείᾳ ἀναστροφῆς ἐρρύσατο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δίκαιον Λὼτ, καταπονούμενον ὑπὸ τῆς τῶν ἀθέσμων ἐν ἀσελγείᾳ ἀναστροφῆς ἐρύσατο
  • Nova Versão Internacional - mas livrou Ló, homem justo, que se afligia com o procedimento libertino dos que não tinham princípios morais
  • Hoffnung für alle - Lot aber hat er gerettet, der so lebte, wie es Gott gefällt, und durch das ausschweifende Leben der Bewohner Sodoms viel erleiden musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ได้ทรงช่วยโลทผู้ชอบธรรมซึ่งทุกข์ยากลำบากใจเนื่องด้วยชีวิตโสมมของคนไร้ศีลธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​ช่วย​ชีวิต​ของ​โลท​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​มี​ความ​ทุกข์​จาก​คนชั่ว​ที่​มี​ราคะ​ตัณหา
交叉引用
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 新标点和合本 - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只搭救了那常为恶人的淫荡忧伤的义人罗得—
  • 和合本2010(神版-简体) - 只搭救了那常为恶人的淫荡忧伤的义人罗得—
  • 当代译本 - 祂只拯救了因恶人的淫乱放荡而忧伤的义人罗得,
  • 圣经新译本 - 只救了那因恶人的淫行而常受委屈的义人罗得;
  • 中文标准译本 - 既然神拯救了那因恶人 的好色行为而哀伤的义人罗得——
  • 现代标点和合本 - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得,
  • 和合本(拼音版) - 只搭救了那常为恶人淫行忧伤的义人罗得。
  • New International Version - and if he rescued Lot, a righteous man, who was distressed by the depraved conduct of the lawless
  • New International Reader's Version - God saved Lot, a man who did what was right. Lot was shocked by the evil conduct of people who didn’t obey God’s laws.
  • English Standard Version - and if he rescued righteous Lot, greatly distressed by the sensual conduct of the wicked
  • New Living Translation - But God also rescued Lot out of Sodom because he was a righteous man who was sick of the shameful immorality of the wicked people around him.
  • Christian Standard Bible - and if he rescued righteous Lot, distressed by the depraved behavior of the immoral
  • New American Standard Bible - and if He rescued righteous Lot, who was oppressed by the perverted conduct of unscrupulous people
  • New King James Version - and delivered righteous Lot, who was oppressed by the filthy conduct of the wicked
  • Amplified Bible - and if He rescued righteous Lot, who was tormented by the immoral conduct of unprincipled and ungodly men
  • American Standard Version - and delivered righteous Lot, sore distressed by the lascivious life of the wicked
  • King James Version - And delivered just Lot, vexed with the filthy conversation of the wicked:
  • New English Translation - and if he rescued Lot, a righteous man in anguish over the debauched lifestyle of lawless men,
  • World English Bible - and delivered righteous Lot, who was very distressed by the lustful life of the wicked
  • 新標點和合本 - 只搭救了那常為惡人淫行憂傷的義人羅得。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只搭救了那常為惡人的淫蕩憂傷的義人羅得-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只搭救了那常為惡人的淫蕩憂傷的義人羅得—
  • 當代譯本 - 祂只拯救了因惡人的淫亂放蕩而憂傷的義人羅得,
  • 聖經新譯本 - 只救了那因惡人的淫行而常受委屈的義人羅得;
  • 呂振中譯本 - 只援救了義人 羅得 ,那被逆天者之邪蕩生活所壓傷的;那義人住在他們中間的時候、
  • 中文標準譯本 - 既然神拯救了那因惡人 的好色行為而哀傷的義人羅得——
  • 現代標點和合本 - 只搭救了那常為惡人淫行憂傷的義人羅得,
  • 文理和合譯本 - 惟拯義者羅得、即以惡人之淫佚為殷憂者、
  • 文理委辦譯本 - 惟義士羅得以黨惡邪僻為深憂、故上帝救之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟救義人 羅得 、彼因惡人邪僻之行而深憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時所全者、惟憂心悄悄、慍於群小之義士 羅德 一人而已
  • Nueva Versión Internacional - Por otra parte, libró al justo Lot, que se hallaba abrumado por la vida desenfrenada de esos perversos,
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 자들의 방탕으로 큰 고통을 받던 의로운 롯은 구원하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - но спас праведного Лота, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но спас праведного Лута, который был в отчаянии от царившего вокруг него разврата
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a délivré Loth, cet homme juste qui était consterné par la conduite immorale des habitants débauchés de ces villes.
  • リビングバイブル - しかし、同時に神は、正しい人であったロトをソドムから救い出しました。ソドムに住んでいた彼は、毎日、人々の不道徳なふるまいを見て、良心を痛めていたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δίκαιον Λὼτ καταπονούμενον ὑπὸ τῆς τῶν ἀθέσμων ἐν ἀσελγείᾳ ἀναστροφῆς ἐρρύσατο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δίκαιον Λὼτ, καταπονούμενον ὑπὸ τῆς τῶν ἀθέσμων ἐν ἀσελγείᾳ ἀναστροφῆς ἐρύσατο
  • Nova Versão Internacional - mas livrou Ló, homem justo, que se afligia com o procedimento libertino dos que não tinham princípios morais
  • Hoffnung für alle - Lot aber hat er gerettet, der so lebte, wie es Gott gefällt, und durch das ausschweifende Leben der Bewohner Sodoms viel erleiden musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ได้ทรงช่วยโลทผู้ชอบธรรมซึ่งทุกข์ยากลำบากใจเนื่องด้วยชีวิตโสมมของคนไร้ศีลธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​ช่วย​ชีวิต​ของ​โลท​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​และ​มี​ความ​ทุกข์​จาก​คนชั่ว​ที่​มี​ราคะ​ตัณหา
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
圣经
资源
计划
奉献