Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们等候这些事,就要竭力使自己没有玷污,无可指责,在主前和睦;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们等候这些事,就要竭力使自己没有玷污,无可指责,在主前和睦;
  • 当代译本 - 所以,亲爱的弟兄姊妹,你们既然盼望这些事,就当努力使自己在主面前毫无瑕疵,无可指责,安然无惧。
  • 圣经新译本 - 所以,亲爱的,你们既然等候这些事,就当殷勤努力,使你们没有污点,没有瑕疵,安然见主。
  • 中文标准译本 - 所以,各位蒙爱的人哪,你们既然等候这些事,就当努力地使自己被神 看做是与他和好、毫无玷污、毫无瑕疵的;
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主;
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主。
  • New International Version - So then, dear friends, since you are looking forward to this, make every effort to be found spotless, blameless and at peace with him.
  • New International Reader's Version - Dear friends, I know you are looking forward to this. So try your best to be found pure and without blame. Be at peace with God.
  • English Standard Version - Therefore, beloved, since you are waiting for these, be diligent to be found by him without spot or blemish, and at peace.
  • New Living Translation - And so, dear friends, while you are waiting for these things to happen, make every effort to be found living peaceful lives that are pure and blameless in his sight.
  • The Message - So, my dear friends, since this is what you have to look forward to, do your very best to be found living at your best, in purity and peace. Interpret our Master’s patient restraint for what it is: salvation. Our good brother Paul, who was given much wisdom in these matters, refers to this in all his letters, and has written you essentially the same thing. Some things Paul writes are difficult to understand. Irresponsible people who don’t know what they are talking about twist them every which way. They do it to the rest of the Scriptures, too, destroying themselves as they do it.
  • Christian Standard Bible - Therefore, dear friends, while you wait for these things, make every effort to be found without spot or blemish in his sight, at peace.
  • New American Standard Bible - Therefore, beloved, since you look for these things, be diligent to be found spotless and blameless by Him, at peace,
  • New King James Version - Therefore, beloved, looking forward to these things, be diligent to be found by Him in peace, without spot and blameless;
  • Amplified Bible - So, beloved, since you are looking forward to these things, be diligent and make every effort to be found by Him [at His return] spotless and blameless, in peace [that is, inwardly calm with a sense of spiritual well-being and confidence, having lived a life of obedience to Him].
  • American Standard Version - Wherefore, beloved, seeing that ye look for these things, give diligence that ye may be found in peace, without spot and blameless in his sight.
  • King James Version - Wherefore, beloved, seeing that ye look for such things, be diligent that ye may be found of him in peace, without spot, and blameless.
  • New English Translation - Therefore, dear friends, since you are waiting for these things, strive to be found at peace, without spot or blemish, when you come into his presence.
  • World English Bible - Therefore, beloved, seeing that you look for these things, be diligent to be found in peace, without defect and blameless in his sight.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既盼望這些事,就當殷勤,使自己沒有玷污,無可指摘,安然見主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們等候這些事,就要竭力使自己沒有玷污,無可指責,在主前和睦;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們等候這些事,就要竭力使自己沒有玷污,無可指責,在主前和睦;
  • 當代譯本 - 所以,親愛的弟兄姊妹,你們既然盼望這些事,就當努力使自己在主面前毫無瑕疵,無可指責,安然無懼。
  • 聖經新譯本 - 所以,親愛的,你們既然等候這些事,就當殷勤努力,使你們沒有污點,沒有瑕疵,安然見主。
  • 呂振中譯本 - 所以親愛的,你們既期待這些事,就該竭力盡心、讓他看為無玷污、無瑕疵、在寧靜中的。
  • 中文標準譯本 - 所以,各位蒙愛的人哪,你們既然等候這些事,就當努力地使自己被神 看做是與他和好、毫無玷汙、毫無瑕疵的;
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既盼望這些事,就當殷勤,使自己沒有玷汙,無可指摘,安然見主;
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、爾既望此、則宜殷勤、俾獲平康、無玷無疵於其前、
  • 文理委辦譯本 - 良朋望此、則當黽勉、無玷無疵安然見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、爾既望此、則當殷勤奮勉、可於主前無玷無瑕、而得平康、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫我良朋、既懷此殷望、則宜發憤為善、修身砥行、務使無瑕無玷俾可安心見主。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, queridos hermanos, mientras esperan estos acontecimientos, esfuércense para que Dios los halle sin mancha y sin defecto, y en paz con él.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 그 날을 기다리며 하나님 앞에서 흠 없는 깨끗한 생활을 하여 평안한 마음으로 그분을 뵙도록 노력하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашел вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, mes chers amis, dans cette attente, faites tous vos efforts pour que Dieu vous trouve purs et irréprochables à ses yeux, dans la paix qu’il donne.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。このようなことを待ち望んでいるあなたがたですから、罪を避けて生きることに精一杯励みなさい。また、すべての人と平和に過ごしなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διό, ἀγαπητοί, ταῦτα προσδοκῶντες σπουδάσατε ἄσπιλοι καὶ ἀμώμητοι αὐτῷ εὑρεθῆναι ἐν εἰρήνῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διό, ἀγαπητοί, ταῦτα προσδοκῶντες, σπουδάσατε ἄσπιλοι καὶ ἀμώμητοι αὐτῷ εὑρεθῆναι ἐν εἰρήνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, amados, enquanto esperam estas coisas, empenhem-se para serem encontrados por ele em paz, imaculados e inculpáveis.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, dass ihr, meine Freunde, voller Hoffnung darauf wartet, deshalb ermahne ich euch: Lebt so, dass ihr euch nichts vorzuwerfen habt und dem Herrn ohne Schuld und im Frieden gegenübertreten könnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนั้นแล้วเพื่อนที่รัก ในเมื่อท่านกำลังเฝ้ารอสิ่งนี้อยู่ จงพยายามทุกวิถีทางที่จะให้พระองค์ทรงเห็นว่าท่านปราศจากข้อด่างพร้อย ไร้ตำหนิและมีสันติสุขในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย​รอ​คอย​ถึง​เวลา​นั้น ท่าน​จง​พยายาม​อย่าง​ที่​สุด เพื่อ​พระ​องค์​จะ​ได้​พบ​ว่า​ท่าน​ไร้​มลทิน​หรือ​ด่างพร้อย​และ​มี​ใจ​สงบ
交叉引用
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们等候这些事,就要竭力使自己没有玷污,无可指责,在主前和睦;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们等候这些事,就要竭力使自己没有玷污,无可指责,在主前和睦;
  • 当代译本 - 所以,亲爱的弟兄姊妹,你们既然盼望这些事,就当努力使自己在主面前毫无瑕疵,无可指责,安然无惧。
  • 圣经新译本 - 所以,亲爱的,你们既然等候这些事,就当殷勤努力,使你们没有污点,没有瑕疵,安然见主。
  • 中文标准译本 - 所以,各位蒙爱的人哪,你们既然等候这些事,就当努力地使自己被神 看做是与他和好、毫无玷污、毫无瑕疵的;
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主;
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,你们既盼望这些事,就当殷勤,使自己没有玷污,无可指摘,安然见主。
  • New International Version - So then, dear friends, since you are looking forward to this, make every effort to be found spotless, blameless and at peace with him.
  • New International Reader's Version - Dear friends, I know you are looking forward to this. So try your best to be found pure and without blame. Be at peace with God.
  • English Standard Version - Therefore, beloved, since you are waiting for these, be diligent to be found by him without spot or blemish, and at peace.
  • New Living Translation - And so, dear friends, while you are waiting for these things to happen, make every effort to be found living peaceful lives that are pure and blameless in his sight.
  • The Message - So, my dear friends, since this is what you have to look forward to, do your very best to be found living at your best, in purity and peace. Interpret our Master’s patient restraint for what it is: salvation. Our good brother Paul, who was given much wisdom in these matters, refers to this in all his letters, and has written you essentially the same thing. Some things Paul writes are difficult to understand. Irresponsible people who don’t know what they are talking about twist them every which way. They do it to the rest of the Scriptures, too, destroying themselves as they do it.
  • Christian Standard Bible - Therefore, dear friends, while you wait for these things, make every effort to be found without spot or blemish in his sight, at peace.
  • New American Standard Bible - Therefore, beloved, since you look for these things, be diligent to be found spotless and blameless by Him, at peace,
  • New King James Version - Therefore, beloved, looking forward to these things, be diligent to be found by Him in peace, without spot and blameless;
  • Amplified Bible - So, beloved, since you are looking forward to these things, be diligent and make every effort to be found by Him [at His return] spotless and blameless, in peace [that is, inwardly calm with a sense of spiritual well-being and confidence, having lived a life of obedience to Him].
  • American Standard Version - Wherefore, beloved, seeing that ye look for these things, give diligence that ye may be found in peace, without spot and blameless in his sight.
  • King James Version - Wherefore, beloved, seeing that ye look for such things, be diligent that ye may be found of him in peace, without spot, and blameless.
  • New English Translation - Therefore, dear friends, since you are waiting for these things, strive to be found at peace, without spot or blemish, when you come into his presence.
  • World English Bible - Therefore, beloved, seeing that you look for these things, be diligent to be found in peace, without defect and blameless in his sight.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既盼望這些事,就當殷勤,使自己沒有玷污,無可指摘,安然見主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們等候這些事,就要竭力使自己沒有玷污,無可指責,在主前和睦;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們等候這些事,就要竭力使自己沒有玷污,無可指責,在主前和睦;
  • 當代譯本 - 所以,親愛的弟兄姊妹,你們既然盼望這些事,就當努力使自己在主面前毫無瑕疵,無可指責,安然無懼。
  • 聖經新譯本 - 所以,親愛的,你們既然等候這些事,就當殷勤努力,使你們沒有污點,沒有瑕疵,安然見主。
  • 呂振中譯本 - 所以親愛的,你們既期待這些事,就該竭力盡心、讓他看為無玷污、無瑕疵、在寧靜中的。
  • 中文標準譯本 - 所以,各位蒙愛的人哪,你們既然等候這些事,就當努力地使自己被神 看做是與他和好、毫無玷汙、毫無瑕疵的;
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既盼望這些事,就當殷勤,使自己沒有玷汙,無可指摘,安然見主;
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、爾既望此、則宜殷勤、俾獲平康、無玷無疵於其前、
  • 文理委辦譯本 - 良朋望此、則當黽勉、無玷無疵安然見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、爾既望此、則當殷勤奮勉、可於主前無玷無瑕、而得平康、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫我良朋、既懷此殷望、則宜發憤為善、修身砥行、務使無瑕無玷俾可安心見主。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, queridos hermanos, mientras esperan estos acontecimientos, esfuércense para que Dios los halle sin mancha y sin defecto, y en paz con él.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 그 날을 기다리며 하나님 앞에서 흠 없는 깨끗한 생활을 하여 평안한 마음으로 그분을 뵙도록 노력하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашел вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, возлюбленные, в ожидании этого постарайтесь, чтобы Он нашёл вас в мире, незапятнанными и непорочными.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, mes chers amis, dans cette attente, faites tous vos efforts pour que Dieu vous trouve purs et irréprochables à ses yeux, dans la paix qu’il donne.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。このようなことを待ち望んでいるあなたがたですから、罪を避けて生きることに精一杯励みなさい。また、すべての人と平和に過ごしなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διό, ἀγαπητοί, ταῦτα προσδοκῶντες σπουδάσατε ἄσπιλοι καὶ ἀμώμητοι αὐτῷ εὑρεθῆναι ἐν εἰρήνῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διό, ἀγαπητοί, ταῦτα προσδοκῶντες, σπουδάσατε ἄσπιλοι καὶ ἀμώμητοι αὐτῷ εὑρεθῆναι ἐν εἰρήνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, amados, enquanto esperam estas coisas, empenhem-se para serem encontrados por ele em paz, imaculados e inculpáveis.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, dass ihr, meine Freunde, voller Hoffnung darauf wartet, deshalb ermahne ich euch: Lebt so, dass ihr euch nichts vorzuwerfen habt und dem Herrn ohne Schuld und im Frieden gegenübertreten könnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนั้นแล้วเพื่อนที่รัก ในเมื่อท่านกำลังเฝ้ารอสิ่งนี้อยู่ จงพยายามทุกวิถีทางที่จะให้พระองค์ทรงเห็นว่าท่านปราศจากข้อด่างพร้อย ไร้ตำหนิและมีสันติสุขในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย​รอ​คอย​ถึง​เวลา​นั้น ท่าน​จง​พยายาม​อย่าง​ที่​สุด เพื่อ​พระ​องค์​จะ​ได้​พบ​ว่า​ท่าน​ไร้​มลทิน​หรือ​ด่างพร้อย​และ​มี​ใจ​สงบ
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
圣经
资源
计划
奉献