Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 新标点和合本 - 切切仰望 神的日子来到。在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等候并催促上帝的日子来到。因为在那日,天要被火烧而消灭,天体都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 等候并催促 神的日子来到。因为在那日,天要被火烧而消灭,天体都要被烈火熔化。
  • 圣经新译本 - 等候并催促 神的日子降临呢?因为在那日,天要被火焚烧就融化了,所有元素都因烈火而融解!
  • 中文标准译本 - 等候并催促 神的日子来临。因为在那日,诸天将被焚烧而废除,天体 要被火焚烧而熔化。
  • 现代标点和合本 - 切切仰望神的日子来到!在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • 和合本(拼音版) - 切切仰望上帝的日子来到。在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • New International Version - as you look forward to the day of God and speed its coming. That day will bring about the destruction of the heavens by fire, and the elements will melt in the heat.
  • New International Reader's Version - Live like this as you look forward to the day of God. Living like this will make the day come more quickly. On that day fire will destroy the heavens. Its heat will melt everything in them.
  • English Standard Version - waiting for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be set on fire and dissolved, and the heavenly bodies will melt as they burn!
  • New Living Translation - looking forward to the day of God and hurrying it along. On that day, he will set the heavens on fire, and the elements will melt away in the flames.
  • Christian Standard Bible - as you wait for the day of God and hasten its coming. Because of that day, the heavens will be dissolved with fire and the elements will melt with heat.
  • New American Standard Bible - looking for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be destroyed by burning, and the elements will melt with intense heat!
  • New King James Version - looking for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be dissolved, being on fire, and the elements will melt with fervent heat?
  • Amplified Bible - [while you earnestly] look for and await the coming of the day of God. For on this day the heavens will be destroyed by burning, and the [material] elements will melt with intense heat!
  • American Standard Version - looking for and earnestly desiring the coming of the day of God, by reason of which the heavens being on fire shall be dissolved, and the elements shall melt with fervent heat?
  • King James Version - Looking for and hasting unto the coming of the day of God, wherein the heavens being on fire shall be dissolved, and the elements shall melt with fervent heat?
  • New English Translation - while waiting for and hastening the coming of the day of God? Because of this day, the heavens will be burned up and dissolve, and the celestial bodies will melt away in a blaze!
  • World English Bible - looking for and earnestly desiring the coming of the day of God, which will cause the burning heavens to be dissolved, and the elements will melt with fervent heat?
  • 新標點和合本 - 切切仰望神的日子來到。在那日,天被火燒就銷化了,有形質的都要被烈火鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等候並催促上帝的日子來到。因為在那日,天要被火燒而消滅,天體都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等候並催促 神的日子來到。因為在那日,天要被火燒而消滅,天體都要被烈火熔化。
  • 聖經新譯本 - 等候並催促 神的日子降臨呢?因為在那日,天要被火焚燒就融化了,所有元素都因烈火而融解!
  • 呂振中譯本 - 來期待、來催促 上帝日子之來臨 呢?為了這個、天必被火燒????而消毁,星辰必因烈熾而熔化。
  • 中文標準譯本 - 等候並催促 神的日子來臨。因為在那日,諸天將被焚燒而廢除,天體 要被火焚燒而熔化。
  • 現代標點和合本 - 切切仰望神的日子來到!在那日,天被火燒就銷化了,有形質的都要被烈火熔化。
  • 文理和合譯本 - 企慕上帝之日至、諸天因而焚毀、有體質者悉以烈火銷鎔之、
  • 文理委辦譯本 - 佇望仰慕上帝顯日、其顯則天爇而崩、有形色者焚而燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希望切慕天主之日至、是日天將被火焚燬、體質被烈燄銷鎔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翼翼事主、以速主日之臨、蓋正惟諸天焚化、物質消溶、
  • Nueva Versión Internacional - y esperando ansiosamente la venida del día de Dios? Ese día los cielos serán destruidos por el fuego, y los elementos se derretirán con el calor de las llamas.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 날이 속히 오기를 간절히 기다려야 합니다. 그 날에는 하늘이 불에 타서 없어지고 천체도 그 열로 녹아 버릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - ожидая и ускоряя приход Дня Божьего, когда небосвод будет разрушен огнем и небесные тела расплавлены в жаре?!
  • Восточный перевод - ожидая с нетерпением прихода дня Всевышнего, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ожидая с нетерпением прихода дня Аллаха, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ожидая с нетерпением прихода дня Всевышнего, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • La Bible du Semeur 2015 - en attendant que vienne le jour de Dieu et en hâtant sa venue ! Ce jour-là, le ciel en feu se désagrégera et les astres embrasés fondront.
  • リビングバイブル - その日が来るのをただ待ち望むだけでなく、早めるようにしなければなりません。その日、神は天に火を放たれ、天体は燃えて溶け去ります。
  • Nestle Aland 28 - προσδοκῶντας καὶ σπεύδοντας τὴν παρουσίαν τῆς τοῦ θεοῦ ἡμέρας δι’ ἣν οὐρανοὶ πυρούμενοι λυθήσονται καὶ στοιχεῖα καυσούμενα τήκεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσδοκῶντας καὶ σπεύδοντας τὴν παρουσίαν τῆς τοῦ Θεοῦ ἡμέρας, δι’ ἣν οὐρανοὶ πυρούμενοι, λυθήσονται, καὶ στοιχεῖα καυσούμενα, τήκεται.
  • Nova Versão Internacional - esperando o dia de Deus e apressando a sua vinda . Naquele dia os céus serão desfeitos pelo fogo, e os elementos se derreterão pelo calor.
  • Hoffnung für alle - So erwartet ihr diesen Tag, an dem Gott kommt, und tut alles dazu, dass er nicht mehr lange auf sich warten lässt. Dann werden die Himmel im Feuer verbrennen und die Elemente in der Glut zerschmelzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกท่านเฝ้ารอและเร่งวันแห่งพระเจ้าให้มาโดยเร็ว วันนั้นฟ้าสวรรค์จะล่มสลายด้วยไฟและโลกธาตุต่างๆ จะหลอมละลายในความร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำลัง​เฝ้า​รอ​วัน​ที่​พระ​เจ้า​จะ​มา และ​เร่ง​ให้​ถึง​วัน​นั้น ซึ่ง​เป็น​วัน​ที่​ไฟ​จะ​เผาผลาญ​ฟ้า​สวรรค์ และ​วัตถุ​ธาตุ​ต่างๆ จะ​ถูก​หลอม​ละลาย
交叉引用
  • Y-sai 2:1 - Đây là khải tượng mà Y-sai, con trai A-mốt, đã thấy về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
  • Y-sai 2:7 - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 新标点和合本 - 切切仰望 神的日子来到。在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等候并催促上帝的日子来到。因为在那日,天要被火烧而消灭,天体都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 等候并催促 神的日子来到。因为在那日,天要被火烧而消灭,天体都要被烈火熔化。
  • 圣经新译本 - 等候并催促 神的日子降临呢?因为在那日,天要被火焚烧就融化了,所有元素都因烈火而融解!
  • 中文标准译本 - 等候并催促 神的日子来临。因为在那日,诸天将被焚烧而废除,天体 要被火焚烧而熔化。
  • 现代标点和合本 - 切切仰望神的日子来到!在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • 和合本(拼音版) - 切切仰望上帝的日子来到。在那日,天被火烧就销化了,有形质的都要被烈火熔化。
  • New International Version - as you look forward to the day of God and speed its coming. That day will bring about the destruction of the heavens by fire, and the elements will melt in the heat.
  • New International Reader's Version - Live like this as you look forward to the day of God. Living like this will make the day come more quickly. On that day fire will destroy the heavens. Its heat will melt everything in them.
  • English Standard Version - waiting for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be set on fire and dissolved, and the heavenly bodies will melt as they burn!
  • New Living Translation - looking forward to the day of God and hurrying it along. On that day, he will set the heavens on fire, and the elements will melt away in the flames.
  • Christian Standard Bible - as you wait for the day of God and hasten its coming. Because of that day, the heavens will be dissolved with fire and the elements will melt with heat.
  • New American Standard Bible - looking for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be destroyed by burning, and the elements will melt with intense heat!
  • New King James Version - looking for and hastening the coming of the day of God, because of which the heavens will be dissolved, being on fire, and the elements will melt with fervent heat?
  • Amplified Bible - [while you earnestly] look for and await the coming of the day of God. For on this day the heavens will be destroyed by burning, and the [material] elements will melt with intense heat!
  • American Standard Version - looking for and earnestly desiring the coming of the day of God, by reason of which the heavens being on fire shall be dissolved, and the elements shall melt with fervent heat?
  • King James Version - Looking for and hasting unto the coming of the day of God, wherein the heavens being on fire shall be dissolved, and the elements shall melt with fervent heat?
  • New English Translation - while waiting for and hastening the coming of the day of God? Because of this day, the heavens will be burned up and dissolve, and the celestial bodies will melt away in a blaze!
  • World English Bible - looking for and earnestly desiring the coming of the day of God, which will cause the burning heavens to be dissolved, and the elements will melt with fervent heat?
  • 新標點和合本 - 切切仰望神的日子來到。在那日,天被火燒就銷化了,有形質的都要被烈火鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等候並催促上帝的日子來到。因為在那日,天要被火燒而消滅,天體都要被烈火熔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等候並催促 神的日子來到。因為在那日,天要被火燒而消滅,天體都要被烈火熔化。
  • 聖經新譯本 - 等候並催促 神的日子降臨呢?因為在那日,天要被火焚燒就融化了,所有元素都因烈火而融解!
  • 呂振中譯本 - 來期待、來催促 上帝日子之來臨 呢?為了這個、天必被火燒????而消毁,星辰必因烈熾而熔化。
  • 中文標準譯本 - 等候並催促 神的日子來臨。因為在那日,諸天將被焚燒而廢除,天體 要被火焚燒而熔化。
  • 現代標點和合本 - 切切仰望神的日子來到!在那日,天被火燒就銷化了,有形質的都要被烈火熔化。
  • 文理和合譯本 - 企慕上帝之日至、諸天因而焚毀、有體質者悉以烈火銷鎔之、
  • 文理委辦譯本 - 佇望仰慕上帝顯日、其顯則天爇而崩、有形色者焚而燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希望切慕天主之日至、是日天將被火焚燬、體質被烈燄銷鎔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翼翼事主、以速主日之臨、蓋正惟諸天焚化、物質消溶、
  • Nueva Versión Internacional - y esperando ansiosamente la venida del día de Dios? Ese día los cielos serán destruidos por el fuego, y los elementos se derretirán con el calor de las llamas.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 날이 속히 오기를 간절히 기다려야 합니다. 그 날에는 하늘이 불에 타서 없어지고 천체도 그 열로 녹아 버릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - ожидая и ускоряя приход Дня Божьего, когда небосвод будет разрушен огнем и небесные тела расплавлены в жаре?!
  • Восточный перевод - ожидая с нетерпением прихода дня Всевышнего, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ожидая с нетерпением прихода дня Аллаха, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ожидая с нетерпением прихода дня Всевышнего, когда небосвод будет разрушен огнём и небесные тела будут расплавлены в невыносимом жаре?!
  • La Bible du Semeur 2015 - en attendant que vienne le jour de Dieu et en hâtant sa venue ! Ce jour-là, le ciel en feu se désagrégera et les astres embrasés fondront.
  • リビングバイブル - その日が来るのをただ待ち望むだけでなく、早めるようにしなければなりません。その日、神は天に火を放たれ、天体は燃えて溶け去ります。
  • Nestle Aland 28 - προσδοκῶντας καὶ σπεύδοντας τὴν παρουσίαν τῆς τοῦ θεοῦ ἡμέρας δι’ ἣν οὐρανοὶ πυρούμενοι λυθήσονται καὶ στοιχεῖα καυσούμενα τήκεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσδοκῶντας καὶ σπεύδοντας τὴν παρουσίαν τῆς τοῦ Θεοῦ ἡμέρας, δι’ ἣν οὐρανοὶ πυρούμενοι, λυθήσονται, καὶ στοιχεῖα καυσούμενα, τήκεται.
  • Nova Versão Internacional - esperando o dia de Deus e apressando a sua vinda . Naquele dia os céus serão desfeitos pelo fogo, e os elementos se derreterão pelo calor.
  • Hoffnung für alle - So erwartet ihr diesen Tag, an dem Gott kommt, und tut alles dazu, dass er nicht mehr lange auf sich warten lässt. Dann werden die Himmel im Feuer verbrennen und die Elemente in der Glut zerschmelzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกท่านเฝ้ารอและเร่งวันแห่งพระเจ้าให้มาโดยเร็ว วันนั้นฟ้าสวรรค์จะล่มสลายด้วยไฟและโลกธาตุต่างๆ จะหลอมละลายในความร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำลัง​เฝ้า​รอ​วัน​ที่​พระ​เจ้า​จะ​มา และ​เร่ง​ให้​ถึง​วัน​นั้น ซึ่ง​เป็น​วัน​ที่​ไฟ​จะ​เผาผลาญ​ฟ้า​สวรรค์ และ​วัตถุ​ธาตุ​ต่างๆ จะ​ถูก​หลอม​ละลาย
  • Y-sai 2:1 - Đây là khải tượng mà Y-sai, con trai A-mốt, đã thấy về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
  • Y-sai 2:7 - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
圣经
资源
计划
奉献