Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • 新标点和合本 - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那义人住在他们当中,他正义的心因天天看见和听见他们不法的事而伤痛;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为那义人住在他们当中,他正义的心因天天看见和听见他们不法的事而伤痛;
  • 当代译本 - 因为义人罗得住在他们当中,天天耳闻目睹他们的不法行为,他正直的心很痛苦。
  • 圣经新译本 - (因为这义人住在他们中间,天天看见和听见他们不法的事,他正直的心就感到伤痛。)
  • 中文标准译本 - 因为这义人住在他们中间,看见又听见他们的不法行为,他公义的心天天受到折磨——
  • 现代标点和合本 - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。
  • 和合本(拼音版) - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。
  • New International Version - (for that righteous man, living among them day after day, was tormented in his righteous soul by the lawless deeds he saw and heard)—
  • New International Reader's Version - That good man lived among them day after day. He saw and heard the evil things they were doing. They were breaking God’s laws. And the godly spirit of Lot was deeply troubled.
  • English Standard Version - (for as that righteous man lived among them day after day, he was tormenting his righteous soul over their lawless deeds that he saw and heard);
  • New Living Translation - Yes, Lot was a righteous man who was tormented in his soul by the wickedness he saw and heard day after day.
  • Christian Standard Bible - (for as that righteous man lived among them day by day, his righteous soul was tormented by the lawless deeds he saw and heard ) —
  • New American Standard Bible - (for by what he saw and heard that righteous man, while living among them, felt his righteous soul tormented day after day by their lawless deeds),
  • New King James Version - (for that righteous man, dwelling among them, tormented his righteous soul from day to day by seeing and hearing their lawless deeds)—
  • Amplified Bible - (for that just man, while living among them, felt his righteous soul tormented day after day by what he saw and heard of their lawless acts),
  • American Standard Version - (for that righteous man dwelling among them, in seeing and hearing, vexed his righteous soul from day to day with their lawless deeds):
  • King James Version - (For that righteous man dwelling among them, in seeing and hearing, vexed his righteous soul from day to day with their unlawful deeds;)
  • New English Translation - (for while he lived among them day after day, that righteous man was tormented in his righteous soul by the lawless deeds he saw and heard )
  • World English Bible - (for that righteous man dwelling among them was tormented in his righteous soul from day to day with seeing and hearing lawless deeds):
  • 新標點和合本 - 因為那義人住在他們中間,看見聽見他們不法的事,他的義心就天天傷痛。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那義人住在他們當中,他正義的心因天天看見和聽見他們不法的事而傷痛;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為那義人住在他們當中,他正義的心因天天看見和聽見他們不法的事而傷痛;
  • 當代譯本 - 因為義人羅得住在他們當中,天天耳聞目睹他們的不法行為,他正直的心很痛苦。
  • 聖經新譯本 - (因為這義人住在他們中間,天天看見和聽見他們不法的事,他正直的心就感到傷痛。)
  • 呂振中譯本 - (因所看所聽的、其正義之心天天因 罪人 的不法行為而受苦痛)——
  • 中文標準譯本 - 因為這義人住在他們中間,看見又聽見他們的不法行為,他公義的心天天受到折磨——
  • 現代標點和合本 - 因為那義人住在他們中間,看見聽見他們不法的事,他的義心就天天傷痛。
  • 文理和合譯本 - 蓋此義者居其中、且見且聞、以其不法之行、日傷公義之心、
  • 文理委辦譯本 - 蓋義者與彼同處、見其敗亂矩矱、無日不憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋此義人居於彼中、目見耳聞其非法之事、傷其義心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 羅德 以正直之身、處於群小之中、所見所聞、莫非橫行無道、中心惄焉如擣、無有寧日也。
  • Nueva Versión Internacional - pues este justo, que convivía con ellos y amaba el bien, día tras día sentía que se le despedazaba el alma por las obras inicuas que veía y oía.
  • 현대인의 성경 - (롯은 그들의 악한 짓을 날마다 보고 들으면서 몹시 괴로워했습니다.)
  • Новый Русский Перевод - (праведная душа этого человека мучилась день за днем, когда он видел противозаконные дела и слышал о них) ,
  • Восточный перевод - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, en les voyant vivre et en les entendant parler, cet homme juste qui vivait au milieu d’eux était tourmenté jour après jour dans son âme intègre, à cause de leurs agissements criminels.
  • Nestle Aland 28 - βλέμματι γὰρ καὶ ἀκοῇ ὁ δίκαιος ἐγκατοικῶν ἐν αὐτοῖς ἡμέραν ἐξ ἡμέρας ψυχὴν δικαίαν ἀνόμοις ἔργοις ἐβασάνιζεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - (βλέμματι γὰρ καὶ ἀκοῇ ὁ δίκαιος, ἐνκατοικῶν ἐν αὐτοῖς ἡμέραν ἐξ ἡμέρας, ψυχὴν δικαίαν ἀνόμοις ἔργοις ἐβασάνιζεν);
  • Nova Versão Internacional - (pois, vivendo entre eles, todos os dias aquele justo se atormentava em sua alma justa por causa das maldades que via e ouvia).
  • Hoffnung für alle - Für ihn, der nach Gottes Willen lebte, war es eine Qual, die Bosheit dieser Menschen Tag für Tag hören und sehen zu müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (เพราะผู้ชอบธรรมคนนี้ใช้ชีวิตอยู่ท่ามกลางพวกเขา จิตวิญญาณอันชอบธรรมของเขาย่อมทุกข์ทรมานเนื่องจากได้เห็นได้ยินพฤติกรรมที่ชั่วร้ายอยู่วันแล้ววันเล่า)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ผู้​นั้น​ใช้​ชีวิต​วันแล้ว​วันเล่า​ใน​หมู่​คน​เหล่า​นั้น จะ​ได้​รับ​ความ​ทรมาน​ใน​จิตใจ​อัน​เป็น​ที่​ชอบธรรม เมื่อ​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน​เรื่อง​การ​กระทำ​ที่​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • Châm Ngôn 25:26 - Người công chính ngã quỵ trước người gian ác, sẽ như suối nước bị dấy đục một nguồn nước bị hư.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • 新标点和合本 - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那义人住在他们当中,他正义的心因天天看见和听见他们不法的事而伤痛;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为那义人住在他们当中,他正义的心因天天看见和听见他们不法的事而伤痛;
  • 当代译本 - 因为义人罗得住在他们当中,天天耳闻目睹他们的不法行为,他正直的心很痛苦。
  • 圣经新译本 - (因为这义人住在他们中间,天天看见和听见他们不法的事,他正直的心就感到伤痛。)
  • 中文标准译本 - 因为这义人住在他们中间,看见又听见他们的不法行为,他公义的心天天受到折磨——
  • 现代标点和合本 - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。
  • 和合本(拼音版) - 因为那义人住在他们中间,看见听见他们不法的事,他的义心就天天伤痛。
  • New International Version - (for that righteous man, living among them day after day, was tormented in his righteous soul by the lawless deeds he saw and heard)—
  • New International Reader's Version - That good man lived among them day after day. He saw and heard the evil things they were doing. They were breaking God’s laws. And the godly spirit of Lot was deeply troubled.
  • English Standard Version - (for as that righteous man lived among them day after day, he was tormenting his righteous soul over their lawless deeds that he saw and heard);
  • New Living Translation - Yes, Lot was a righteous man who was tormented in his soul by the wickedness he saw and heard day after day.
  • Christian Standard Bible - (for as that righteous man lived among them day by day, his righteous soul was tormented by the lawless deeds he saw and heard ) —
  • New American Standard Bible - (for by what he saw and heard that righteous man, while living among them, felt his righteous soul tormented day after day by their lawless deeds),
  • New King James Version - (for that righteous man, dwelling among them, tormented his righteous soul from day to day by seeing and hearing their lawless deeds)—
  • Amplified Bible - (for that just man, while living among them, felt his righteous soul tormented day after day by what he saw and heard of their lawless acts),
  • American Standard Version - (for that righteous man dwelling among them, in seeing and hearing, vexed his righteous soul from day to day with their lawless deeds):
  • King James Version - (For that righteous man dwelling among them, in seeing and hearing, vexed his righteous soul from day to day with their unlawful deeds;)
  • New English Translation - (for while he lived among them day after day, that righteous man was tormented in his righteous soul by the lawless deeds he saw and heard )
  • World English Bible - (for that righteous man dwelling among them was tormented in his righteous soul from day to day with seeing and hearing lawless deeds):
  • 新標點和合本 - 因為那義人住在他們中間,看見聽見他們不法的事,他的義心就天天傷痛。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那義人住在他們當中,他正義的心因天天看見和聽見他們不法的事而傷痛;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為那義人住在他們當中,他正義的心因天天看見和聽見他們不法的事而傷痛;
  • 當代譯本 - 因為義人羅得住在他們當中,天天耳聞目睹他們的不法行為,他正直的心很痛苦。
  • 聖經新譯本 - (因為這義人住在他們中間,天天看見和聽見他們不法的事,他正直的心就感到傷痛。)
  • 呂振中譯本 - (因所看所聽的、其正義之心天天因 罪人 的不法行為而受苦痛)——
  • 中文標準譯本 - 因為這義人住在他們中間,看見又聽見他們的不法行為,他公義的心天天受到折磨——
  • 現代標點和合本 - 因為那義人住在他們中間,看見聽見他們不法的事,他的義心就天天傷痛。
  • 文理和合譯本 - 蓋此義者居其中、且見且聞、以其不法之行、日傷公義之心、
  • 文理委辦譯本 - 蓋義者與彼同處、見其敗亂矩矱、無日不憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋此義人居於彼中、目見耳聞其非法之事、傷其義心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 羅德 以正直之身、處於群小之中、所見所聞、莫非橫行無道、中心惄焉如擣、無有寧日也。
  • Nueva Versión Internacional - pues este justo, que convivía con ellos y amaba el bien, día tras día sentía que se le despedazaba el alma por las obras inicuas que veía y oía.
  • 현대인의 성경 - (롯은 그들의 악한 짓을 날마다 보고 들으면서 몹시 괴로워했습니다.)
  • Новый Русский Перевод - (праведная душа этого человека мучилась день за днем, когда он видел противозаконные дела и слышал о них) ,
  • Восточный перевод - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (праведная душа этого человека мучилась день за днём, когда он видел противозаконные дела или слышал о них) ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, en les voyant vivre et en les entendant parler, cet homme juste qui vivait au milieu d’eux était tourmenté jour après jour dans son âme intègre, à cause de leurs agissements criminels.
  • Nestle Aland 28 - βλέμματι γὰρ καὶ ἀκοῇ ὁ δίκαιος ἐγκατοικῶν ἐν αὐτοῖς ἡμέραν ἐξ ἡμέρας ψυχὴν δικαίαν ἀνόμοις ἔργοις ἐβασάνιζεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - (βλέμματι γὰρ καὶ ἀκοῇ ὁ δίκαιος, ἐνκατοικῶν ἐν αὐτοῖς ἡμέραν ἐξ ἡμέρας, ψυχὴν δικαίαν ἀνόμοις ἔργοις ἐβασάνιζεν);
  • Nova Versão Internacional - (pois, vivendo entre eles, todos os dias aquele justo se atormentava em sua alma justa por causa das maldades que via e ouvia).
  • Hoffnung für alle - Für ihn, der nach Gottes Willen lebte, war es eine Qual, die Bosheit dieser Menschen Tag für Tag hören und sehen zu müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (เพราะผู้ชอบธรรมคนนี้ใช้ชีวิตอยู่ท่ามกลางพวกเขา จิตวิญญาณอันชอบธรรมของเขาย่อมทุกข์ทรมานเนื่องจากได้เห็นได้ยินพฤติกรรมที่ชั่วร้ายอยู่วันแล้ววันเล่า)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ผู้​นั้น​ใช้​ชีวิต​วันแล้ว​วันเล่า​ใน​หมู่​คน​เหล่า​นั้น จะ​ได้​รับ​ความ​ทรมาน​ใน​จิตใจ​อัน​เป็น​ที่​ชอบธรรม เมื่อ​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน​เรื่อง​การ​กระทำ​ที่​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • Châm Ngôn 25:26 - Người công chính ngã quỵ trước người gian ác, sẽ như suối nước bị dấy đục một nguồn nước bị hư.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献