Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们预先知道这事,就当防备,免得被恶人的错谬诱惑,从自己稳定的立场上坠落。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们预先知道这事,就当防备,免得被恶人的错谬诱惑,从自己稳定的立场上坠落。
  • 当代译本 - 因此,亲爱的弟兄姊妹,你们既然预先知道了这些事,就应该小心谨慎,不要让那些不法之徒用错谬的理论引诱你们,使你们失去原本坚定的立场。
  • 圣经新译本 - 所以,亲爱的,你们既然预先知道了,就要谨慎,免得受恶人的错谬引导,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 中文标准译本 - 因此,各位蒙爱的人哪,你们既然预先知道了这些,就应该警惕,免得被那些恶人 的迷惑 引入歧途,从自己坚固的地步坠落。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • New International Version - Therefore, dear friends, since you have been forewarned, be on your guard so that you may not be carried away by the error of the lawless and fall from your secure position.
  • New International Reader's Version - Dear friends, you have already been warned about this. So be on your guard. Then you won’t be led astray by people who don’t obey the law. Instead, you will remain safe.
  • English Standard Version - You therefore, beloved, knowing this beforehand, take care that you are not carried away with the error of lawless people and lose your own stability.
  • New Living Translation - You already know these things, dear friends. So be on guard; then you will not be carried away by the errors of these wicked people and lose your own secure footing.
  • The Message - But you, friends, are well-warned. Be on guard lest you lose your footing and get swept off your feet by these lawless and loose-talking teachers. Grow in grace and understanding of our Master and Savior, Jesus Christ. Glory to the Master, now and forever! Yes!
  • Christian Standard Bible - Therefore, dear friends, since you know this in advance, be on your guard, so that you are not led away by the error of lawless people and fall from your own stable position.
  • New American Standard Bible - You therefore, beloved, knowing this beforehand, be on your guard so that you are not carried away by the error of unscrupulous people and lose your own firm commitment,
  • New King James Version - You therefore, beloved, since you know this beforehand, beware lest you also fall from your own steadfastness, being led away with the error of the wicked;
  • Amplified Bible - Therefore, [let me warn you] beloved, knowing these things beforehand, be on your guard so that you are not carried away by the error of unprincipled men [who distort doctrine] and fall from your own steadfastness [of mind, knowledge, truth, and faith],
  • American Standard Version - Ye therefore, beloved, knowing these things beforehand, beware lest, being carried away with the error of the wicked, ye fall from your own stedfastness.
  • King James Version - Ye therefore, beloved, seeing ye know these things before, beware lest ye also, being led away with the error of the wicked, fall from your own stedfastness.
  • New English Translation - Therefore, dear friends, since you have been forewarned, be on your guard that you do not get led astray by the error of these unprincipled men and fall from your firm grasp on the truth.
  • World English Bible - You therefore, beloved, knowing these things beforehand, beware, lest being carried away with the error of the wicked, you fall from your own steadfastness.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既然預先知道這事,就當防備,恐怕被惡人的錯謬誘惑,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們預先知道這事,就當防備,免得被惡人的錯謬誘惑,從自己穩定的立場上墜落。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們預先知道這事,就當防備,免得被惡人的錯謬誘惑,從自己穩定的立場上墜落。
  • 當代譯本 - 因此,親愛的弟兄姊妹,你們既然預先知道了這些事,就應該小心謹慎,不要讓那些不法之徒用錯謬的理論引誘你們,使你們失去原本堅定的立場。
  • 聖經新譯本 - 所以,親愛的,你們既然預先知道了,就要謹慎,免得受惡人的錯謬引導,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 呂振中譯本 - 所以你們、親愛的,你們既先知道這些事,就該自己防備,免得被逆天者的謬妄所帶走,而從自己的堅固上墜落了。
  • 中文標準譯本 - 因此,各位蒙愛的人哪,你們既然預先知道了這些,就應該警惕,免得被那些惡人 的迷惑 引入歧途,從自己堅固的地步墜落。
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既然預先知道這事,就當防備,恐怕被惡人的錯謬誘惑,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、既預知之、則宜謹慎、免為惡者之謬所誘、失爾堅也、
  • 文理委辦譯本 - 良朋知此、當謹慎、勿為惡所迷、而所守弗固、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、既預知此事、則當慎、毋為惡人之謬所迷、而失爾之堅心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望兄弟深思遠慮、小心翼翼、毋為不肖者之謬說所搖奪、而失其所守。
  • Nueva Versión Internacional - Así que ustedes, queridos hermanos, puesto que ya saben esto de antemano, manténganse alerta, no sea que, arrastrados por el error de esos libertinos, pierdan la estabilidad y caigan.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 그러므로 여러분은 이것을 알고 늘 조심하여 악한 사람들의 꼬임에 빠지지 않도록 믿음을 굳게 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твердой опоры.
  • Восточный перевод - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, mes chers amis, vous voilà prévenus. Prenez garde de ne pas vous laisser entraîner par l’égarement de ces hommes vivant sans respect pour Dieu et de perdre ainsi la position solide que vous occupez.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは、このことを前もって知っているのですから、偽教師たちの誤った考えに惑わされて、確固としたものを失わないようによく注意しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς οὖν, ἀγαπητοί, προγινώσκοντες φυλάσσεσθε, ἵνα μὴ τῇ τῶν ἀθέσμων πλάνῃ συναπαχθέντες ἐκπέσητε τοῦ ἰδίου στηριγμοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς οὖν, ἀγαπητοί, προγινώσκοντες φυλάσσεσθε, ἵνα μὴ τῇ τῶν ἀθέσμων πλάνῃ συναπαχθέντες, ἐκπέσητε τοῦ ἰδίου στηριγμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, amados, sabendo disso, guardem-se para que não sejam levados pelo erro dos que não têm princípios morais, nem percam a sua firmeza e caiam.
  • Hoffnung für alle - Ihr aber, meine Lieben, wisst nun, wie gefährlich diese Irrlehrer sind. Hütet euch vor ihnen! Lasst euch nicht von eurem festen Glauben abbringen und geht nicht mit ihnen in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นเพื่อนที่รัก ในเมื่อท่านทราบเช่นนี้แล้วก็จงระวังระไวเพื่อท่านจะไม่ถูกชักจูงให้หลงผิดไปตามคนไร้ศีลธรรมเหล่านี้ และไม่ตกจากที่อันมั่นคงของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย ใน​เมื่อ​ท่าน​ทราบ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ล่วงหน้า​แล้ว ก็​จง​ระวัง​ไว้​ให้​ดี เพื่อ​ว่า​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​คนชั่ว​ชักนำ​ให้​หลงผิด​และ​ทำ​ให้​สูญเสีย​หลัก​อัน​มั่นคง
交叉引用
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Mác 13:23 - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
  • Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们预先知道这事,就当防备,免得被恶人的错谬诱惑,从自己稳定的立场上坠落。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,亲爱的,既然你们预先知道这事,就当防备,免得被恶人的错谬诱惑,从自己稳定的立场上坠落。
  • 当代译本 - 因此,亲爱的弟兄姊妹,你们既然预先知道了这些事,就应该小心谨慎,不要让那些不法之徒用错谬的理论引诱你们,使你们失去原本坚定的立场。
  • 圣经新译本 - 所以,亲爱的,你们既然预先知道了,就要谨慎,免得受恶人的错谬引导,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 中文标准译本 - 因此,各位蒙爱的人哪,你们既然预先知道了这些,就应该警惕,免得被那些恶人 的迷惑 引入歧途,从自己坚固的地步坠落。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,你们既然预先知道这事,就当防备,恐怕被恶人的错谬诱惑,就从自己坚固的地步上坠落。
  • New International Version - Therefore, dear friends, since you have been forewarned, be on your guard so that you may not be carried away by the error of the lawless and fall from your secure position.
  • New International Reader's Version - Dear friends, you have already been warned about this. So be on your guard. Then you won’t be led astray by people who don’t obey the law. Instead, you will remain safe.
  • English Standard Version - You therefore, beloved, knowing this beforehand, take care that you are not carried away with the error of lawless people and lose your own stability.
  • New Living Translation - You already know these things, dear friends. So be on guard; then you will not be carried away by the errors of these wicked people and lose your own secure footing.
  • The Message - But you, friends, are well-warned. Be on guard lest you lose your footing and get swept off your feet by these lawless and loose-talking teachers. Grow in grace and understanding of our Master and Savior, Jesus Christ. Glory to the Master, now and forever! Yes!
  • Christian Standard Bible - Therefore, dear friends, since you know this in advance, be on your guard, so that you are not led away by the error of lawless people and fall from your own stable position.
  • New American Standard Bible - You therefore, beloved, knowing this beforehand, be on your guard so that you are not carried away by the error of unscrupulous people and lose your own firm commitment,
  • New King James Version - You therefore, beloved, since you know this beforehand, beware lest you also fall from your own steadfastness, being led away with the error of the wicked;
  • Amplified Bible - Therefore, [let me warn you] beloved, knowing these things beforehand, be on your guard so that you are not carried away by the error of unprincipled men [who distort doctrine] and fall from your own steadfastness [of mind, knowledge, truth, and faith],
  • American Standard Version - Ye therefore, beloved, knowing these things beforehand, beware lest, being carried away with the error of the wicked, ye fall from your own stedfastness.
  • King James Version - Ye therefore, beloved, seeing ye know these things before, beware lest ye also, being led away with the error of the wicked, fall from your own stedfastness.
  • New English Translation - Therefore, dear friends, since you have been forewarned, be on your guard that you do not get led astray by the error of these unprincipled men and fall from your firm grasp on the truth.
  • World English Bible - You therefore, beloved, knowing these things beforehand, beware, lest being carried away with the error of the wicked, you fall from your own steadfastness.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既然預先知道這事,就當防備,恐怕被惡人的錯謬誘惑,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們預先知道這事,就當防備,免得被惡人的錯謬誘惑,從自己穩定的立場上墜落。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,親愛的,既然你們預先知道這事,就當防備,免得被惡人的錯謬誘惑,從自己穩定的立場上墜落。
  • 當代譯本 - 因此,親愛的弟兄姊妹,你們既然預先知道了這些事,就應該小心謹慎,不要讓那些不法之徒用錯謬的理論引誘你們,使你們失去原本堅定的立場。
  • 聖經新譯本 - 所以,親愛的,你們既然預先知道了,就要謹慎,免得受惡人的錯謬引導,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 呂振中譯本 - 所以你們、親愛的,你們既先知道這些事,就該自己防備,免得被逆天者的謬妄所帶走,而從自己的堅固上墜落了。
  • 中文標準譯本 - 因此,各位蒙愛的人哪,你們既然預先知道了這些,就應該警惕,免得被那些惡人 的迷惑 引入歧途,從自己堅固的地步墜落。
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們既然預先知道這事,就當防備,恐怕被惡人的錯謬誘惑,就從自己堅固的地步上墜落。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、既預知之、則宜謹慎、免為惡者之謬所誘、失爾堅也、
  • 文理委辦譯本 - 良朋知此、當謹慎、勿為惡所迷、而所守弗固、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、既預知此事、則當慎、毋為惡人之謬所迷、而失爾之堅心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望兄弟深思遠慮、小心翼翼、毋為不肖者之謬說所搖奪、而失其所守。
  • Nueva Versión Internacional - Así que ustedes, queridos hermanos, puesto que ya saben esto de antemano, manténganse alerta, no sea que, arrastrados por el error de esos libertinos, pierdan la estabilidad y caigan.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 그러므로 여러분은 이것을 알고 늘 조심하여 악한 사람들의 꼬임에 빠지지 않도록 믿음을 굳게 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твердой опоры.
  • Восточный перевод - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, возлюбленные, зная об этом заранее, будьте бдительны, чтобы вас не увлекли заблуждения беззаконников и вы не лишились твёрдой опоры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, mes chers amis, vous voilà prévenus. Prenez garde de ne pas vous laisser entraîner par l’égarement de ces hommes vivant sans respect pour Dieu et de perdre ainsi la position solide que vous occupez.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは、このことを前もって知っているのですから、偽教師たちの誤った考えに惑わされて、確固としたものを失わないようによく注意しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς οὖν, ἀγαπητοί, προγινώσκοντες φυλάσσεσθε, ἵνα μὴ τῇ τῶν ἀθέσμων πλάνῃ συναπαχθέντες ἐκπέσητε τοῦ ἰδίου στηριγμοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς οὖν, ἀγαπητοί, προγινώσκοντες φυλάσσεσθε, ἵνα μὴ τῇ τῶν ἀθέσμων πλάνῃ συναπαχθέντες, ἐκπέσητε τοῦ ἰδίου στηριγμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, amados, sabendo disso, guardem-se para que não sejam levados pelo erro dos que não têm princípios morais, nem percam a sua firmeza e caiam.
  • Hoffnung für alle - Ihr aber, meine Lieben, wisst nun, wie gefährlich diese Irrlehrer sind. Hütet euch vor ihnen! Lasst euch nicht von eurem festen Glauben abbringen und geht nicht mit ihnen in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นเพื่อนที่รัก ในเมื่อท่านทราบเช่นนี้แล้วก็จงระวังระไวเพื่อท่านจะไม่ถูกชักจูงให้หลงผิดไปตามคนไร้ศีลธรรมเหล่านี้ และไม่ตกจากที่อันมั่นคงของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย ใน​เมื่อ​ท่าน​ทราบ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ล่วงหน้า​แล้ว ก็​จง​ระวัง​ไว้​ให้​ดี เพื่อ​ว่า​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​คนชั่ว​ชักนำ​ให้​หลงผิด​และ​ทำ​ให้​สูญเสีย​หลัก​อัน​มั่นคง
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Mác 13:23 - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
  • Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献